Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 đã chính thức công bố thông tin về các ngành tuyển sinh đại học năm 2022.
Thông tin chi tiết mời các bạn theo dõi trong các phần dưới đây của bài viết.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 năm 2022 như sau:
|
|
2. Các tổ hợp môn xét tuyển
Danh sách các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng để xét tuyển vào các ngành của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 trong năm 2022 như sau:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
- Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
- Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét tuyển thẳng
- Xét học bạ THPT
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Chỉ tiêu: Không quá 10%
Đối tượng xét tuyển thẳng [Thứ tự ưu tiên từ trên xuống]
- Đối tượng 1: Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố 1 trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của nhà trường hoặc giải nhất, nhì, ba, khuyến khích kỳ thi KHKT cấp tỉnh/thành phố.
- Đối tượng 3: Học sinh trường THPT chuyên
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi 3 năm lớp 10, 11 và 12.
- Đối tượng 5: Thí sinh có học lực Khá trở lên năm lớp 10, có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0 hoặc tương đương.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Chỉ tiêu: 50%
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm TB 3 năm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 16 điểm.
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu ĐKXT theo mẫu [nhận trực tiếp tại ĐH Thủy Lợi hoặc tải xuống]
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh đối tượng xét tuyển thẳng [nếu có]
- Bản sao công chứng học bạ THPT [hoặc xác nhận kết quả học tập THPT]
- 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc, điện thoại người nhận
Lệ phí xét tuyển: 50.000 đồng
Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bao chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Thủy Lợi.
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của trường Đại học Thủy Lợi Cơ sở 2 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 16.1 | 15.2 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 16.15 | 15.2 | |
Kỹ thuật xây dựng | 15.25 | 15.05 | |
Công nghệ thông tin | 15 | 16.0 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 15.05 | 15.2 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16.4 | 15.2 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 17.2 | ||
Quản trị kinh doanh | 15 | 16.05 | |
Kế toán | 15.3 | 15.0 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 15.25 |
- Tên trường: Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2
- Tên tiếng Anh: Thuy Loi University [TLU]
- Mã trường: TLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh. SĐT: [84].28.38400532
- Trụ sở tại Bình Dương: P. An Thạnh, TX. Thuận An, Bình Dương. SĐT: [84].274.3748620
- Email:
- Website: //tlus.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cs2daihocthuyloi/
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
- Các phương thức tuyển thẳng và xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT sẽ được thực hiện trên Hệ thống tuyển sinh trực tuyến của trường dự kiến bắt đầu từ tháng 5/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng dành cho 5 nhóm đối tượng:
- Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
- Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Đối tượng 5: TS có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 2: Ngưỡng nhận hồ sơ thí sinh có tổng điểm trung bình 03 năm các môn trong tổ hợp xét tuyển từ 16,0 trở lên.
- Phương thức 3: Trường sẽ thông báo cụ thể trên website sau khi có kết quả thi.
5. Học phí
Mức học phí học kỳ I [2019 – 2020] của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau
- Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh tạm thu: 4.100.000 VNĐ.
- Các ngành còn lại tạm thu: 5.100.000 VNĐ.
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành | |
1 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | |
2 | A00, A01, D01, D07 | |
3 | A00, A01, D01, D07 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
5 | A00, A01, D01, D07 | |
6 | Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp [Kỹ thuật xây dựng] | |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
8 | Công nghệ thông tin | |
9 | Quản trị kinh doanh | |
10 | Kế toán | |
11 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | |
12 | Ngôn Ngữ Anh | |
13 | Thương mại điện tử |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2 tại TP. HCM như sau:
Tên ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ | 13 | 16,10 | 16,22 | 15,20 | 16,22 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15,25 | 16,17 | 15,05 | 16,17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 13 | 17,20 | 16 | 16,00 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 13 | 16,40 | 16,57 | 15,20 | 16,17 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 13 | 16,15 | 16,15 | 15,20 | 16,15 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 13 | 15,05 | 16,25 | 15,20 | 16,25 |
Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 16,18 | 16,00 | 16,18 |
Kế toán | 13 | 15,30 | 16,25 | 15,00 | 16,25 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 17 | 16,05 | 17,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 15,25 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: