Video hướng dẫn giải
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Video hướng dẫn giải
this, that, these, those
[cái này, cái kia, những cái này, những cái kia]
1. Study the pictures. What is the difference between this/that and these/ those?
[Nghiên cứu các bức tranh. Sự khác nhau giữa this/that và these/those?]
Lời giải chi tiết:
- This/That is used for singular nouns.
[This/That được dùng với danh từ số ít.]
- These/Those is used for plural nouns.
[These/Those được dùng với danh từ số nhiều.]
Bài 2
Video hướng dẫn giải
2. Choose the correct words.
[Hãy chọn từ đúng.]
1. That / These cousins are in Australia now.
2. Is this / those your pen under the teacher's chair?
3. This / These present is nice.
4. These / That is Maria's dad, Bill.
5. Is this / Are those books on my desk yours?
Phương pháp giải:
- this/ that dùng với danh từ số ít.
- these/ those dùng với danh từ số nhiều.
Lời giải chi tiết:
1. These |
2. this |
3. This |
4. That |
5. Are those |
1. These cousins are in Australia now.
[Hiện tại những người anh em họ này đang ở Úc.]
2. Is this your pen under the teacher's chair?
[Bút mực của bạn ở dưới ghế của giáo viên à?]
3. This present is nice.
[Món quà này thật đẹp.]
4. That is Maria's dad, Bill.
[Kia là bố của Maria, Bill.]
5. Are those books on my desk yours?
[Những quyển sách kia trên bàn mình là sách của bạn à?]
Bài 3
Video hướng dẫn giải
have got [có]
3. Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table.
[Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn thành bảng.]
Affirmative |
|||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
[1] s |
got |
a mobile. a pet. |
Negative |
|||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
[2] [3] |
got |
a mobile. a pet. |
Questions |
|||
Have [4] |
I/ we/ you/ they he/ she/ it |
got |
a mobile? a pet? |
Short answers |
|||
Yes, I/ we/ you/ they have. Yes, he/ she/ it has. |
No, I/ we/ you/ they [5]... No, he/ she/ it hasnt. |
Lời giải chi tiết:
1. ve |
2. havent |
3. hasnt |
4. Has |
5. havent |
Affirmative [Khẳng định] |
|||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
[1] ve s |
got |
a mobile. a pet. |
Negative [Phủ định] |
|||
I/ You/ We/ They He/ She/ It |
[2] havent [3] hasnt |
got |
a mobile. a pet. |
Questions [Câu hỏi] |
|||
Have [4] Has |
I/ we/ you/ they he/ she/ it |
got |
a mobile? a pet? |
Short answers [Câu trả lời ngắn] |
|||
Yes, I/ we/ you/ they have. Yes, he/ she/ it has. |
No, I/ we/ you/ they [5] havent. No, he/ she/ it hasnt. |
Bài 4
Video hướng dẫn giải
4. Complete the dialogue with the correct forms of have got. Then listen and check.
[Hoàn thành bài hội thoại với dạng đúng của have got. Sau đó nghe và kiểm tra.]
Ben: It's Father's Day tomorrow. [1]........you got a present for Dad?
Maria: Yes, [2]........I've got this book about cooking.
Ben: Oh, that's nice. I [3]........ got a present.
Maria: No? That's OK - we [4]........ got an hour in town. [5]........Dad got a good pen?
Ben: Yes, he [6]........ .
Maria: Erm... OK, I [7]........got an idea. Look these mobile phone covers aren't very expensive.
Ben: Mmm. Dad hasn't got a mobile cover.
Maria: They [8]........ got really nice ones in this shop.
Ben: Thanks, Maria. That's a really good idea.
Phương pháp giải:
Cách chia động từ have got:
[+] S + have/has got
[-] S + havent/ hasnt got
[?] Have/ Has + S + got?
Lời giải chi tiết:
1. Have |
2. have |
3. havent |
4. have |
5. Has |
6. has |
7. have |
8. have |
Ben: It's Father's Day tomorrow. [1] Have you got a present for Dad?
Maria: Yes, I [2] have. I've got this book about cooking.
Ben: Oh, that's nice. I [3] havent got a present.
Maria: No? That's OK - we [4] have got an hour in town. [5] Has Dad got a good pen?
Ben: Yes, he [6] has.
Maria: Erm... OK, I [7] have got an idea. Look these mobile phone covers aren't very expensive.
Ben: Mmm. Dad hasn't got a mobile cover.
Maria: They [8] have got really nice ones in this shop.
Ben: Thanks, Maria. That's a really good idea.
Tạm dịch hội thoại:
Ben: Ngày mai là Ngày của Cha. Bạn đã có quà cho bố chưa?
Maria: Vâng, mình có. Mình có quyển sách này về nấu ăn.
Ben: Ồ, thật tuyệt. Mình không có món quà nào cả.
Maria: Không? Không sao đâu - chúng ta có một giờ trong thị trấn. Bố đã có một cây bút tốt chưa?
Ben: Có, bố có rồi.
Maria: Ừm ... được, mình có một ý tưởng. Nhìn kìa - những chiếc vỏ điện thoại di động này không đắt lắm.
Ben: Ừm. Bố chưa có ốp điện thoại di động.
Maria: Họ có những cái rất đẹp trong cửa hàng này.
Ben: Cảm ơn, Maria. Đó là một ý tưởng thực sự hay.
Bài 5
Video hướng dẫn giải
5. USE IT! Work in pairs. Look at the mini-dialogue. Prepare and practise new dialogues. Use your friends' names and the ideas in the pictures.
[Thực hành. Làm việc đoạn hội thoại ngắn. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới. Sử dụng tên của bạn em và những ý tưởng trong các bức tranh.]
A: Have you got a present for...?
B: No, I haven't.
A: Has he/she got a ...?
B: Yes, he/she has. OR No, he/she hasn't.
A: Look, they've got a really nice one in this shop.
B: Thanks! That's a really good idea.
Lời giải chi tiết:
Mai: Have you got a present for your elder sisters birthday?
Nam: No, I haven't.
Mai: Has she got a pet?
Nam: Yes, she has. She has got a very cute dog.
Mai: Has she got a new bag?
Nam: No, she hasnt.
Mai: Look, they've got a really nice one in this shop.
Nam: Thanks! That's a really good idea.
Tạm dịch hội thoại:
Mai: Bạn đã có quà cho sinh nhật của chị gái mình chưa?
Nam: Chưa, mình chưa.
Mai: Chị ấy có thú cưng chưa?
Nam: Có, chị ấy có rồi. Chị ấy có một con chó rất dễ thương.
Mai: Chị ấy có cặp sách mới chưa?
Nam: Chưa, chị ấy chưa có.
Mai: Nhìn này, họ có một cái cặp sách rất đẹp trong cửa hàng này.
Nam: Cảm ơn bạn! Đó là một ý tưởng thực sự hay.