Yên bái ở đâu

» Atlas trực tuyến

Yên Bái là một tỉnh nằm ở trung tâm vùng núi và trung du phía Bắc, thuộc vùng sinh thái Việt bắc Hoàng Liên Sơn. - Phía Bắc giáp tỉnh Lào Cai và Hà Giang. - Phía Nam, Tây nam giáp tỉnh Sơn La. - Phía Đông giáp tỉnh Tuyên Quang.

- Phía Đông nam giáp tỉnh Phú Thọ.

Yên Bái có vị trí địa lý là cửa ngõ miền Tây Bắc, nằm trên trung điểm của một trong những tuyến hành lang kinh tế chủ lực Côn Minh - Lào Cai - Hà Nội - Hải Phòng, có hệ thống giao thông tương đối đa dạng đã tạo điều kiện và cơ hội thuận lợi để Yên Bái tăng cường hội nhập và giao lưu kinh tế thương mại, phát triển văn hóa xã hội… không chỉ với các tỉnh trong vùng, các trung tâm kinh tế lớn trong cả nước mà còn cả trong giao lưu kinh tế quốc tế, đặc biệt là với các tỉnh phía Tây Nam của Trung Quốc và các nước trong khối ASEAN.

Ảnh: Cẩm nang du lịch [pro.edu.vn].

Bên cạnh thuận lợi, Yên Bái cũng là tỉnh có địa hình phức tạp, bị chia cắt, diện tích dốc chiếm tỷ lệ lớn hạn chế đến xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất, đời sống, lưu thông tiêu thụ nông sản gặp nhiều khó khăn. Đồng thời điều kiện tự nhiên còn gây nên một số yếu tố bất thuận như: mưa lớn tập trung vào một số tháng, đất dốc nên dễ gây xói mòn, rửa trôi đất đai, lũ quét sạt lở làm mất đất sản xuất, ách tắc giao thông.

DÂN SỐ


Dân số cấp huyện qua các năm

Tên huyện

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng số [người]

751,286

774,583

783,534

793,076

800,150

Tp. Yên Bái

94,716

97,907

98,774

99,843

101,006

Tx. Nghĩa Lộ

27,624

29,049

29,486

29,924

30,239

H. Lục Yên

103,587

105,961

106,822

107,732

108,376

H. Văn Yên

117,242

120,553

122,079

123,056

123,472

H. Mù Cang Chải

50,107

53,274

54,765

56,537

58,206

H. Trấn Yên

79,844

81,664

82,587

83,488

83,932

H. Trạm Tấu

27,147

29,280

30,045

30,820

31,549

H. Văn Chấn

145,858

149,671

150,893

152,636

153,306

H. Yên Bình

105,161

107,224

108,083

109,040

110,064


Dân số toàn tỉnh qua các năm [người]

Lực lượng lao động [người]

Lao động

2010

2013

2014

2015

2016

Lực lượng lao động [người]

456,956

495,917

503,549

512,464

519,386

Nam

227,512

246,934

250,007

258,622

260,318

Nữ

229,444

248,983

253,542

253,842

259,068

Thành thị

83,219

90,718

94,341

99,583

94,779

Nông thôn

373,737

405,199

409,208

412,881

424,607

Lao động đang làm việc [người]

448,848

494,259

501,567

508,770

514,752

Nhà nước

38,781

49,532

45,642

50,345

44,769

Ngoài nhà nước

407,837

444,346

455,356

457,783

469,323

K/vực có vốn đt nước ngoài

2,230

381

569

642

660

Thành thị

80,037

89,843

93,586

97,170

92,556

Nông thôn

368,811

404,416

407,981

411,600

422,196

Tỉ lệ thất nghiệp [%]

1.9

0.38

0.44

0.82

0.99

Nam [%]

1.25

0.39

0.34

0.66

0.75

Nữ [%]

2.59

0.36

0.55

1

1.25

Thành thị [%]

4.07

1.1

0.89

2.77

2.59

Nông thôn [%] 1.41 0.22 0.33 0.35 0.64

Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị [người]

So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc [người]

Lực lượng lao động phân theo giới [người]

Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước [người]

Cơ cấu kinh tế

Tài khoản và ngân sách

2010

2013

2014

2015

2016

Tống SP theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

11,161

17,114

19,094

20,036

22,258

Nông lâm thủy sản

2,739

4,314

4,722

5,017

5,270

Công nghiệp và xây dựng

2,500

3,683

4,310

4,574

5,234

Dịch vụ

4,785

7,224

7,991

8,195

9,325

Thuế SP trừ trợ giá

1,137

1,893

2,071

2,250

2,430

Tống SP theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

11,161

13,089

13,808

14,735

15,727

Tổng SP BQ đầu người [nghìn VNĐ]

14,856

22,094

24,370

25,263

27,818

Thu ngân sách [tỷ VNĐ]

