Tiếng anh A1 A2 là trình độ tiếng anh cơ bản. Việc học từ vựng cũng không quá khó khăn. Tuy nhiên để đặt nền tảng vững chắc cho việc chinh phục các trình độ cao hơn, các bạn cần nghiêm túc ngay từ ban đầu. Hãy cùng download từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2 PDF sau đây để ôn luyện nhé!
Kinh nghiệm học từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2
Từ vựng tiếng anh là một trong những yếu tố quan trọng giúp thí sinh có thể thành thạo các kỹ năng khác. Muốn viết tốt bạn cần có vốn từ phong phú, muốn giao tiếp tốt và muốn hiểu được người khác nói gì thì bạn cần phải có vốn từ vựng. Vậy học từ vựng như thế nào cho hiệu quả? Hãy cùng tìm hiểu một số phương pháp mà chúng tôi cho là tốt nhất sau đây nhé:
Học đúng lộ trình
Từ vựng tiếng anh A1-A2 rất đa dạng. Do đó, không phải gặp từ nào bạn cũng note ra là từ vựng cần học. Mà bạn cần xác định được trình độ của mình cần học là A1, A2 hay B1 B2…
Đừng cố ép bản thân học cùng một lúc quá nhiều từ vựng. Mỗi ngày chỉ cần dành thời gian học đủ 5 từ và ôn lại những từ đã học. Việc học quá nhiều từ cùng một lúc sẽ khiến thí sinh mệt mỏi, học trước quên sau.
Đặt mục tiêu khi học
Bạn nên đặt mục tiêu cho quá trình chinh phục từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2. 5 từ mỗi ngày thì sau 1 tháng là 150 từ, sau 10 tháng là 1500 từ. Ban đầu, bạn có thể đặt mục tiêu số từ cần học nhỏ, nếu đã quen với các phương pháp ghi nhớ, bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên.
Vận dụng từ ngay sau khi học
Học xong để đó thì chỉ sau một tuần chúng tôi tin chắc là bạn sẽ quên ngay. Nhưng sau khi học các bạn có thể vận dụng nó. Hãy đặt các câu đầy đủ với từ hoặc cụm từ vừa học. Luyện tập thường xuyên với cách này chúng tôi tin là bạn sẽ ghi nhớ được từ vựng rất lâu, còn nắm được cách sử dụng nó trong các ngữ cảnh khác nhau.
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề
Học từ vựng tiếng anh A2 A1 theo chủ đề một trong những phương pháp mang lại hiệu quả, ghi nhớ từ vựng nhanh đó là học theo chủ đề. Học theo bạn sẽ liên tưởng được các từ liên quan, rất dễ ghi nhớ. Ngày xưa học tiếng anh chúng ta thường học lẻ tẻ các từ nên việc ghi nhớ không chuyên sâu, nhanh quên.
Sử dụng sổ tay từ vựng tiếng anh A2
Tạo cho bản thân một thói quen ghi chép. Bạn luôn giữ cho mình một cuốn sổ tay để ghi chép từ vựng tiếng anh mớ, những câu hay hoặc những cấu trúc mình không hiểu. Những vấn đề bạn chưa hiểu có thể nhờ thầy cô bạn bè giải đáp.
Xem thêm:
Download từ vựng tiếng anh trình độ A1 PDF
Học từ vựng tiếng anh A1 A2 phù hợp với các đối tượng cụ thể sau:
- Học sinh, sinh viên muốn học theo khung năng lực ngoại ngữ dành cho VN.
- Người đi làm cần giao tiếp cơ bản bằng tiếng anh.
- Người chuẩn bị thi chứng chỉ A1 [Việt Nam].
- Người bắt đầu luyện thi chứng chỉ CEFR [chuẩn châu Âu].
- Người mất gốc tiếng anh
- Người bắt đầu học tiếng anh
>>> Download 850 từ vựng tiếng anh A1 PDF
Download từ vựng tiếng anh trình độ A2 PDF
Từ vựng tiếng anh A2 chủ đề Education
advanced
course
lesson
ruler
beginner
desk
level
school
biology
dictionary
library
science
blackboard
diploma
mark
student
board eraser | maths/mathematics
studies
book
exam[ination]
note
study [v]
bookshelf
geography
physics
subject
chemistry
history
practice [n]
teach
class
homework
practise [v] teacher | classmate
information
project
term
classroom
instructions
pupil
test [n]
clever
know
read
university
coach
language
remember
college
learn rubber |
Từ vựng tiếng anh A2 PDF chủ đề Entertainment and Media
act
draw
magazine
practise [v]
actor
drawing
MP3 player
programme
adventure
disco
museum
project
advertisement
drum
music
radio
art
DVD [player]
musician
read [v]
article
exhibition
news rock [concert] | board game
festival
newspaper
screen [n]
book
film [n & v]
opera show [n]
card
fun
paint [v]
sing
cartoon
go out
painter
singer
CD [player]
group
photograph
song
chess
guitar
photographer television / TV | cinema
hip hop
photography
theatre
classical [music]
instrument
piano
ticket
competition
keyboard
picture
video [game]
concert
laugh
play [n]
watch [v]
dance [n & v]
listen to
pop [music]
dancer
look at practice [n] |
Từ vựng thi tiếng anh A1 chủ đề Family and Friends
aunt
girl
group
mum[my]
boy
grandchild
guest
neighbour
brother
grand[d]ad
guy
parent
child
granddaughter husband | pen-friend
cousin
grandfather
love [n & v]
sister
daddy]
grandma
married
son
daughter
grandmother
Miss
surname family | grandpa
mother
teenager
father
grandparent
Mr
uncle
friend
grandson
Mrs
wife
friendly
granny Ms |
>>> Học từ vựng tiếng anh A1 A2
Download sổ tay từ vựng tiếng anh trình độ A2
- Tên sách: Sổ tay từ vựng tiếng anh trình độ A2
- NXB: NXB QG TPHCM
- Trọng lượng: 110 gr
- Kích thước: 9X15 cm
- Giá bán: 75.000 vnđ/ người
Đây là cuốn sách giúp bạn kiểm tra và đánh giá trình độ từ vựng tiếng anh A1- A2 của bạn. Nhằm giúp các thí sinh có hướng học tập một cách hiệu quả nhất. Đây cũng chính là tài liệu thiết thực cho việc luyện tiếng anh trình độ cơ bản.
Với cách trình bày rõ ràng, mạch lạc, hình ảnh minh họa cụ thể, cuốn sách sẽ là người bạn đồng hành hữu ích giúp bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh cao hơn.
Trên đây là các thông tin chi tiết về các chủ đề từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2 PDF. Các bạn có thể tải về máy và vận dụng các phương pháp trên xem phương pháp nào thực sự phù hợp với mình nhé. Chúc các bạn thành công!
Từ vựng tiếng anh trình độ A1, A2 PDF hết sức đa dạng. Hãy cùng tìm hiểu và tải những vốn từ vựng tiếng anh cơ bản mà chúng tôi đã tổng hợp sau đây để có thể giao tiếp tự tin nhé!
Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh A1- A2
Từ vựng tiếng anh giữ một vai trò cực kỳ quan trọng trong giao tiếp, viết, nói tiếng anh. Từ vựng là yếu tố bổ trợ giúp người học phát triển các kỹ năng khác tốt hơn.
Từ vựng tiếng anh là gốc rễ của giao tiếp
Để nắm bắt và giao tiếp một cách nhuần nhuyễn thì bạn cần trang bị cho mình vốn từ vựng phong phú. Trong quá trình giao tiếp, người đọc và nghe thường xuyên chú ý vào nội dung của người xung quanh muốn thể hiện ra hơn là ngữ pháp câu từ. Dù bạn nắm rõ cấu trúc ngữ pháp nhưng vốn từ vựng không đủ thì bạn khó diễn tả hết nội dung mà mình muốn truyền đạt.
Từ vựng tiếng Anh trong giao tiếp chịu khá nhiều ảnh hưởng những vấn đề trong cuộc sống. Chính vì thế, có được vốn từ vựng đủ lớn sẽ giúp bạn tăng khả năng phát triển bản thân. Đối với kỹ năng viết, nếu có vốn từ vựng phong phú thì bạn viết nhanh chóng, đúng ngữ cảnh, không sai chính tả. Vốn từ phong phú bạn hoàn toàn có thể tự tin để viết thư, hay trình bày bất kỳ vấn đề nào đó.
Cần bao nhiêu từ vựng tiếng Anh A1-A2?
Tờ The Economist [2013], phân tích cụ thể lượng từ vựng người bản xứ như sau:
- Người trưởng thành biết từ 20.000 đến 35.000 từ
- Trẻ em 8 tuổi biết 10.000 từ.
- Trẻ em 4 tuổi biết 5.000 từ.
Mục tiêu từ vựng của người Việt ở mức độ tiếng Anh A1, A2 không nhất thiết phải đạt từ 20.000 từ để giao tiếp hiệu quả. Tuy nhiên điều tối thiểu để có thể đạt được trình độ tiếng anh cho từng bậc như sau:
- Trình độ A1: tương đương số lượng từ vựng là 500 từ.
- Trình độ A2: tương đương số lượng từ vựng là 1.000 từ.
- Trình độ B1: tương đương số lượng từ vựng là 2.000 từ.
- Trình độ B2: tương đương số lượng từ vựng là 4.000 từ.
- Trình độ C1: tương đương số lượng từ vựng là 8.000 từ.
- Trình độ C2: tương đương số lượng từ vựng là 16.000 từ.
Download từ vựng tiếng Anh trình độ A1 pdf
- Download 850 từ vựng tiếng anh A1 PDF
Một số trang web luyện từ vựng trình độ A1 uy tín:
>>> Xem thêm:
- Giáo trình tiếng anh A1
- Đề thi chứng chỉ tiếng anh A1
Download trọn bộ từ vựng tiếng Anh A2
Một số từ vựng tiếng Anh A2 theo chủ đề mà các bạn có thể tham khảo:
Sổ tay từ vựng tiếng Anh A2 chủ đề Appliances
camera CD [player] cell phone clock computer cooker heating phone DVD [player] | electric electricity fridge gas PC laptop lights mobile [phone] MP3 player | oven digital camera radio telephone television / TV video washing machine lamp |
Chủ đề Clothes and Accessories
bag fashion purse swimsuit bathing suit get dressed raincoat tie belt glasses ring tights blouse glove scarf trainers boot | handbag shirt trousers bracelet hat shoes try on [v] cap jacket shorts T-shirt chain jeans skirt umbrella clothes jewellery / jewelry | sock uniform coat jumper suit wallet costume [swimming] kit sunglasses watch dress necklace sweater wear [v] earring swimming costume |
Học từ vựng tiếng anh A1 A2 chủ đề Colours
black golden orange red pale | blue green silver brown grey / gray | pink white dark light purple yellow |
Chủ đề Communication and Technology
address digital laptop [computer] printer at / @ digital camera mobile [phone] screen by post dot mouse software call [v] download [n & v] MP3 player | talk camera DVD [player] net telephone CD [player] email [n & v] online text [n & v] cell phone envelope password video chat | file PC web click [v] information photograph web page computer internet photography website conversation keyboard phone |
>>> Link download từ vựng tiếng anh A2 PDF đầy đủ
Hy vọng với những nguồn từ vựng tiếng anh A1 A2 PDF mà chúng tôi đã chia sẻ, các bạn sẽ có nguồn tài liệu ôn thi trình độ tiếng anh tốt nhất. Chúc các bạn thành công!
Đăng ký luyện thi chứng chỉ tiếng anh A2, B1, B2 định dạng mới tại hệ thống các trường được Bộ GD&ĐT cấp phép