Từ vựng trong tiếng Nhật là gì

Như chúng ta đều biết, JLPT được chia làm 5 cấp độ từ N5 đến N1. Để chinh phục được từng cấp độ thật sự không dễ tí nào. Thậm chí đối với cấp độ được cho là dễ nhất như N5, người học cũng đã gặp phải không ít khó khăn như bảng chữ cái, từ vựng, kanji, ngữ pháp, Việc học sẽ trở nên hiệu quả hơn và ít tốn thời gian nếu bạn đi theo phường pháp phù hợp. Hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 sau đây để thuận tiện cho việc học cũng như ôn tạp lại một các hợp lí các kiến thức cần thiết. Hy vọng sẽ giúp ích được các bạn thật nhiều!

Kanji Vocabulary Romaji Meaning
会う あう au gặp
青い あおい aoi xanh
赤い あかい akai đỏ
明るい あかるい akarui sáng
あき aki mùa thu
開く あく aku mở [nội động từ]
開ける あける akeru mở [ngoại động từ]
あげる ageru cho, tặng
あさ asa buổi sáng
朝ご飯 あさごはん asagohan bữa sáng
あさって asatte ngày mốt
あし ashi chân
明日 あした ashita ngày mai
あそこ asoko đằng kia
遊ぶ あそぶ asobu chơi
温かい あたたかい atatakai ấm
あたま atama đầu
新しい あたらしい atarashii mới
あちら achira phái đằng kia
暑い あつい atsui nóng
厚い あつい atsui dày
あと ato sau
貴方 あなた anata bạn, mày
あに ani anh trai
あね ane chị gái
あの ano kia
あの ano à
アパート apaato căn hộ
浴びる あびる abiru tắm [vòi sen]
危ない あぶない abunai nguy hiểm
甘い あまい amai ngọt
あまり amari khônglắm
あめ ame mưa
洗う あらう arau rửa
有る ある aru tồn tại
ある aru
歩く あるく aruku đi bộ
あれ are cái đó
良い いい / よい ii, yoi tốt
いいえ iie không
言う いう iu nói
いえ ie nhà
行く いく iku đi
いくつ ikutsu bao nhiêu ? [số lượng]
いくら ikura bao nhiêu ? [giá]
いけ ike ao
医者 いしゃ isha bác sĩ
椅子 いす isu ghế
忙しい いそがしい isogashii bận
痛い いたい itai đau
いち ichi 1
一日 いちにち ichinichi 1 ngày
一番 いちばん ichiban số 1
いつ itsu khi
五日 いつか itsuka ngày thứ 5
一緒 いっしょ issho cùng nhau
五つ いつつ itsutsu 5
いつも itsumo luôn luôn
いま ima bây giờ
意味 いみ imi ý nghĩa
いもうと imouto em gái của ai đó
いや iya không hài lòng, không chấp nhận được
入口 いりぐち iriguchi lối vào
いる iru cần
いる iru tồn tại
入れる いれる ireru bỏ vào
いろ iro màu
色々 いろいろ iroiro nhiều
うえ ue trên
後ろ うしろ ushiro sau
薄い うすい usui mỏng
うた uta bài hát
歌う うたう utau hát
うち uchi nhà
生まれる うまれる umareru sinh ra
うみ umi biển
売る うる uru bán
上着 うわぎ uwagi áo khoác
e tranh, ảnh
映画 えいが eiga phim
映画館 えいがかん eigakan rạp chiếu phim
英語 えいご eigo tiếng Anh
ええ ee vâng
えき eki ga
エレベータ erebeeta thang máy
えん en Yen
鉛筆 えんぴつ enpitsu bút chì
美味しい おいしい oishii ngon
大きい おおきい ookii to
おおぜい oozei nhiều người
お母さん おかあさん okaasan mẹ tôi
お菓子 おかし okashi bánh ngọt
お金 おかね okane tiền