5,653

11,011

11,922

12,511

12,592

Tổng vốn đt theo giá hiện hành [tỷ VNĐ]

6,301

8,108

9,532

8,625

9,943

Tổng vốn đt theo giá SS 2010 [tỷ VNĐ]

6,301

6,399

7,392

6,714

7,738


Tổng sản phẩm theo giá hiện hành [1000 triệu đồng]

Tổng sản phẩm chia theo các ngành [1000 triệu đồng]

NÔNG NGHIỆP

Sản xuất nông nghiệp

Giá trị SX nông nghiệp

2010

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX NN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

3,602,041

5,681,324

6,079,846

6,462,155

7,014,361

Trồng trọt

2,712,263

3,979,717

4,264,100

4,307,033

4,535,625

Chăn nuôi

844,881

1,629,169

1,740,001

2,077,217

2,400,127

Dịch vụ và hoạt động khác

44,897

72,438

75,745

77,905

78,609

Giá trị SX NN theo giá SS 2010 [triệu VNĐ]

3,602,041

4,133,578

4,290,644

4,543,970

4,716,207

Giá trị sản xuất nông nghiệp [1000 triệu đồng]

Tỷ trọng các ngành [1000 triệu đồng]

Trồng trọt

Trồng trọt

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

2,712,263

3,979,717

4,264,100

4,307,033

4,535,625

Cây hàng năm

2,200,765

3,225,363

3,457,344

3,469,028

3,662,475

Cây lâu năm

511,498

754,354

806,756

838,005

873,150

Giá trị sản xuất ngành trồng trọt [1000 triệu đồng]

Giá trị sản xuất theo nhóm [1000 triệu đồng]

Lĩnh vực sản xuất lúa

Năng suất lúa các năm [tạ/ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Năng suất lúa cả năm [tạ/ha]

45.37

49

49.46

50.39

50.12

Tp. Yên Bái

48.03

48.4

41.28

48.5

48.63

Tx. Nghĩa Lộ

60.33

57.3

58.63

58.21

58.58

H. Lục Yên

51.51

53.92

53.85

53.72

53.92

H. Văn Yên

44.95

50.53

50.11

50.29

50.64

H. Mù Cang Chải

27.88

36.13

39.81

42.35

40.27

H. Trấn Yên

48.2

49.17

49.09

51.34

51.07

H. Trạm Tấu

28.34

36.67

39.6

40.99

42.08

H. Văn Chấn

48.9

52.44

53.19

53.28

53.31

H. Yên Bình

48.15

50.68

50.23

50.75

51.58

Diện tích lúa các năm [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích lúa cả năm [ha]

41,012

40,509

40,920

41,230

42,750

Tp. Yên Bái

1,011

950

943

912

875

Tx. Nghĩa Lộ

1,425

1,439

1,431

1,619

1,532

H. Lục Yên

7,090

7,302

7,262

7,244

7,381

H. Văn Yên

6,277

5,882

5,957

6,105

6,120

H. Mù Cang Chải

4,210

4,214

4,500

4,506

5,691

H. Trấn Yên

5,250

5,052

5,156

5,158

5,272

H. Trạm Tấu

2,849

3,094

3,006

3,040

3,100

H. Văn Chấn

8,481

8,098

8,155

8,226

8,274

H. Yên Bình

4,419

4,478

4,510

4,420

4,505

Diện tích cây hàng năm [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây hàng năm [ha]

94,622

100,976

102,693

101,801

103,568

Tp. Yên Bái

2,050

2,009

2,043

2,032

2,005

Tx. Nghĩa Lộ

2,127

2,256

2,264

2,491

2,414

H. Lục Yên

16,533

18,092

18,956

17,940

18,411

H. Văn Yên

20,470

21,737

21,813

21,672

21,082

H. Mù Cang Chải

8,627

9,176

9,650

10,178

11,748

H. Trấn Yên

9,017

9,088

9,068

8,916

9,043

H. Trạm Tấu

6,003

7,641

7,534

7,386

7,450

H. Văn Chấn

18,126

18,801

19,106

19,212

19,436

H. Yên Bình

11,669

12,176

12,259

11,974

11,979

Diện tích cây lâu năm [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Tổng diện tích cây lâu năm [ha]

19,163

19,744

20,436

20,475

19,582

Tp. Yên Bái

1,066

976

900

863

693

Tx. Nghĩa Lộ

97

69

70

70

70

H. Lục Yên

1,911

1,873

1,887

1,867

1,940

H. Văn Yên

1,147

1,323

1,363

1,308

1,252

H. Mù Cang Chải

1,365

949

916

916

477

H. Trấn Yên

2,773

2,775

2,822

2,808

2,621

H. Trạm Tấu

794

631

549

562

564

H. Văn Chấn

6,904

8,205

8,974

9,174

9,163

H. Yên Bình

3,106

2,943

2,955

2,907

2,802

Diện tích cây ăn quả [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích trồng cây ăn quả [ha]

6,840

6,528

6,567

6,625

7,275

Tp. Yên Bái

245

240

233

245

251

Tx. Nghĩa Lộ

96

69

69

69

69

H. Lục Yên

1,459

1,441

1,445

1,427

1,541

H. Văn Yên

596

547

551

574

582

H. Mù Cang Chải

181

156

147

147

92

H. Trấn Yên

557

474

475

537

700

H. Trạm Tấu

188

175

166

163

163

H. Văn Chấn

2,423

2,400

2,408

2,394

2,669

H. Yên Bình

1,095

1,026

1,073

1,069

1,208

Hiện trạng sử dụng đất [ha]

Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016

Tổng diện tích

Đất SX NN

Đất lâm nghiệp

Đất chuyên dùng

Đất ở

Tổng số [ha]

688,767

119,160

466,680

17,065

5,305

Tp. Yên Bái

10,678

2,992

3,886

1,939

685

Tx. Nghĩa Lộ

3,031

1,385

874

316

205

H. Lục Yên

81,001

12,788

57,943

2,359

797

H. Văn Yên

139,034

25,982

104,340

2,253

785

H. Mù Cang Chải

119,788

14,012

78,404

999

347

H. Trấn Yên

62,914

10,930

46,236

2,727

578

H. Trạm Tấu

74,339

6,529

52,520

622

157

H. Văn Chấn

120,737

32,654

79,650

3,344

1,115

H. Yên Bình

77,235

11,888

42,827

2,500

636

Diện tích tranh chấp

10

6

Chăn nuôi

Chăn nuôi

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

844,881

1,629,169

1,740,001

2,077,217

2,400,127

Trâu, bò

90,126

120,567

180,979

233,259

251,865

Lợn

496,037

1,054,692

1,089,779

1,309,561

1,539,482

Gia cầm

113,251

385,481

422,149

470,079

519,182

Tổng số trâu [con]

116,249

96,370

98,226

102,548

104,695

Tổng số bò [con]

30,188

18,163

18,752

21,627

24,664

Tổng số lợn [con]

449,280

473,980

505,035

519,344

549,772

Tổng số gia cầm [nghìn con]

3,216

3,560

3,751

4,010

4,496

Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi [1000 triệu đồng]

Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm [1000 triệu đồng]

Thủy sản

Thủy sản

2010

2013

2014

2015

2016

Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

151,474

283,844

310,802

323,251

349,630

Khai thác

31,767

55,419

54,447

52,094

59,191

Nuôi trồng

113,980

220,708

248,291

261,985

282,695

Giá trị sản xuất ngành Thủy sản [1000 triệu đồng]

Phân theo loại hình nuôi trồng [1000 triệu đồng]

Diện tích nuôi trồng thủy sản [ha]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Diện tích nuôi trồng TS [ha]

2,649

2,338

2,251

2,399

2,384

Tp. Yên Bái

194

239

233

248

237

Tx. Nghĩa Lộ

202

53

56

55

51

H. Lục Yên

307

307

298

436

436

H. Văn Yên

193

253

255

262

270

H. Mù Cang Chải

73

10

11

11

13

H. Trấn Yên

346

364

370

371

405

H. Trạm Tấu

20

21

21

21

22

H. Văn Chấn

405

209

214

219

228

H. Yên Bình

909

882

793

776

722

Sản lượng nuôi trồng thủy sản [tấn]

Năm

2010

2013

2014

2015

2016

Sản lượng TS [tấn]

5,655

6,592

6,490

6,429

6,694

Tp. Yên Bái

286

391

389

388

373

Tx. Nghĩa Lộ

349

358

220

180

194

H. Lục Yên

1,152

1,297

990

922

883

H. Văn Yên

478

595

607

608

625

H. Mù Cang Chải

27

30

25

27

30

H. Trấn Yên

1,010

1,147

1,176

1,192

1,365

H. Trạm Tấu

60

46

43

47

49

H. Văn Chấn

670

759

796

819

819

H. Yên Bình

1,623

1,969

2,244

2,246

2,356

Lâm nghiệp

Lâm nghiệp

2010

2013

2014

2015

2016

GT SX LN theo giá hiện hành [triệu VNĐ]

1,077,189

1,735,717

2,024,521

2,186,492

2,350,691

Đất lâm nghiệp có rừng 2016

Tổng số

Rừng
sản xuất

Rừng phòng hộ

Rừng
đặc dụng

Tổng số [ha]

466,680

291,592

138,941

36,147

Giá trị sản xuất lâm nghiệp [1000 triệu đồng]

Diện tích 3 loại rừng [ha]

Video liên quan

Chủ Đề