Xuất hóa đơn tiếng Trung là gì

Một số từ vựng tiếng Trung về chủ đề hóa đơn giá trị gia tăng.

Thông báo: Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

法案结账 [fǎ'àn jiézhàng]: Hóa đơn tính tiền.

预算 [yùsuàn]: Ngân sách.

成本 [chéngběn]: Chi phí, giá thành.

取消发票 [qǔxiāo fāpiào]: Hủy hóa đơn.

销售票据 [xiāoshòu piàojù]: Hóa đơn bán hàng.

个人产品 [gèrén chǎnpǐn]: Hàng hóa cá nhân.

Một số mẫu câu tiếng Trung về chủ đề hoá đơn giá trị gia tăng.

你要发红票吗?

Nǐ yào fà hóng piào ma?

Anh có lấy hóa đơn đỏ không?

发红票的百分之多少?

Fà hóng piào de bǎi fēn zhī duōshǎo?

Viết hóa đơn đỏ thì bao nhiêu phần trăm?

这是你的账单,去那边拿东西吧。

Zhè shì nǐ de zhàngdān, qù nà biān ná dōngxī ba.

Đây là hóa đơn của chị, chị ra kia lấy đồ nhé.

Bài viết hóa đơn giá trị giá tăng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Chủ Đề