起きる おきる okiru dậy
置く おく oku đặt
奥さん おくさん okusan vợ của ai đó
送る おくる okuru gửi
お酒 おさけ osake rượu
お皿 おさら osara dĩa
伯父さん おじさん ojisan chú
おじいさん ojiisan ông
押す おす osu ấn
遅い おそい osoi chậm, trễ
お茶 おちゃ ocha trà
お手洗い おてあらい otearai phòng vệ sinh
お父さん おとうさん otousan ba
おとうと otouto em trai ai đó
おとこ otoko người đàn ông
男の子 おとこのこ otokonoko cậu bé
一昨日 おととい ototoi ngày trước
一昨年 おととし ototoshi năm trước nữa
大人 おとな otona người lớn
お腹 おなか onaka bao tử
ゆめ Yume giấc mơ
同じ おなじ onaji cùng, giống nhau
お兄さん おにいさん oniisan anh trai ai đó
お姉さん おねえさん oneesan chị gái ai đó
伯母さん おばさん obasan
おばあさん obaasan
お弁当 おべんとう obentou hộp cơm trưa
覚える おぼえる oboeru nhớ
重い おもい omoi nặng
面白い おもしろい omoshiroi thú vị
泳ぐ およぐ oyogu bơi
降りる おりる oriru xuống xe
終わる おわる owaru kết thúc
音楽 おんがく ongaku âm nhạc
おんな onna đàn bà
女の子 おんなのこ onnanoko cô gái
外国 がいこく gaikoku nước ngoài
外国人 がいこくじん gaikokujin người nước ngoài
会社 かいしゃ kaisha công ty
階段 かいだん kaidan cầu thang
買物 かいもの kaimono mua sắm
買う かう kau mua
返す かえす kaesu để lại
帰る かえる kaeru về nhà
かお kao mặt
かかる kakaru tốn [tiền, thời gian]
かぎ kagi chìa khóa
書く かく kaku viết
学生 がくせい gakusei sinh viên
〜か月 〜かげつ ~kagetsu đơn vị đếm tháng
かける kakeru mặc
かける kakeru gọi điện
かさ kasa câu dù
貸す かす kasu cho mượn
かぜ kaze gió
風邪 かぜ kaze cảm
家族 かぞく kazoku gia đình
かた kata người
片仮名 かたかな katakana vị, ngài
一月 いちがつ ichigatsu tháng 1
二月 にがつ nigatsu tháng 2
三月 さんがつ sangatsu tháng 3
四月 しがつ shigatsu tháng 4
五月 ごがつ gogatsu tháng 5
六月 ろくがつ rokugatsu tháng 6
七月 しちがつ shichigatsu tháng 7
八月 はちがつ hachigatsu tháng 8
九月 くがつ kugatsu tháng 9
十月 じゅうがつ juugatsu tháng 10
十一月 じゅういちがつ juuichigatsu tháng 11
十二月 じゅうにがつ juunigatsu tháng 12
学校 がっこう gakkou trường
かど kado góc
家内 かない kanai vợ tôi
かばん kaban túi xách
花瓶 かびん kabin bình hoa
冠る かぶる kaburu đội [nón]
かみ kami giấy
カメラ kamera máy chụp ảnh
火曜日 かようび kayoubi thứ 3
辛い からい karai cay
からだ karada cơ thể
借りる かりる kariru mượn
軽い かるい karui nhẹ
カレンダー karendaa lịch
かわ kawa sông
〜側 ~がわ ~gawa bên~
可愛い かわいい kawaii dễ thương
漢字 かんじ kanji hán tự
ki cây
黄色い きいろい kiiroi vàng
消える きえる kieru tắt, tan biến
聞く きく kiku nghe, hỏi
きた kita bắc
ギター gitaa ghi-ta
汚い きたない kitanai bẩn
喫茶店 きっさいてん kissaten quán giải khát
切手 きって kitte tem
切符 きっぷ kippu
昨日 きのう kinou ngày hôm qua
きゅう kyuu 9
牛肉 ぎゅうにく gyuuniku thịt bò
牛乳 ぎゅうにゅう gyuunyuu sữa
今日 きょう kyou hôm nay
教室 きょうしつ kyoushitsu phòng học
兄弟 きょうだい kyoudai anh em
去年 きょねん kyonen năm ngoái
嫌い きらい kirai ghét
切る きる kiru cắt
