Với giải vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết đầy đủ Tập 1 và Tập 2 sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 2 từ đó học tốt môn Toán lớp 2.
Ôn tập các số đến 100 trang 7, 8, 9, 10
Ước lượng trang 11, 12
Số hạng – Tổng trang 13, 14, 15
Số bị trừ - Số trừ - Hiệu trang 16, 17, 18
Nhiều hơn hay ít hơn bao nhiêu trang 19, 20, 21
Em làm được những gì? trang 22, 23, 24, 25
Điểm – Đoạn thẳng trang 26, 27, 28
Tia số - Số liền trước, số liền sau trang 29, 30, 31, 32
Đề - xi – mét trang 33, 34, 35, 36
Em làm được những gì? trang 37, 38, 39, 40
Thực hành và trải nghiệm trang 41
13 trừ đi một số trang 61
14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số trang 62, 63
Bảng trừ trang 64, 65, 66
Em giải bài toán trang 67, 68
Bài toán nhiều hơn trang 69
Bài toán ít hơn trang 70
Đựng nhiều nước, đựng ít nước trang 71
Lít trang 72
Em làm được những gì? trang 73, 74, 75, 76, 77
Thực hành và trải nghiệm trang 78
Kiểm tra trang 79, 80, 81
Phép cộng có tổng là số tròn chục trang 83, 84, 85, 86
Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 trang 87, 88, 89, 90
Em làm được những gì? trang 91, 92, 93
Phép trừ có số bị trừ là số tròn chục trang 94, 95, 96
Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 trang 97, 98, 99
Em làm được những gì? trang 100, 101, 102
Thu thập, phân loại, kiểm đếm trang 103, 104
Biểu đồ tranh trang 105, 106, 107, 108, 109
Có thể, chắc chắn, không thể trang 110
Ngày, giờ trang 111, 112, 113, 114
Ngày, tháng trang 115, 116
Em làm được những gì? trang 117, 118
Ôn tập các số trong phạm vi 100 trang 119, 120, 121, 122
Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131
Ôn tập hình học và đo lường trang 132, 133, 134
Thực hành và trải nghiệm trang 135, 136
Kiểm tra trang 137, 138, 139
Phép chia trang 20, 21, 22, 23
Số bị chia - Số chia - Thương trang 24
Bảng chia 2 trang 25, 26
Bảng chia 5 trang 27, 28, 29
Giờ, phút, xem đồng hồ trang 30, 31, 32, 33, 34
Em làm được những gì? trang 35, 36, 37, 38
Thực hành và trải nghiệm trang 39, 40
Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47
Các số từ 101 đến 110 trang 48, 49, 50
Các số từ 111 đến 200 trang 51, 52, 53
Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 59
So sánh các số có ba chữ số trang 60, 61
Em làm được những gì? trang 62, 63, 64, 65
Mét trang 66, 67
Ki- lô- mét trang 68, 69
Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72
Hình tứ giác trang 73, 74
Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
Kiểm tra trang 82, 83
Lời giải bài tập môn Toán lớp 3 sách mới:
Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 2 sách Chân trời sáng tạo hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết - Chân trời sáng tạo của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo [NXB Giáo dục].
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Haylamdo biên soạn và sưu tầm giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
- Tổng các số hạng bằng nhau trang 6, 7
- Phép nhân trang 8, 9, 10, 11, 12
- Thừa số - Tích trang 13
- Bảng nhân 2 trang 14, 15, 16
- Bảng nhân 5 trang 17, 18, 19
- Phép chia trang 20, 21, 22, 23
- Số bị chia - Số chia - Thương trang 24
- Bảng chia 2 trang 25, 26
- Bảng chia 5 trang 27, 28, 29
- Giờ, phút, xem đồng hồ trang 30, 31, 32, 33, 34
- Em làm được những gì? trang 35, 36, 37, 38
- Thực hành và trải nghiệm trang 39, 40
- Đơn vị, chục, trăm, nghìn trang 42, 43, 44, 45, 46, 47
- Các số từ 101 đến 110 trang 48, 49, 50
- Các số từ 111 đến 200 trang 51, 52, 53
- Các số có ba chữ số trang 54, 55, 56, 57, 58
- Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị trang 59
- So sánh các số có ba chữ số trang 60, 61
- Em làm được những gì? trang 62, 63, 64, 65
- Mét trang 66, 67
- Ki- lô- mét trang 68, 69
- Khối trụ - Khối cầu trang 70, 71, 72
- Hình tứ giác trang 73, 74
- Xếp hình, gấp hình trang 75, 76
- Em làm được những gì? trang 77, 78, 79, 80
- Thực hành và trải nghiệm: Ước lượng và đo độ dài trang 81
- Kiểm tra trang 82, 83
- Phép cộng không nhớ trong phạm vi 1000 trang 85, 86, 87
- Phép trừ không nhớ trong phạm vi 1000 trang 88, 89, 90
- Nặng hơn, nhẹ hơn trang 91
- Ki- lô- gam trang 91, 92, 93, 94
- Phép cộng có nhớ trong phạm vi 1000 trang 95, 96, 97
- Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 trang 98, 99, 100
- Tiền Việt Nam trang 101
- Em làm được những gì? trang 102, 103, 104, 105, 106
- Ôn tập các số trong phạm vi 1000 trang 107, 108, 109
- Ôn tập phép cộng và phép trừ trang 110, 111, 112, 113, 114
- Ôn tập phép nhân và phép chia trang 115, 116, 117
- Ôn tập hình học và đo lường trang 118, 119
- Ôn tập: Biểu đồ tranh - Có thể, chắc chắn, không thể trang 120, 121
- Thực hành và trải nghiệm: Gấp thùng rác hình hộp chữ nhật trang 122
- Kiểm tra trang 123
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 98, 99, 100 Phép trừ có nhớ trong phạm vi 1000 sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.
Bài 1. Trang 98 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Đặt tính rồi tính.
797 – 9 417 – 344
193 – 79 352 – 149
Trả lời:
Em đặt tính rồi tính sao cho các số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau rồi thực hiện tính từ phải qua trái.
Bài 2. Trang 98 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2:
Trả lời:
Em thực hiện các phép tính rồi so sánh
301 – 91 = 210 > 201 nên 301 – 91 > 201
274 – 82 = 192 < 264 nên 274 – 82 < 264
543 – 237 = 306
Em điền như sau:
Bài 3. Trang 99 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối phép tính với kết quả phù hợp.
Trả lời:
Em thực hiện tính và nối với kết quả phù hợp. Em nối được như sau:
Bài 4. Trang 99 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Đánh dấu [
Trả lời:
383 + 255 = 638 nên em đánh dấu
862 – 254 = 608 không phải là 638 nên em không đánh dấu
159 + 439 = 598 không phải là 638 nên em không đánh dấu
990 – 352 = 638 nên em đánh dấu
Vậy em đánh dấu các phép tính:
Bài 5. Trang 100 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2:
a] Thực hiện phong trào “Đọc sách trong trường”, thư viện Trường Tiểu học An Bình đợt một đã mua về 125 quyển sách; đợt hai mua thêm 115 quyển sách. Hỏi cả hai đợt nhà trường đã mua về tất cả bao nhiêu quyển sách?
Tóm tắt Đợt 1: … quyển. Đợt 2: … quyển. Tất cả: … quyển? | Bài giải |
b] Trường Tiểu học Hòa Bình tổ chức phát động tuần lễ “Đọc sách cùng bạn”, lớp 2A đã đọc được 245 quyển sách, trong đó có 16 quyển truyện bằng tiếng Anh, còn lại là truyện cổ tích. Hỏi lớp 2A đọc được bao nhiêu quyển truyện cổ tích trong tuần lễ phát động?
Tóm tắt Đã đọc: … quyển. Truyện tiếng Anh: … quyển. Truyện cổ tích: … quyển? | Bài giải |
Trả lời:
a]
Hướng dẫn cách làm: Thư viện Trường Tiểu học An Bình đợt một đã mua về 125 quyển sách; đợt hai mua thêm 115 quyển sách, vậy để tính số quyển sách nhà trường đã mua về ở cả hai đợt em thưc hiện phép cộng: 125 + 115 = 240, em trình bày như sau:
Tóm tắt
Đợt 1: 125 quyển.
Đợt 2: 115 quyển.
Tất cả: … quyển?
Bài giải
Cả hai đợt nhà trường đã mua về tất cả số quyển sách là:
125 + 115 = 240 [quyển]
Đáp số: 240 quyển sách.
b]
Hướng dẫn cách làm: Lớp 2A đã đọc được 245 quyển sách, trong đó có 16 quyển truyện bằng tiếng Anh, còn lại là truyện cổ tích, vậy để tính được số quyển truyện cổ tích, em thực hiện phép trừ: 245 – 16 = 229, em trình bày như sau:
Tóm tắt
Đã đọc: 245 quyển.
Truyện tiếng Anh: 16 quyển.
Truyện cổ tích: … quyển?
Bài giải
Lớp 2A đọc được số quyển truyện cổ tích trong tuần lễ phát động là:
245 – 16 = 229 [quyển]
Đáp số: 229 quyển truyện cổ tích.