Từ vựng tiếng anh trình độ a2

Tổng hợp từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF

Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 PDF là mức cơ bản nên việc học từ vựng cũng không quá khó khăn nếu như có phương pháp học hiệu quả. Hôm nay, JES sẽ giới thiệu đến bạn đọc bài viết “Tổng hợp từ vựng tiếng Anh trình độ A1 A2 theo chủ đề PDF”. Hãy cùng theo dõi ngay nhé!

  • Người mất gốc tiếng anh
  • Người bắt đầu học tiếng anh
  • Người đi làm cần giao tiếp bằng tiếng anh cơ bản.
  • Người chuẩn bị thi chứng chỉ A1 [Việt Nam].
  • Người bắt đầu ôn luyện thi chứng chỉ CEFR [chuẩn châu Âu].
  • Học sinh, sinh viên muốn theo học khung năng lực ngoại ngữ dành cho VN.

Để có thể học hiệu quả từ vựng tiếng Anh trình độ A1 PDF nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung, các bạn có thể vận dụng các cách sau đây:

Từ vựng tiếng Anh A1 A2 rất đa dạng, do đó, không phải từ nào bạn cũng note là từ vựng cần học. Mà bạn nên xác định rõ trình độ mà bạn muốn học ngay từ đầu, chẳng hạn như: A1 A2 hay B1 B2…

Đừng cố ép bản thân học nhiều từ vựng cùng một lúc. Mỗi ngày chỉ cần dành thời gian học đủ 5 từ và ôn lại những từ đã học. Việc học cùng lúc quá nhiều từ sẽ khiến người học cảm thấy chán nản, học trước quên sau và không đem lại hiệu quả cao.

Học từ vựng tiếng Anh trình độ A1 PDF xong để đó thì chúng tôi tin chắc là bạn sẽ quên ngay chỉ sau một tuần. Nhưng sau khi học xong các từ, bạn hãy vận dụng nó bằng cách đặt một câu hoàn chỉnh với từ hoặc cụm từ vừa học. Luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng rất lâu cũng như biết cách sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Học từ vựng tiếng anh A1 A2 pdf theo chủ đề là phương pháp mang lại hiệu quả, điều này sẽ giúp bạn dễ liên tưởng được các từ liên quan, dễ ghi nhớ.

Bạn nên đặt mục tiêu chinh phục từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2 PDF. 5 từ mỗi ngày thì sau 1 tháng bạn sẽ có được 150 từ, 10 tháng sau là 1500 từ. Càng về sau, bạn hoàn toàn có thể tăng số lượng lên.

Hãy luôn giữ bên mình một cuốn sổ tay để có thể ghi chép từ vựng tiếng Anh, những câu hay, các câu trúc câu mà mình không hiểu, sau đó có thể nhờ thầy cô bạn bè giải đáp.

//drive.google.com/drive/folders/1HditdGlpGlkhZhhiTTabItbr4xJnqWN2

  • Từ vựng tiếng Anh trình độ A1 PDF: TẠI ĐÂY
  • Từ vựng tiếng Anh trình độ A2 PDF: TẠI ĐÂY

⭐️⭐️⭐️ File có mã giải nén, mình có tạo ra mã giải nén và cách lấy mã giải nén chỉ tốn 3 phút, các bạn vui lòng làm theo các bước bên dưới, coi như giúp lại mình chút công sức tạo ra bài viết và file download. Quá trình lấy mã giải nén hoàn toàn an toàn và không ảnh hưởng gì tới bảo mật nên các bạn hoàn toàn yên tâm, nếu file download có vấn đề gì các bạn có thể liên hệ trực tiếp tới fanpage: //www.facebook.com/jes.edu.vn/. Cám ơn các bạn!

  • Bước 1: Truy cập vào công cụ tìm kiếm 👉 google.com.vn
  • Bước 2: Tìm kiếm từ khóa 👉 chuyển văn phòng
  • Bước 3: Vào trang web như hình bên dưới:

  • Bước 4: Lướt chậm từ trên xuống dưới rồi ấn vào nút “Xem thêm” ở cuối trang. Mã giải nén sẽ hiện sau 60 – 120 giây.
  • Chú ý: Xem video hướng dẫn chi tiết cách lấy mã giải nên bên dưới nếu bạn không hiểu


Trên đây là những thông tin chia sẻ về từ vựng tiếng Anh trình độ A1 PDF cũng như cách học từ vựng A1, A2 hiệu quả. Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích được cho bạn đọc. Chúc các bạn học tốt.

=> Khoảng 2MB

=> Đúng, để tốc độ tải miễn phí được nhanh và an toàn nhất

=> File download google drive nên hoàn toàn không quảng cáo!!!

Trước hết, các bạn có thể tham khảo tài liệu hướng dẫn ôn thi tiếng Anh trình độ A2 theo khung tham chiếu trình độ ngoại ngữ chung châu Âu - CEFR.

Trong tài liệu này giới thiệu thông tin chung về trình độ A2, chủ yếu về phần ngữ pháp và từ vựng. Cụ thể:

1. Cấu trúc bài thi

  • Thời gian làm bài: 70 phút cho cả hai kỹ năng Đọc – Viết.
  • Bài thi Đọc – Viết có 9 phần, gồm 56 câu hỏi.

2. Yêu cầu về chuẩn năng lực trình độ A2

3. Yêu cầu về ngữ pháp

  • Động từ có quy tắc và bất quy tắc; Động từ khuyết thiếu: can, could, would, will, shall, should, many, have to, must, mustn't, need, needn't
  • Các thì: Hiện tại đơn; Hiện tại tiếp diễn; Hiện tại hoàn thành; Quá khứ đơn; Quá khứ tiếp diễn; Tương lai đơn; Tương lai gần [be going to]
  • Các thể động từ: Động từ nguyên thể [có và không có to] theo sau động từ và tính từ; Danh động từ làm chủ ngữ và tân ngữ; Câu bị động với thì hiện tại và quá khứ đơn; Câu mệnh lệnh; Câu trần thuật, câu hỏi, câu phủ định; Các từ để hỏi: what, what [+ danh từ], where, when, who, whose, which, how, how much, how many, how often, how long, why
  • Các từ loại:

>Danh từ số ít và số nhiều; Danh từ đếm được và không đếm được với some & any; Danh từ trừu tượng; Cụm danh từ; Sở hữu với 's & s'; Sở hữu kép: a friend of theirs

> Đại từ nhân xưng làm chủ ngữ, tân ngữ, sở hữu it, there; Đại từ chỉ định: this, that, these, those; Đại từ chỉ lượng: one, something, everybody...; Đại từ bất định: some, any, something, one...; Đại từ quan hệ: who, which, that; Mạo từ a, an, the 

> Tính từ: Màu sắc, kích cỡ, hình khối, quốc tịch; Số đếm và số thứ tự; Tính từ sở hữu: my, your, his, her...; Tính từ chỉ định: this, that, these, those; Tính từ định lượng: some, any, many, much, a few, a lot of, all, other, every...; So sánh hơn và hơn nhất; Trật tự của tính từ; V-ed & V-ing

> Trạng từ: Thể có quy tắc và bất quy tắc; Trạng từ chỉ cách thức: quickly, carefully; Trạng từ chỉ tần suất: often, never, twice a day...; Trạng từ chỉ thời gian: now, last week, already, just, yet...; Trạng từ chỉ mức độ: very, too, rather...; Trạng từ chỉ nơi chốn: here, there...; Trạng từ chỉ hướng: left, right...; Trạng từ chỉ thứ tự: first, next...; So sánh hơn và hơn nhất của trạng từ

> Giới từ Địa điểm: to, on, inside, next to, at [home]...; Thời gian: at, on, in, during...; Chỉ hướng: to, into, out of, from...; Chỉ phương tiện: by, with; Cụm giới từ: at the end of, in front of...; Giới từ đứng trước danh từ hoặc tính từ: by car, for sale, on holiday...

> Từ nối

>> Tham khảo bài giới thiệu chi tiết về cấp độ Flyers - một trong các kỳ thi Cambridge, tương đương trình độ A2

>> Tham khảo bài giới thiệu chi tiết về cấp độ KET - một trong các kỳ thi Cambridge, tương đương trình độ A2

Đề mẫu, kiểm tra trình độ, thi thử miễn phí trình độ A2

1. Tải đề thi mẫu trình độ A2

Cấp độ Flyers - một trong các kỳ thi Cambridge, tương đương trình độ A2:

  • đề 1
  • đề 2
  • danh sách từ vựng

Cấp độ KET - một trong các kỳ thi Cambridge, tương đương trình độ A2

2. Tự kiểm tra trình độ tiếng Anh A2

3. Thi thử miễn phí trình độ A2 trên TiengAnhK12

Các trang web cung cấp tài nguyên luyện tiếng Anh miễn phí trình độ A2

Trong đó các nguồn có gắn hình 

là những nguồn mà TiengAnhK12 đặc biệt khuyến nghị, vì độ dày và chất lượng của nội dung.

4. Luyện đọc trình độ A2

5. Luyện viết trình độ A2

6. Luyện nghe trình độ A2

7. Luyện nói trình độ A2

8. Luyện ngữ pháp trình độ A2

9. Luyện từ vựng trình độ A2

10. Một số trang web cung cấp nội dung luyện tiếng Anh trình độ A2 khác

Podcast luyện nghe tiếng Anh trình độ A2

Xem thêm: Hướng dẫn học tiếng Anh qua Podcast cho trình độ từ A1 tới B2. 

> Tổng hợp tài nguyên học tiếng Anh miễn phí cho trình độ A1

> Tổng hợp tài nguyên học tiếng Anh miễn phí cho trình độ B1

> Tổng hợp tài nguyên học tiếng Anh miễn phí cho trình độ B2

Học từ vựng là một trong những phần thiết yếu trong việc học ngoại ngữ nói chung và tiếng Anh nói riêng. Ở bất cứ trình độ nào cũng phải học từ vựng mới có thể phát triển những kỹ năng khác. Vậy từ vựng từ vựng tiếng anh A1-A2 gồm những gì? học từ vựng tiếng anh A1 A2 ra sao? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau

Tại sao cần phải học từ vựng tiếng anh A1-A2

Từ vựng là một trong những yếu tố đóng vai trò quan trọng trong ngôn ngữ. Kiến thức về từ vựng được xem là một công cụ quan trọng để người học có thể thành thạo ngôn ngữ thứ 2. Từ vựng truyền tải quan điểm, tư tưởng của người sử dụng. Ngữ pháp kết hợp với từ vựng mới tạo thành câu văn có ý nghĩa. Vì thế, càng trau dồi nhiều vốn từ vựng bạn sẽ càng giao tiếp được nhiều hơn, nhuần nhuyễn hơn trong cách diễn đạt.

Chứng chỉ tiếng anh A1 và A2 là bậc sơ cấp trong quá trình học ngoại ngữ, vì thế các cấu trúc ngữ pháp ở trình độ này khá đơn giản và dễ học. Chính vì thế, từ vựng tiếng anh A2 A1 đóng vai trò rất quan trọng để người học đạt trình độ sơ cấp hay nâng cao để tiến tới trình độ trung cấp, cao cấp.

Vậy học từ vựng tiếng anh trình độ A1 A2 bao nhiêu là đủ? Theo phân tích của tờ The Economist [2013], lượng từ vựng của người bản xứ thường rơi vào khoảng 20.000-35.000 từ. Tuy nhiên, với trình độ sơ cấp thì bạn không nhất thiết phải đạt 20.000 từ. Tùy thuộc vào trình độ bạn muốn hướng tới mà có thể học từ vựng với lượng tối thiểu như sau:

  • Trình độ sơ cấp [A1-A2]: Khoảng 500-1.000 từ
  • Trình độ trung cấp [B1-B2]: Khoảng 2.000-4.000 từ
  • Trình độ cao cấp [C1-C2]: Khoảng 8.000-16.000 từ
Sổ tay từ vựng tiếng anh A2 pdf

Xem thêm: Download đề thi tiếng anh trình độ A1 có đáp án

Hướng dẫn học từ vựng tiếng anh A2 A1 hiệu quả

Cùng tìm hiểu một số phương pháp học từ vựng được nhiều học viên chia sẻ dưới đây:

Xây dựng lộ trình phù hợp: Bạn cần xác định mục tiêu của mình là đạt trình độ A1 A2 hay B1 B2 để học số lượng từ vựng hợp lý. Không nên “tham” quá nhiều từ vựng. Hãy nhỏ lượng từ vựng và dành thời gian mỗi ngày để học từng chút một. Bạn chỉ cần học từ 5-10 từ và ôn lại cho đến khi nhuần nhuyễn là được. Việc học nhiều sẽ khiến bạn dễ mệt mỏi và nhanh quên.

Tăng dần mục tiêu học: Khi mới bắt đầu học, bạn có thể đặt mục tiêu chỉ là 5 từ mỗi ngày để làm quen dần. Sau khi đã làm quen với các phương pháp ghi nhớ thì tăng dần lên để kích thích trí nhớ.

Học từ vựng theo chủ đề: Đây là một phương pháp học khá hiệu quả bởi khi học bạn sẽ dễ nhớ từ hơn qua việc liên tưởng về chủ đề. Hãy áp dụng ngay cách này và bạn sẽ thấy khả năng nhớ và phản xạ về từ vựng sẽ tiến bộ rất nhiều. Ví dụ như nhắc đến chủ đề giao thông thì bạn đã có thể tự nhớ ra nhiều từ vựng liên quan như xe cộ, biển báo, hướng dẫn, chỉ đường…

Vận dụng ngay sau khi học: Một phương pháp giúp bạn ghi nhớ từ vựng lâu và phát triển kỹ năng nói tiếng Anh. Sau khi học từ vựng, bạn hãy đặt câu với từ vựng đó, có thể thay đổi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Sử dụng sổ tay từ vựng tiếng anh A2: Tuy là cách học truyền thống nhưng nó vẫn đem lại hiệu quả đối với việc học từ vựng. Bạn nên chuẩn bị một cuốn sổ tay nhỏ để ghi chép lại những từ vựng tiếng anh mới hoặc những câu, cấu trúc câu chưa hiểu. Sau đó nhờ bạn bè, thầy cô giải đáp hoặc tự tìm hiểu trong tài liệu để ghi nhớ tốt hơn.

Từ vựng tiếng anh A2 theo chủ đề

Xem thêm: Tải giáo trình tiếng anh A1 pdf miễn phí

Download từ vựng tiếng anh trình độ A1 pdf

Ebook 850 từ vựng tiếng anh cơ bản là tài liệu học từ vựng tối thiểu cơ bản nhất để bạn bắt đầu làm quen với tiếng anh. Với tài liệu này, bạn có thể diễn đạt được ý mình muốn, đồng thời tạo dựng nền tảng cơ bản khi bắt đầu học tiếng anh.

Trước khi nâng cao trình độ, bạn cần nắm rõ 850 từ vựng này và phân biệt được những từ đó là gì, thuộc loại từ gì. Sau khi học xong ebook, bạn đã có vốn từ vựng cơ bản để có thể học tập và sử dụng tiếng anh trong cuộc sống hàng ngày.

  • Download Ebook 850 từ vựng tiếng anh cơ bản tại đây
Học từ vựng tiếng anh A1 A2

Xem thêm: Danh sách các trường được cấp chứng chỉ A2

Tổng hợp từ vựng tiếng anh A2 theo chủ đề

Dưới đây là một từ vựng tiếng anh theo chủ đề trình độ tiếng anh A2 mà bạn có thể tham khảo

Chủ đề Family and Friends

aunt

girl

group

mum[my]

boy

grandchild

guest

neighbour

brother

grand[d]ad

guy

parent

child

granddaughter

husband

pen-friend

cousin

grandfather

love [n & v]

sister

dad[dy]

grandma

married

son

daughter

grandmother

Miss

surname

family

grandpa

mother

teenager

father

grandparent

Mr

uncle

friend

grandson

Mrs

wife

friendly

granny

Ms

Chủ đề House and Home

address

clock

furniture

oven

apartment

computer

garage

pillow

armchair

cooker

garden

refrigerator

bath[tub]

cupboard

gas

roof

bathroom

curtain

gate

room

bed

desk

hall

rubbish

bedroom

dining room

heating

safe [adj]

bin

door

home

shelf

blanket

downstairs

house

shower

bookcase

drawer

key

sink

bookshelf

DVD [player]

kitchen

sitting room

bowl

entrance

lamp

sofa

box

flat [n]

light

stay [v]

carpet

floor

live [v]

toilet

chair

fridge

living room

towel

Chủ đề Shopping

ad / advertisement

cheque

expensive

rent

assistant

close [v]

for sale

shop

bill

closed

go shopping

shop assistant

bookshop

cost [n & v]

open [v & adj]

shopper

buy [v]

credit card

pay [for]

shopping

cash [n & v]

customer

penny

spend

cent

department store

pound

store

change [n & v]

dollar

price

supermarket

cheap

euro

receipt

try on

Chủ đề Weather

cloud

hot

sun

wet

cloudy

ice

sunny

wind

cold

rain

thunderstorm

windy

fog

snow

warm

foggy

storm

weather

Chủ đề Education

advanced

course

lesson

ruler

beginner

desk

level

school

biology

dictionary

library

science

blackboard

diploma

mark

student

board

eraser

maths/mathematics

studies

book

exam[ination]

note

study [v]

bookshelf

geography

physics

subject

chemistry

history

practice [n]

teach

class

homework

practise [v]

teacher

classmate

information

project

term

classroom

instructions

pupil

test [n]

clever

know

read

university

coach

language

remember

college

learn

rubber

Chủ đề Communication and Technology

address

digital

laptop [computer]

printer

at / @

digital camera

mobile [phone]

screen

by post

dot

mouse

software

call [v]

download [n & v]

MP3 player

talk

camera

DVD [player]

net

telephone

CD [player]

email [n & v]

online

text [n & v]

cell phone

envelope

password

video

chat

file

PC

web

click [v]

information

photograph

web page

computer

internet

photography

website

conversation

keyboard

phone

  • Download Full 1.000 từ vựng tiếng anh A2 PDF

Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về phương pháp học từ vựng cũng như tài liệu học từ vựng tiếng anh A2 A1 hữu ích. Chúc bạn ôn tập tốt và đạt được mục tiêu!

Xem thêm:

Video liên quan

Chủ Đề