Vở bài tập Toán trang 3 tập 2 lớp 4

Bài 84. Dấu hiệu chia hết cho 2 – SBT Toán lớp 4: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở bài tập Toán 4 tập 2. Trong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126; Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 658; 856; 568; 586…

1: Trong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126

a] Các số chia hết cho 2 là: …………………………………..

b] Các số không chia hết cho 2 là: ……………………………

2:

3: a] Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

652 ; 654 ; 656; ….. ; …… ; 662 ; ….. ; …… ; 668.

b] Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

4569 ; 4571 ; 4573 ; ….;…….;  4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.

4: Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5

a] Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

b] Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mối số có cả ba chữ số đó:

1:

a] Các số chia hết cho 2 là: 70 126; 108; 200; 904; 6012.

b] Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717 ; 7621.

2:

3:

a] 652 ; 654 ; 656; 658 ; 660 ; 662 ; 664 ; 666 ; 668.

b] 4569 ; 4571 ; 4573 ; 4575 ; 4577; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.

4: Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5

a] Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 658; 856; 568; 586.

b] Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mối số có cả ba chữ số đó: 685; 865.

Câu 1, 2, 3, 4 trang 3 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 3 bài 84 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. 1. Trong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:

1. Trong các số 65, 108, 79, 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:

a] Các số chia hết cho 2 là: …………………………………..

Đang xem: Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 3

b] Các số không chia hết cho 2 là: ……………………………

2.

3. a] Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

652 ; 654 ; 656; ….. ; …… ; 662 ; ….. ; …… ; 668.

b] Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

4569 ; 4571 ; 4573 ; ….;…….; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.

4. Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5:

a] Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:Quảng cáo

b] Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mối số có cả ba chữ số đó:

1.

a] Các số chia hết cho 2 là: 70 126; 108; 200; 904; 6012.

b] Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717 ; 7621.

2.

3. 

a] 652 ; 654 ; 656; 658 ; 660 ; 662 ; 664 ; 666 ; 668.

b] 4569 ; 4571 ; 4573 ; 4575 ; 4577; 4579 ; 4581 ; 4583 ; 4585.

Xem thêm: Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2 Trang 33 Vở Bài Tập [Vbt] Câu 1, 2, 3

4. Với ba chữ số 6 ; 8 ; 5:

a] Hãy viết các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 658; 856; 568; 586.

b] Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mối số có cả ba chữ số đó: 685; 865.

Bài học: Chuyên mục: Bài trướcCâu 1, 2, 3 trang 86 Vở bài tập Toán 5 tập 2: Bài 148. Ôn tập về đo diện tích và đo thể

Bài tiếp theoCâu 1, 2, 3, 4 trang 4 Vở bài tập [SBT] Toán 4 tập 2: Bài 85. Dấu hiệu chia hết cho 5

Quảng cáo
Mục lục môn Toán 4 [VBT]

Xem đầy đủ: VBT Toán 4

Xem theo môn học

Sách giáo khoa [SGK]

Sách bài tập [SBT]

Quảng cáoLuyện tậpCâu 1, 2, 3, 4 trang 77, 78 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Bài 147. Tỉ lệ bản đồCâu 1, 2, 3, 4 trang 77, 78 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 77,…Chỉ và nói những cách bảo quản thức ăn trong từng hình: Bài 11: Một số cách bảo quản thức ănChỉ và nói những cách bảo quản thức ăn trong từng hình: Bài 11: Một số cách bảo quản thức ăn. Chỉ và nói…Đọc bài thơ “Ngắm trăng” và trả lời các câu hỏi sau, Từ tháng 8 năm 1942 đến tháng 9 năm 1943, Bác Hồ…Ngắm Trăng – Đọc bài thơ “Ngắm trăng” và trả lời các câu hỏi sau. Từ tháng 8 năm 1942 đến tháng 9 năm…Tả một cây có bóng mát mà em yêu thích, Cây ớt cao chỉ độ năm, sáu tấc, thân chia thành nhiều nhánh nhỏ….

– Tả một cây có bóng mát mà em yêu thích. Cây ớt cao chỉ độ năm, sáu tấc, thân chia thành nhiều…

Xem thêm: Diện Tích Cây Xanh Trên Đầu Người, Tăng Mảng Xanh Cho Thành Phố

Câu 1, 2, 3, 4 trang 13 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Bài 95. Luyện tập
Câu 1, 2, 3, 4 trang 13 Vở bài tập [VBT] Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 13 bài…

Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Bài tập



  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 3 Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 3 Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2 - Cô Nguyễn Oanh [Giáo viên VietJack]

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 3 Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm

Trong các số 65; 108; 79; 200; 904; 213; 7621; 6012; 98 717; 70 126:

a] Các số chia hết cho 2 là: ………….

b] Các số không chia hết cho 2 là: ……………

Phương pháp giải

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2. 

Lời giải:

a] Các số chia hết cho 2 là: 70126; 108; 200; 904; 6012.

b] Các số không chia hết cho 2 là: 65; 79; 213; 98 717; 7621.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 3 Bài 2: a] Viết vào mỗi hình vuông một số có hai chữ số và chia hết cho 2:

b] Viết vào mỗi hình tròn một số có hai chữ số và không chia hết cho 2:

Quảng cáo

Phương pháp giải

- Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2.

- Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.

Lời giải:

a]

b]

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 3 Bài 3: a] Viết các số chắn thích hợp vào chỗ chấm

a] Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:

652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.

b] Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:

4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.

Quảng cáo

Phương pháp giải

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 

Lời giải:

a] 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.

b] 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 3 Bài 4: Với ba chữ số 6; 8; 5:

a] Hãy viết các số chắn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

b] Hãy viết các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là:

Phương pháp giải

- Số chia hết cho 2 là số chẵn.

- Số không chia hết cho 2 là số lẻ. 

Lời giải:

a] Các số chẵn có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó là: 568 ;  658 ; 586 ;  856.

b] Các số lẻ có 3 chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó: 685 ;  865.

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề