Trạng từ tần suất [Adverb of frequency] là một trong những dạng của trạng từ trong tiếng Anh. Đúng như tên gọi của nó, trạng từ tần suất[Adverb of frequency]diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.
- 6 cách học tiếng anh nhanh nhất và cực kỳ hiệu quả
- Cấu trúc và cách dùng thì tương lai đơn
MỤC LỤC Ẩn 1. Trạng từ tần suất được dùng trong các trường hợp sau: 2. Các trạng từ tần suất thông dụng Để ghi nhớ nhanh trạng từ tần suất chúng ta sẽ học theo bảng sau nhé. 3. Vị trí trạng từ tần suất:
1. Trạng từ tần suất được dùng trong các trường hợp sau:
- Trạng từ tần suất diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động [thường thường, luôn luôn, ít khi].
E.g. John is always on time. [John luôn đúng giờ.]
He seldom works hard. [Anh ấy hiếm khi làm việc chăm chỉ.]
- Trạng từ tần suất được dùng để trả lời câu hỏi với: How often? [Cóthường?].
E.g. We sometimes go to the beach.[Thỉnh thoảng chúng tôi đi biển.]
ĐỌC THÊM Các cách để diễn tả trạng thái sở hữu trong tiếng Anh
We hardly ever see you at home. [Hầu như không khi nào chúng tôi thấy anh ở nhà.]
2. Các trạng từ tần suất thông dụng
Adverb | Meaning |
Always | Luôn luôn |
Usually | Thường xuyên |
Normally
Generally |
Thông thường, thường lệ |
Often
Frequently |
Thường thường |
Sometimes | Đôi khi, đôi lúc |
Occasionally | Thỉnh thoảng |
Hardly ever | Hầu như không bao giờ |
Rarely | Hiếm khi |
Never | Không bao giờ |
Để ghi nhớ nhanh trạng từ tần suất chúng ta sẽ học theo bảng sau nhé.
3. Vị trí trạng từ tần suất:
Trạng từ tần suất thường xuất hiện ở 3 vị trí: sau động từ to be, trước động từ thường, và sau trợ động từ.
- Trạng từ tần suất đứng sau động từ to be
E.g. He is always late for school.
[Anh ta luôn đến trường muộn].
- Trạng từ tần suất đứng trước động từ thường:
E.g. I usually visit my grandparents.
[Tôi thường về thăm ông bà.]
He sometimes writes to me.
[Thỉnh thoảng anh ta có viết thư cho tôi.]
- Trạng từ tần suất đứng giữa trợ động từ và động từ chính:
E.g. I have never been abroad.
[Tôi chưa bao giờ ra nước ngoài.]
He doesnt always check his motorbike before starting.
[Anh ấy luôn không kiểm tra xe máy trước khi khởi hành.]
Chúng ta cùng đặt ví dụ để ghi nhớ các trạng từ tần suất này nhé!