Video hướng dẫn giải - language focus 3 - starter unit - tiếng anh 6 - friends plus

[Thực hành. Làm việc đoạn hội thoại ngắn. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới. Sử dụng tên của bạn em và những ý tưởng trong các bức tranh.]

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Video hướng dẫn giải

this, that, these, those

[cái này, cái kia, những cái này, những cái kia]

1. Study the pictures. What is the difference between this/that and these/ those?

[Nghiên cứu các bức tranh. Sự khác nhau giữa this/that và these/those?]

Lời giải chi tiết:

- This/That is used for singular nouns.

[This/That được dùng với danh từ số ít.]

- These/Those is used for plural nouns.

[These/Those được dùng với danh từ số nhiều.]

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. Choose the correct words.

[Hãy chọn từ đúng.]

1. That / These cousins are in Australia now.

2. Is this / those your pen under the teacher's chair?

3. This / These present is nice.

4. These / That is Maria's dad, Bill.

5. Is this / Are those books on my desk yours?

Phương pháp giải:

- this/ that dùng với danh từ số ít.

- these/ those dùng với danh từ số nhiều.

Lời giải chi tiết:

1. These

2. this

3. This

4. That

5. Are those

1. These cousins are in Australia now.

[Hiện tại những người anh em họ này đang ở Úc.]

2. Is this your pen under the teacher's chair?

[Bút mực của bạn ở dưới ghế của giáo viên à?]

3. This present is nice.

[Món quà này thật đẹp.]

4. That is Maria's dad, Bill.

[Kia là bố của Maria, Bill.]

5. Are those books on my desk yours?

[Những quyển sách kia trên bàn mình là sách của bạn à?]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

have got [có]

3. Look at the text and exercise 2 on page 10 again. Complete the table.

[Nhìn lại văn bản và bài tập 2 ở trang 10. Hoàn thành bảng.]

Affirmative

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

[1]

s

got

a mobile.

a pet.

Negative

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

[2]

[3]

got

a mobile.

a pet.

Questions

Have

[4]

I/ we/ you/ they

he/ she/ it

got

a mobile?

a pet?

Short answers

Yes, I/ we/ you/ they have.

Yes, he/ she/ it has.

No, I/ we/ you/ they [5]...

No, he/ she/ it hasnt.

Lời giải chi tiết:

1. ve

2. havent

3. hasnt

4. Has

5. havent

Affirmative [Khẳng định]

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

[1] ve

s

got

a mobile.

a pet.

Negative [Phủ định]

I/ You/ We/ They

He/ She/ It

[2] havent

[3] hasnt

got

a mobile.

a pet.

Questions [Câu hỏi]

Have

[4] Has

I/ we/ you/ they

he/ she/ it

got

a mobile?

a pet?

Short answers [Câu trả lời ngắn]

Yes, I/ we/ you/ they have.

Yes, he/ she/ it has.

No, I/ we/ you/ they [5] havent.

No, he/ she/ it hasnt.

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Complete the dialogue with the correct forms of have got. Then listen and check.

[Hoàn thành bài hội thoại với dạng đúng của have got. Sau đó nghe và kiểm tra.]


Ben: It's Father's Day tomorrow. [1]........you got a present for Dad?

Maria: Yes, [2]........I've got this book about cooking.

Ben: Oh, that's nice. I [3]........ got a present.

Maria: No? That's OK - we [4]........ got an hour in town. [5]........Dad got a good pen?

Ben: Yes, he [6]........ .

Maria: Erm... OK, I [7]........got an idea. Look these mobile phone covers aren't very expensive.

Ben: Mmm. Dad hasn't got a mobile cover.

Maria: They [8]........ got really nice ones in this shop.

Ben: Thanks, Maria. That's a really good idea.

Phương pháp giải:

Cách chia động từ have got:

[+] S + have/has got

[-] S + havent/ hasnt got

[?] Have/ Has + S + got?

Lời giải chi tiết:

1. Have

2. have

3. havent

4. have

5. Has

6. has

7. have

8. have

Ben: It's Father's Day tomorrow. [1] Have you got a present for Dad?

Maria: Yes, I [2] have. I've got this book about cooking.

Ben: Oh, that's nice. I [3] havent got a present.

Maria: No? That's OK - we [4] have got an hour in town. [5] Has Dad got a good pen?

Ben: Yes, he [6] has.

Maria: Erm... OK, I [7] have got an idea. Look these mobile phone covers aren't very expensive.

Ben: Mmm. Dad hasn't got a mobile cover.

Maria: They [8] have got really nice ones in this shop.

Ben: Thanks, Maria. That's a really good idea.

Tạm dịch hội thoại:

Ben: Ngày mai là Ngày của Cha. Bạn đã có quà cho bố chưa?

Maria: Vâng, mình có. Mình có quyển sách này về nấu ăn.

Ben: Ồ, thật tuyệt. Mình không có món quà nào cả.

Maria: Không? Không sao đâu - chúng ta có một giờ trong thị trấn. Bố đã có một cây bút tốt chưa?

Ben: Có, bố có rồi.

Maria: Ừm ... được, mình có một ý tưởng. Nhìn kìa - những chiếc vỏ điện thoại di động này không đắt lắm.

Ben: Ừm. Bố chưa có ốp điện thoại di động.

Maria: Họ có những cái rất đẹp trong cửa hàng này.

Ben: Cảm ơn, Maria. Đó là một ý tưởng thực sự hay.

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. USE IT! Work in pairs. Look at the mini-dialogue. Prepare and practise new dialogues. Use your friends' names and the ideas in the pictures.

[Thực hành. Làm việc đoạn hội thoại ngắn. Chuẩn bị và thực hành các đoạn hội thoại mới. Sử dụng tên của bạn em và những ý tưởng trong các bức tranh.]

A: Have you got a present for...?

B: No, I haven't.

A: Has he/she got a ...?

B: Yes, he/she has. OR No, he/she hasn't.

A: Look, they've got a really nice one in this shop.

B: Thanks! That's a really good idea.

Lời giải chi tiết:

Mai: Have you got a present for your elder sisters birthday?

Nam: No, I haven't.

Mai: Has she got a pet?

Nam: Yes, she has. She has got a very cute dog.

Mai: Has she got a new bag?

Nam: No, she hasnt.

Mai: Look, they've got a really nice one in this shop.

Nam: Thanks! That's a really good idea.

Tạm dịch hội thoại:

Mai: Bạn đã có quà cho sinh nhật của chị gái mình chưa?

Nam: Chưa, mình chưa.

Mai: Chị ấy có thú cưng chưa?

Nam: Có, chị ấy có rồi. Chị ấy có một con chó rất dễ thương.

Mai: Chị ấy có cặp sách mới chưa?

Nam: Chưa, chị ấy chưa có.

Mai: Nhìn này, họ có một cái cặp sách rất đẹp trong cửa hàng này.

Nam: Cảm ơn bạn! Đó là một ý tưởng thực sự hay.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề