Very handsome nghĩa là gì

Đặt câu với từ "handsome"

1. Hello, handsome.

Xin chào bảnh bao.

2. Hey, handsome.

Này chàng bảnh trai.

3. I'm Handsome Stranger.

Tôi là Lãng Tử Đẹp Trai.

4. What handsome lads!

Đúng là những anh chàng đẹp trai, nhưng dơ.

5. He's very handsome.

Anh ta rất dễ coi.

6. What a handsome baby.

Chú nhóc kháu khỉnh quá.

7. Good eye, he's handsome!

Biết nhìn người lắm, khôi ngô tuấn tú

8. You're a handsome boy.

Con bảnh trai lắm.

9. What a handsome craft.

Quả là một món hàng thủ công quý giá

10. You're a handsome stranger.

Anh là một lãng tử đẹp trai.

11. How handsome he was.

Ngài ấy điển trai tới ngần nào.

12. You look very handsome.

Trông cha rất bảnh trai rồi.

13. How handsome am I?

Ta bảnh trai đến vậy sao?

14. He is quite handsome.

Anh ấy đúng là rất tuấn tú.

15. And to do handsome.

Và để làm đẹp trai.

16. They are very handsome birds.

Chúng là những con chim rất bảnh.

17. Oh, you look so handsome!

Trông cháu bảnh trai quá đi!

18. HE WAS dark and handsome.

ANH ta đẹp trai và có da bánh mật.

19. Slow down a second, handsome.

Chậm lại chút nào, anh chàng hào hiệp.

20. A handsome tribute indeed, Moses.

Đúng là một món cống nạp hậu hĩ, Moses.

21. Hey, who's that handsome guy?

Này, anh chàng bảnh trai đó là ai vậy?

22. Saul was young and handsome.

Sau-lơ là một thanh niên khôi ngô tuấn tú.

23. Handsome fee, private plane, very remote.

Thù lao hậu hĩnh, có máy bay riêng, ở vùng hẻo lánh.

24. 'Cause I have a handsome face.

Vì tôi có một khuôn mặt bảnh bao.

25. Tell her how handsome I am.

Nói với cô ta tớ bảnh trai thế nào đi.

26. " Hey, handsome man, let's go undercover.

" Này chàng bảnh trai, hãy chơi trò ẩn danh nào.

27. You're probably handsome in your dreams.

Chắc trong mơ anh ước gì mình là một kẻ bảnh bao.

28. Oh, you're gonna be so handsome!

Chú mày chắc hẳn sẽ đẹp trai lắm.

29. No wonder you are so handsome.

Hèn chi đẹp trai vậy.

30. A handsome young soldier on the frontier.

Một người lính trẻ đẹp trai ngoài biên giới.

31. I am handsome and I am cool

Tui đẹp trai và rất hào hoa

32. With a handsome stranger By her side

Với chàng lãng tử đẹp trai bên mình

33. Wow! He's handsome just like his daddy.

Con bố đẹp trai y như bố vậy.

34. If only you had made me handsome.

Giá mà ngươi cho ta diện mạo tuấn tú.

35. Handsome Stranger Where do you come from?

Lãng Tử Đẹp Trai Anh từ đâu tới

36. Greg ballou, 39, white, 6-feet, handsome.

Greg Ballou, 39 tuổi, da trắng, cao 1 m 82, đẹp trai.

37. Remi is 22, tall and very handsome.

Remi 22 tuổi, cao ráo và rất đẹp trai,

38. Doesn't he look handsome in that uniform?

Mặc quân phục dường như làm cháu không bảnh trai lên được thì phải.

39. And what a handsome grandson you have.

Và thằng bé rất kháu khỉnh.

40. We are excited by the handsome gift...

Tôi rất nôn nóng gửi tặng đến những người hâm mộ món quà này...

41. And that handsome bastard is James T. Kirk.

và thằng cờ hó đẹp giai này là James T. Kirk.

42. His name is Walter and he's very handsome.

Tên anh ấy là Walter và anh ấy rất bảnh trai.

43. Handsome woman, fair, with a boy about six?

Phụ nữ xinh đẹp, tóc vàng, có một con trai khoảng sáu tuổi?

44. Your future son-in-law is so handsome!

Con rể tương lai của bà... nó rất đẹp trai!

45. We're gonna have a necktie party, Mr. Handsome Stranger.

Chúng ta sẽ có một bữa tiệc treo cổ, ngài Lãng Tử Đẹp Trai.

46. He's handsome, witty, has a knowledge of fine wines.

Cậu ta hào phóng, hóm hỉnh, hiểu biết về rượu ngon.

47. She just said he was tall, dark, and handsome...

Cô ấy chỉ nói hắn cao, rám nắng, đẹp trai.

48. He's such a tall, dark, strong and handsome brute

Chàng đúng là một người đàn ông cao lớn, mạnh mẽ và đẹp trai

49. You're gonna be the guest of honour, Mr. Handsome Stranger.

Ngài sẽ là vị khách mời danh dự, ngài Lãng Tử Đẹp Trai.

50. Because he was handsome, to her he resembled a gazelle.

Vì chàng đẹp trai, nên đối với nàng, chàng giống như con hoàng-dương.

51. That really handsome guy on the right, that's not me.

Anh chàng cực kì bảnh trai đứng bên phải, không phải là tôi.

52. You look handsome today, did you get your hair cut?

Hôm nay anh đẹp trai quá, mới cắt tóc hả?

53. Now he was ruddy, with beautiful eyes, and handsome in appearance.

Trông cậu hồng hào, đẹp trai và có đôi mắt sáng ngời.

54. Put a turban on her, she'd make a very handsome boy.

Cô ấy mà đội khăn đống thì sẽ biến thành trai đẹp ngay.

55. Actually, the chief of staff just got a really handsome intern.

Thực ra, Chánh Văn Phòng có một thực tập sinh đẹp trai.

56. If I was kidding, I would've said you're witty and handsome.

Nếu cháu đùa, cháu sẽ nói chú dí dỏm và đẹp trai.

57. Strutting around in your vest with that I'm-so-handsome look.

Lượn lờ trong bộ đồ vest lòe lẹt làm ra vẻ ta-đây-đẹp-trai-cô-không-cưỡng-lại-được.

58. What they did not tell me was how handsome you are.

Điều mà họ không nói với tôi là ông thật là bảnh trai.

59. Hey, tall, dark and handsome, I said your powers are off-line.

Này! Cao to đẹp trai hùng hổ, tôi bảo sức mạnh của anh vô hiệu rồi mà.

60. You have been dancing with the only handsome girl in the room.

Anh chỉ nhảy với những cô gái đẹp trong phòng này

61. You can focus on seducing with girls as you are so handsome.

Cậu rất đẹp trai, cậu hãy tập trung để quyến rũ các cô gái đẹp đi.

62. Taking the role of a handsome man is certainly a brave choice.

Nhận vai diễn một người đàn ông đẹp trai quả là một sự lựa chọn mạo hiểm.

63. Say you like Germany handsome palace road or pavement laid with flagstones.

Nói rằng bạn thích con đường đẹp trai cung điện Đức hoặc vỉa hè đặt với flagstones.

64. You know, sexy voice, asked if you were tall, dark and handsome.

À, giọng gợi gảm, hỏi có phải là anh cao, da đen và đẹp trai không

65. My brother is so handsome the director Pabst, gave him a Close-Up.

Anh trai tôi rất bảnh trai... đạo diễn Pabst thậm chí đã phải quay cận cảnh anh ấy.

66. His Grace is very fair and handsome and as brave as a lion.

Bệ hạ rất công bằng và anh tuấn và dũng mãnh như sư tử.

67. A lot of very handsome and pretty people here, skinny, chubby, different races, cultures.

Rất nhiều người rất điển trai và xinh đẹp ở đây, mảnh dẻ, mũm mĩm, văn hoá và giống nòi khác nhau.

68. But he saw a tall and handsome young man standing beside her this time .

Nhưng lần này anh đã bắt gặp một chàng trai cao ráo , khôi ngô bên cạnh cô ấy .

69. Ann, I want you to imagine... a handsome explorer bound for the Far East.

Ann, tôi muốn cô tưởng tượng... 1 nhà thám hiểm tài ba đi về vùng Viễn Đông.

70. All I want to hear from you is that I'm handsome, virile, generous, and kind.

Tôi chỉ cần nghe cô nói... là tôi đẹp trai, hùng dũng, quảng đại và nhân từ.

71. Now, all you need is that handsome dress and plenty diamonds to elaborate the condition.

Bây giờ, cô chỉ cần cái áo đẹp đó... và thật nhiều kim cương để thêm phần sáng chói.

72. I fairly swoon when I see the moment of terror register on a handsome face.

Ta sẽ chết ngất khi ta thấy sự hoảng sợ bộc lộ trên gương mặt đẹp trai của cháu đấy.

73. I think the person nearest to the Baudelaires is renowned actor and handsome man, Count Olaf.

Tôi nghĩ người sống gần với nhà Baudelaires nhất là diễn viên lừng danh và siêu điển trai, Bá tước Olaf.

74. The work had been commissioned by the Moscow Free Theatre for the handsome fee of 10,000 rubles.

Tác phẩm được trình diễn bởi Nhà hát Tự do Moscow với mức phí rất đẹp là 10.000 rúp.

75. His anime, manga, and TV depictions tend to be as a handsome young man, sometimes a bishōnen.

Những tác phẩm anime, manga, và điện ảnh thường mô tả anh là một chàng trai trẻ trung tuấn tú, mái tóc đen dài luôn được buộc cao phía sau.

76. He sneered at him in contempt, we read, because he was just a ruddy and handsome boy.

Hắn thấy người còn trẻ, nước da hồng-hồng, mặt đẹp-đẽ, thì khinh người.

77. Now, this is where one lucky couple... will win this handsome trophy that Marilyn here is holding.

Một cặp đôi may mắn sẽ thắng chiếp cúp mà Marilyn đây đang giữ.

78. But little did She know that the girl's lilting voice had caught the attention of a handsome prince.

Nhưng bà ta không biết rằng giọng hát du dương của nàng đã gây chú ý với chàng hoàng tử đẹp trai. "

79. WHEN a lovely bride appears before her handsome bridegroom on their wedding day, words can hardly describe their joy.

Khi cô dâu yêu kiều xuất hiện trước mắt chú rể khôi ngô trong ngày cưới, khó có từ ngữ nào diễn tả được niềm vui của họ.

80. 'Cause your man's grip was too loose and now he finds himself staring down this handsome spada da filo.

vì người của mày cầm không chắc và giờ hắn phải dòm chừng anh chàng spada da filo đẹp trai này.

Video liên quan

Chủ Đề