着る きる kiru mặc
来る くる kuru đến
きれい kirei đẹp, sạch
銀行 ぎんこう ginkou ngân hàng
金曜日 きんようび kinyoubi thứ sáu
ku 9
くすり kusuri thuốc
下さい ください kudasai cho tôi~
果物 くだもの kudamono trái cây
くつ kutsu giày
靴下 くつした kutsushita vớ
くに kuni đất nước
曇り くもり kumori mây
暗い くらい kurai tối
ぐらい gurai khoảng
クラス kurasu lớp
グラム guramu gam
くるま kuruma xe hơi
黒い くろい kuroi đen
今朝 けさ kesa sáng nay
消す けす kesu tắt
けっこう kekkou ổn
結婚 けっこん kekkon kết hôn
月曜日 げつようび getsuyoubi thứ 2
玄関 げんかん genkan lối vào
元気 げんき genki khỏe mạnh
〜個 〜こ ~ko đơn vị đếm đồ vật nhỏ
go 5
〜語 〜ご ~go tiếng, ngôn ngữ ~
公園 こうえん kouen công viên
交番 こうばん kouban phòng cảnh sát
こえ koe giọng
コート kooto áo khoác
ここ koko ở đây
午後 ごご gogo trưa
九日 ここのか kokonoka ngày 9
九つ ここのつ kokonotsu 9
ご主人 ごしゅじん goshujin chồng của ai đó
午前 ごぜん gozen ~ sáng
答える こたえる kotaeru trả lời
こちら kochira bên này
コップ koppu cốc, ly
今年 ことし kotoshi năm nay
言葉 ことば kotoba lời
子供 こども kodomo đứa trẻ
この kono cái ~ này
御飯 ごはん gohan bữa ăn
困る こまる komaru rắc rối
これ kore cái này
ごろ goro khoảng
今月 こんげつ kongetsu tháng này
今週 こんしゅう konshuu tuần này
こんな konna ~ như vậy
今晩 こんばん konban tối nay
〜歳 〜さい ~sai tuổi
さかな sakana
さき saki trước
さく saku nở [hoa]
やく yaku lời hứa
作文 さくぶん sakubun tác văn
さす sasu mở [dù]
〜さつ ~satsu đơn vị đếm sách
雑誌 ざっし zasshi tạp chí
砂糖 さとう satou đường
寒い さむい samui lạnh
再来年 さらいねん sarainen năm tới
さん san 3
散歩 さんぽ sanpo đi bộ
shi 4
〜時 〜じ ~ji giờ
しお shio muối
しかし shikashi tuy nhiên
時間 じかん jikan thời gian
〜時間 〜じかん ~jikan giờ [để đế]
仕事 しごと shigoto công việc
辞書 じしょ jisho từ điển
静か しずか shizuka yên tĩnh
した shita dưới
質問 しつもん shitsumon câu hỏi
自転車 じてんしゃ jitensha xe đạp
自動車 じどうしゃ jidousha xe hơi
死ぬ しぬ shinu chết, qua đời
字引 じびき jibiki từ điển
自分 じぶん jibun bản thân
閉まる しまる shimaru đóng
締める しめる shimeru thắt chặt dây an toàn
じゃ ja vậy
写真 しゃしん shashin ảnh
シャツ shatsu áo sơ mi
じゅう juu 10
~週間 〜しゅうかん ~shuukan ~ tuần
授業 じゅぎょう jugyou giờ học
宿題 しゅくだい shukudai bài tập
上手 じょうず jouzu giỏi
丈夫 じょうぶ joubu bền vững
醤油 しょうゆ shouyu nước chấm
食堂 しょくどう shokudou phòng ăn
知る しる shiru biết
白い しろい shiroi trắng
〜人 〜じん ~jin người ~
新聞 しんぶん shinbun báo
水曜日 すいようび suiyoubi thứ 4
吸う すう suu hút [thuốc]
スカート sukaato váy
好き すき suki thích
〜過ぎ 〜すぎ ~sugi quá
すぐに sugu ni ngay lập tức
少し すこし sukoshi một ít
涼しい すずしい suzushii mát
〜ずつ ~zutsu mỗi
ストーブ sutoobu bếp
スプーン supuun muỗng
スポーツ supootsu thể thao
ズボン zubon quần dài
住む すむ sumu ở, sống
スリッパ surippa dép
する suru làm
座る すわる suwaru ngồi
せい sei chiều cao
生徒 せいと seito sinh viên
セーター seetaa áo khoác
石鹸 せっけん sekken xà phòng
背広 せびろ sebiro bộ com-lê
狭い せまい semai hẹp
ゼロ zero 0
せん sen 1,000
先月 せんげつ sengetsu tháng trước
先週 せんしゅう senshuu tuần trước
先生 せんせい sensei giáo viên
洗濯 せんたく sentaku rửa, giặt
全部 ぜんぶ zenbu tất cả
そう sou vậy
掃除 そうじ souji dọn dẹp
そうして soushite sau đó
そこ soko ở đó
そちら sochira phía đó
そと soto bên ngoài
その sono cái ~ đó
そば soba bên cạnh
そら sora bầu trời
それ sore cái đó
それから sorekara sau đó
それでは soredewa sau đó, à
〜台 〜だい ~dai đơn vị đếm máy móc
大学 だいがく daigaku đại học
大使館 たいしかん taishikan đại sứ quán
大丈夫 だいじょうぶ daijoubu ổn, không sao
大好き だいすき daisuki rất thích
大切 たいせつ taisetsu rất quan trọng
たいてい taitei thường
台所 だいどころ daidokoro nhà bếp
大変 たいへん taihen cực nhọc
高い たかい takai cao, đắt
沢山 たくさん takusan nhiều
タクシー takushii taxi
出す だす dasu lấy ra, nộp
~達 〜たち ~tachi nhiều hơn 1, và những người khác
立つ たつ tatsu đứng
建物 たてもの tatemono tòa nhà
楽しい たのしい tanoshii vui
頼む たのむ tanomu nhờ
たばこ tabako thuốc hút
多分 たぶん tabun có lẽ
食べ物 たべもの tabemono đồ ăn
食べる たべる taberu ăn
たまご tamago trứng
だれ dare ai đó
誕生日 たんじょうび tanjoubi sinh nhật
だんだん dandan dần dần
小さい ちいさい chiisai nhỏ
近い ちかい chikai gần
違う ちがう chigau khác
地下鉄 ちかてつ chikatetsu tàu điện ngầm
地図 ちず chizu bản đồ
ちち chichi cha tôi
茶色 ちゃいろ chairo nâu
茶碗 ちゃわん chawan chén
〜中 〜ちゅう ~chuu ở giữa
ちょうど choudo chỉ
ちょっと chotto 1 tí
一日 ついたち tsuitachi ngày đầu của tháng
使う つかう tsukau dùng
疲れる つかれる tsukareru mệt
つぎ tsugi tiếp theo
着く つく tsuku đến
つくえ tsukue bàn
作る つくる tsukuru sản xuất, làm
点ける つける tsukeru mở
勤める つとめる tsutomeru làm việc cho ai đó
詰らない つまらない tsumaranai không thú vị
冷たい つめたい tsumetai lạnh
強い つよい tsuyoi mạnh
te tay
テープ teepu băng
テープレコーダー teepu rekoodaa máy ghi âm
テーブル teeburu bàn
出かける でかける dekakeru ra ngoài
手紙 てがみ tegami thư
出来る できる dekiru có thể
出口 でぐち deguchi lối thoát, ra
テスト tesuto kiểm tra
では dewa vậy thì
デパート depaato cửa hàng bách hóa
でも demo nhưng
出ます でます demasu rời
テレビ terebi TV
天気 てんき tenki thời tiết
電気 でんき denki điện
電車 でんしゃ densha xe lửa
to cửa
〜度 〜ど ~do độ, lần
ドア doa của
トイレ toire toilet
どう dou thế nà
どうして doushite tại sao
どうぞ douzo xin mời
動物 どうぶつ doubutsu động vật
どうも doumo cám ơn
とお too 10
遠い とおい tooi xa
十日 とおか tooka ngày 10
時々 ときどき tokidoki thỉnh thoảnng
時計 とけい tokei đồng hồ
どこ doko ở đâu
ところ tokoro địa điểm
図書館 としょかん toshokan thư viện
どちら dochira cái nào
とても totemo rất
どなた donata ai?
隣り となり tonari cạnh
どの dono cái nào
飛ぶ とぶ tobu bay
止まる とまる tomaru dừng
友達 ともだち tomodachi bạn
土曜日 どようび doyoubi thứ 7
とり tori chim
鶏肉 とりにく toriniku thịt gà
取る とる toru lấy
撮る とる toru chụp hình
どれ dore cái nào
どんな donna loại nào
ナイフ naifu con dao
なか naka trong
長い ながい nagai dài
鳴く なく naku hát
なつ natsu mùa hè
夏休み なつやすみ natsuyasumi kì nghỉ hè
〜など 〜nado vâng vâng
七つ ななつ nanatsu 7
なに nani cái gì
七日 なのか nanoka ngày 7
名前 なまえ namae tên
習う ならう narau học
並ぶ ならぶ narabu xếp thành hàng
並べる ならべる naraberu xếp hàng
なる naru trở thành
賑やか にぎやか nigiyaka nhộng nhịp
荷物 にもつ nimotsu hành lý
ニュース nyuusu tin tức
にわ niwa vườn
〜人 ~にん ~nin người ~
脱ぐ ぬぐ nugu cởi quần áo
ネクタイ nekutai cà vạt
寝る ねる neru đi ngủ
〜年 〜ねん ~nen năm ~
ノート nooto vở
登る のぼる noboru leo
飲物 のみもの nomimono đồ uống
飲む のむ nomu uống
乗る のる noru lên[xe]
ha răng
パーテイー paateii tiệc
灰皿 はいざら haizara gạc tàn
入る はいる hairu bước vào
葉書 はがき hagaki bưu thiếp
履く はく haku mang giày
はこ hako hộp
はし hashi cầu
はし hashi đũa
始まる はじまる hajimaru bắt đầu
始め はじめ hajime bắt đầu
とる Toru lấy
初めて はじめて hajimete lần đầu tiên
走る はしる hashiru chạy
バス basu xe buýt
バター bataa
二十歳 はたち hatachi 20 tuổi
働く はたらく hataraku làm việc
はち hachi 8
二十日 はつか hatsuka ngày 20
はな hana hoa
はな hana mũi
はなし hanashi cuộc nói chuyện
話す はなす hanasu nói
はは haha mẹ tôi
早い はやい hayai sớm
速い はやい hayai nhanh
はる haru mùa xuân
張る はる haru mặc
晴れる はれる hareru nắng
〜半 〜はん ~han nửa
ばん ban tối
~番 〜ばん ~ban số
パン pan bánh mì
ハンカチ ハンカチ hankachi khăn tay
番号 ばんごう bangou số
晩ご飯 ばんごはん bangohan bữa tối
半分 はんぶん hanbun nửa phút
ひがし higashi phía đông
〜匹 〜ひき ~hiki đơn vị đếm động vật
引く ひき hiku kéo
弾く ひく hiku chơi [nhạc cụ]
低い ひくい hikui thấp
飛行機 ひこうき hikouki máy bay
ひだり hidari trái
一人 ひとり U hitori 1 người
ひま hima rảnh
ひゃく hyaku trăm
病院 びょういん byouin bệnh viện
病気 びょうき byouki bệnh
平仮名 ひらがな hiragana hiragana
ひる hiru trưa
昼ご飯 ひるごはん hirugohan bữa trưa
広い ひろい hiroi rộng lớn
フィルム firumu phim
封筒 ふうとう fuutou bao thư
プール puuru hồ
フォーク fooku nỉa
吹く ふく fuku thổi
ふく fuku quần áo
二つ ふたつ futatsu 2 cái
豚肉 ぶたにく butaniku thịt heo
太い ふとい futoi dày, mập
降る ふる furu rơi
古い ふるい furui già
お風呂 おふろ ofuro bồn tắm
〜分 〜ふん ~fun ~ phút
ページ peeji trang
下手 へた heta dở
ベッド beddo giường
部屋 へや heya phòng
へん hen bên
ぺん pen viết mực
勉強 べんきょう benkyou học
便利 べんり benri thuận tiện
ほう hou hướng
帽子 ぼうし boushi nón
ボールペン boorupen bút bi
ほか hoka khác
ポケット poketto túi
欲しい ほしい hoshii muốn
細い ほそい hosoi ốm
ボタン botan nút
ホテル hoteru khách sạn
ほん hon sách
本棚 ほんだな hondana kệ sách
本当に ほんとうに hontouni thật sự
〜枚 〜まい ~mai đơn vị đếm đồ vật mỏng
毎朝 まいあさ maiasa mỗi sáng
毎月 まいつき/まいげつ maitsuki/maigetsu mỗi tháng
毎週 まいしゅう maishuu mỗi tuần
毎日 まいにち mainichi mỗi ngày
毎年 まいとし/まいねん maitoshi/mainen mỗi năm
毎晩 まいばん maiban mỗi tối
まえ mae phía trước
〜前 〜まえ ~mae trước
曲がる まがる magaru quẹo
不味い まずい mazui dở
また mata lại
まだ mada chưa
まち machi thành phố
待つ まつ matsu chờ
真直ぐに まっすぐに massugu ni đi thẳng
マッチ machi diêm
まど mado của sổ
丸い まるい marui tròn
まん man vạn
万年筆 まんねんひつ mannenhitsu viết máy
磨く みがく migaku đánh bóng
みぎ migi phải
短い みじかい mijikai ngắn
お水 おみず omizu nước
みせ mise của hàng
見せる みせる miseru xem
みち michi đường
三日 みっか mikka ngày thứ 3
三つ みっつ mittsu 3
皆さん みなさん minasan mọi người
みなみ minami phía nam
みみ mimi tai
見る みる miru nhìn
みんな minna tất cả
六日 むいか muika ngày thứ 6
向こう むこう mukou đằng kia
難しい むずかしい muzukashii khó
六つ むっつ muttsu 6
me mắt
メートル meetoru mét
めがね megane kính
もう もう mou rồi
もう mou nữa
木曜日 もくようび mokuyoubi thứ 3
もしもし moshimoshi a lô
勿論 もちろん mochiron tất nhiên
持つ もつ motsu sở hữu
もっと more thêm
もの mono đồ vật
もん mon cổng
問題 もんだい mondai câu hỏi, vấn đề
〜屋 〜や ~ya cửa hàng~
八百屋 やおや yaoya của hàng rau quả
野菜 やさい yasai rau quả
優しい やさしい yasashii nhẹn nhàng
カン kan mồ hôi
安い やすい yasui rẻ
休み やすみ yasumi kì nghỉ
休む やすむ yasumu nghỉ
八つ やっつ yattsu 8
やま yama núi
やる yaru làm
八日 ようか youka ngày 8
洋服 ようふく youfuku đồ phương tây
よく yoku thường
よこ yoko ngang
四日 よっか yokka ngày 4
四つ よっつ yottsu 4
呼ぶ よぶ yobu gọi
読む よむ yomu đọc
よる yoru buổi tối
来月 らいげつ raigetsu tháng sau
来週 らいしゅう raishuu tuần sau
来年 らいねん rainen năm sau
ラジオ rajio radio
立派 りっぱ rippa tuyệt vời
留学生 りゅうがくせい ryuugakusei lưu học sinh
両親 りょうしん ryoushin ba mẹ
料理 りょうり ryouri nấu ăn
旅行 りょこう ryokou du lịch
れい rei số 0
冷蔵庫 れいぞうこ reizouko tủ lạnh
レコード rekoodo ghi lại
レストラン resutoran nhà hàng
練習 れんしゅう renshuu luyện tập
ろく roku 6
ワイシャツ waishatsu áo sơ mi trắng
若い わかい wakai trẻ
分かる わかる wakaru biết, hiểu
忘れる わすれる wasureru quên
わたし watashi tôi
渡す わたす watasu chuyển qua tai
渡る わたる wataru băng qua
悪い わるい warui xấu, tệ

Với danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Nhật N5 này, bạn có thể học mọi lúc mọi nơi miễn là bạn có một chiếc điện thoại thông minh hay một chiếc máy tính được kết nối wifi hay internet là được. Quá tiện lợi phải không nào?

5        /        5        [        110                    votes                ]

Chủ Đề