1 cu.ft bằng bao nhiêu

To convert cubic feet to quarts [ft3 to qt] or to convert quarts to cubic feet [qt to ft3], you may use the converter above. Alternatively, to find out how many quarts there are in "x" cubic feet, you may use the cubic feet to quarts table.

Below, you will find information of how to find out how many quarts there are in "x" cubic feet or how to convert quarts to cubic feet, including the formulas and example conversions.

The tables and the converter are based on the US fluid quarts and cubic feet.

How many quarts in a cubic foot?

There are 29.9220779 quarts in a cubic foot. To convert cubic feet to quarts, multiply the cubic foot value by 29.9220779.

For example, to find out how many quarts there are in 10 cubic feet, multiply 10 by 29.9220779, that makes 299.22 quarts in 10 cubic feet.

cubic feet to quarts formula

quart = cubic feet * 29.9220779

How to convert quarts to cubic feet?

1 Quart is equal to 0.0334201389 cubic foot [ft3]. To convert quarts to cubic feet, multiply the quart value by 0.0334201389 or divide by 29.9220779.

For example, to convert 100 quarts to cubic feet, divide 100 by 29.9220779, that makes 3.342 cubic feet in 100 quarts.

quarts to cubic feet formula

cubic feet = quart * 0.0334201389

cubic feet = quart / 29.9220779

What is a Cubic Foot?

Cubic foot is an imperial and United States Customary volume unit. 1 Cubic foot = 29.9220779 US fluid quarts. 1 Cubic foot = 25.71404638 US dry quarts. 1 Cubic foot = 24.9153 Imperial quarts. The symbol is "ft³".

Để tạo cầu nối lòng tin giữa người mua và người bán, "Xác minh danh tính công ty" của Tập đoàn TÜV Rheinland cung cấp thêm sự tin cậy và cho bạn biết...

Đọc thêm

  • Súng thổi & nâng hút chân không 50mm tiện dụng

    Lực hút chân không mới của GP-SA50 có thể lấy và đặt nhanh chóng cho bất kỳ vật thể phẳng ẩm ướt, dầu và bề mặt thô ráp nào. Bạn có thể sử...

    Đọc thêm

  • Súng nâng & thổi khí hút chân không 10mm tiện dụng

    Lực hút chân không mới của GP-SA10 có thể lấy và đặt nhanh chóng cho bất kỳ vật thể phẳng ẩm ướt, dầu và bề mặt thô ráp nào. Bạn có thể sử...

    Đọc thêm

  • Súng nâng & thổi khí hút chân không tiện dụng 40mm

    Máy hút chân không mới của GP-SA40 có thể lấy và đặt nhanh chóng cho bất kỳ vật thể bề mặt phẳng ẩm ướt, dầu và thô ráp nào. Bạn có thể sử...

    Làm thế nào để sử dụng

    Công cụ này là rất dễ sử dụng:

    1. Tìm đơn vị bạn muốn chuyển đổi từ, sau đó gõ giá trị bạn đang chuyển đổi bên cạnh các đơn vị.
      • Bạn có thể nhập giá trị số lượng cơ bản như 8, 17 hoặc 267.98
      • Hoặc bạn có thể nhập số điện thoại trong khoa học ký hiệu, chẳng hạn như 1.0e-5, 1.0e + 18, 9.68e + 19
    2. Nhấn vào nút Convert. Giá trị của bạn ngay lập tức được chuyển đổi sang đơn vị khác trên trang.

    Thông tin thêm về bộ chuyển đổi này

    Một cubic foot là tương đương với bao nhiêu lít? Câu trả lời là 28.316846592
    Một lít là tương đương với bao nhiêu cubic foot? Câu trả lời là 0.035314666721489

    Thêm thông tin về đơn vị này: cubic foot / lít

    Các đơn vị cơ sở của khối lượng trong hệ thống quốc tế đơn vị [SI] là: mét khối [m3]

    • 1 mét khối bằng 35.314666721489 cubic foot
    • 1 cubic foot bằng 0.028316846592 mét khối
    • 1 mét khối bằng 1000 lít
    • 1 lít bằng 0.001 mét khối

    Một phép đo khối là phái sinh ba chiều của phép đo tuyến tính, do đó, một foot khối được xác định là thể tích của một khối lập phương có cạnh dài 1 ft.

    Theo thuật ngữ mét, một foot khối là một khối lập phương có cạnh dài 0,3048 mét. Một foot khối tương đương với khoảng 0,02831685 mét khối, hoặc 28,3169 lít.

    Kích thước cont 20 feet như thế nào? Trong bài viết này, vậ tải Phước Tấn sẽ cung cấp các bảng thông số kỹ thuật chi tiết về kích thước Container 20 feet bao gồm: chiều cao, chiều rộng, chiều dài cũng như là thể thích, đặc tính kỹ thuật trọng lượng vỏ, trọng lượng hàng hóa bên trong, phân loại cũng như ký hiệu của các thùng Container 20 feet.

    Kích thước Container 20 feet

    Nội Dung Chính

    1. Container là gì?
    2. Kích thước container 20 feet
    3. Các loại container 20 feet
    4. Kết luận

    Container là gì?

    Container [cont] là vật dụng dùng để chứa hàng hóa vận chuyển, có dạng hình hộp chữ nhật và được làm từ vật liệu chính là thép. Sức chứa của container được tính bằng TEU [twenty-foot equivalent units], trong đó 1 container 20 feet được tính là 1 TEU. Malcom Purcell McLean được cho là người đã phát minh ra container vào năm 1935 tại New Jersey – Mỹ.

    Kích thước container 20 feet

    Container có rất nhiều loại và đa dạng kích thước khác nhau. Tuy nhiên, hiện nay loại cont 20 feet lại là cont được sử dụng nhiều nhất bởi tính tiện dụng, phù hợp với mọi loại hàng hóa. Cùng tìm hiểu kích thước cont 20 qua thông số dưới đây.

    Kích thước cont 20 feet phủ bì là:

    • Chiều dài: 6.060 m
    • Rộng: 2.440 m
    • Cao: 2.590 m

    Trên thị trường hiện nay, Container 20 feet có rất nhiều loại: cont 20 feet hàng khô, Cont 20 feet lạnh [RF], Cont 20 feet mở nóc [Open Top], cont 20 Feet Foot Flat Rack, Cont 20 feet cao [HC], Cont 20 feet bồn, Cont 20 feet Hai cửa, Cont 20 feet cách nhiệt, Cont 20 feet hàng rời.

    Các loại container 20 feet

    Tiếp theo, chúng ta hãy cùng đi tìm hiểu các loại cont 20 feet và kích thước cont 20 từng loại của nó là bao nhiêu.

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet hàng khô

    1. Kích thước container 20 feet khô

    Loại cont 20 feet khô thường được sử dụng để chuyên chở các loại hàng hóa khô và có yêu cầu về mặt thể tích lớn ví dụ như: gạo, ngũ cốc,xi măng, sắt, thép…

    Kích thước container 20 feet khô:

    Bên ngoài [phủ bì]

    Dài6.060 m20 ftRộng2.440 m8 ftCao2.590 m8 ft 6.0 in

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Dài5.898 m19 ft 4.2 inRộng2.352 m7 ft 8.6 inCao2.395m7 ft 10.3 in

    Cửa container

    Rộng2.340 m92.1 inCao2.280 m89.7 inThể tích

    33.2 m3

    Khối lượng33.2 cu m1.173 cu ftTrọng lượng container2.220 kg4.850 lbsTrọng lượng hàng28.280 kg62.346 lbsTrọng lượng tối đa30.480 kg67.196 lbs

     

    2. Kích thước container 20 feet lạnh [RF]

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet Lạnh [RF]

    Loại container này có kích thước bên ngoài giống như container 20 feet khô, tuy nhiên có một sự khác biệt là nó được trang bị thêm máy lạnh và hệ thống giữ nhiệt có nhiệm vụ bảo quản chất lượng. Với hệ thống máy lạnh và chiều dày của lớp giữ nhiệt sẽ góp phần kích thước của container bao gồm chiều dài, rộng, cao và làm giảm luôn cả diện tích .

    Hệ thống máy lạnh của container có thể làm lạnh từ -18 độ C đến 18 độ C, thông thường loại container lạnh thường được sử dụng các mặt hàng chính là thủy sản, các loại nông sản…

    Các thương hiệu máy lạnh thường được sử dụng cho container lạnh là: Daikin. Mitsu, Carrier…

    Kích thước container 20 feet lạnh

    Bên ngoài [phủ bì]

    Dài6.060 m20 ftRộng2.440 m8 ftCao2.590 m8 ft 6.0 in

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Dài5.485 m17 ft 11.9 inRộng2.286 m7 ft 6.0 inCao2.265 m7 ft 5.2 in

    Cửa container

    Rộng2.286 m7 ft 6.0 inCao2.224 m7 ft 3.6 inThể tích

    33.2 m3

    Khối lượng28.4 cu m1.004 cu ftTrọng lượng container3.200 kg7.055 lbsTrọng lượng hàng27.280 kg60.141 lbsTrọng lượng tối đa30.480 kg67.196 lbs

     

    3. Kích thước container 20 feet foot Flat Rack

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet Foot Flat Rack

     

    Đây là loại container được sử dụng để chuyên chở các loại hàng quá khổ, với kích thước và cấu tạo giống như loại cont 20 feet khô tuy nhiên khác biệt lớn nhất là loại container này không có phần vách và mái che ở phía trên.

    Các mặt hàng chính của container foot Flat Rack là các loại máy móc, thông thường thì giá cước của loại container này tương đối mắc.

    Kích thước container 20 feet foot Flat Rack

    Bên ngoài [phủ bì]

    Dài6.060 m20 ftRộng2.440 m8 ftCao2.590 m8 ft 6.0 in

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Dài5.883 m19 ft 4.3 inRộng2.347 m7 ft 8.4 inCao2.259 m7 ft 8.9 inKhối lượng32.6 cu m1.166 cu ftTrọng lượng container2.750 kg6.060 lbsTrọng lượng hàng31.158 kg68.690 lbsTrọng lượng tối đa34.000 kg74.950 lbs

     

    4. Kích thước container 20 feet mở nóc [Open Top]

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet mở nóc [OT]

     

    Đây là một kiểu container vô cùng đặc biệt khi không có phần mái phía trên, khác với container 20 feet khô thì kiểu cont này phần mái sử dụng tấm bạ để che chắn.

    Mặt hàng chính của loại container này là các loại máy móc công kềnh tuy nhiên có kích thước vừa với container và không quá khổ. Đối với container loại Open Top thì sẽ vô cùng phù hợp với các kiện hàng được bốc dở theo kiểu thẳng đứng sử dụng cần cẩu.

    Kích thước container 20 feet Open Top

    Bên ngoài [phủ bì]

    Dài6.058 m20 ftRộng2.438 m8 ftCao2.591 m8 ft 6.0 in

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Dài5.898 m19 ft 4.2 inRộng2.352 m7 ft 8.6 inCao2.348m7 ft 10.3 in

    Cửa container

    Rộng2.340 m92.1 inCao2.280 m89.7 inThể tích

    32.8 m3

    Khối lượng33.2 cu m1.173 cu ftTrọng lượng container2.350 kg5.180 lbsTrọng lượng hàng28.130 kg62.020 lbsTrọng lượng tối đa30.480 kg67.196 lbs

     

    5. Kích thước container 20 feet cao [HC]

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet cao

     

    Đây là loại container không được sử dụng tại nước ta, hầu như đây là loại container được sử dụng nhiều tại nước châu Âu.

    Kích thước container 20 feet cao

    Bên ngoài [phủ bì]

    Dài6.060 mRộng2.440 mCao2.590 m

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Dài5.900 mRộng2.348 mCao2.360m

    Cửa container

    Rộng2.340 mCao2.277 mThể tích37.28 m3Khối lượng32.6 cu mTrọng lượng container2.300 kgTrọng lượng hàng28.180 kgTrọng lượng tối đa30.480 kg

    6. Kích thước container 20 feet bồn

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet Bồn [IMO]

     

    Đây là dạng cont được thiết kế để chứa các loại hàng chất lỏng có khả năng ăn mòn, chất lỏng dễ cháy, bên cạnh đó nó còn được sử dụng để chứa dầu, sữa, bia…

    Kích thước container 20 feet dạng bồn

    Bên ngoài [phủ bì]

    Dài6.060 m20 ftRộng2.440 m8 ftCao2.590 m8 ft 6.0 inThể tích21.000 l5.547 gallonsTrọng lượng vỏ3.070 kg6.768 lbsTrọng lượng hàng27.410 kg60.425 lbsTrọng lượng tối đa30.480 kg67.200 lbs

    7. Kích Thước Container 20 feet hai cửa

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet hai cửa

     

    Cont 20 feet hai cửa là dạng cont thường được sử dụng cho như là một sự thay đổi hay đơn giản là việc xếp hoặc dỡ hàng được thuận tiện hơn.

    Kích thước container 20 feet hai cửa

    Bên ngoài [phủ bì]

    Dài6.060 m20 ftRộng2.440 m8 ftCao2.590 m8 ft 6.0 in

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Dài5.844 m19 ft 2 inRộng2.352 m7 ft 8.6 inCao2.395 m7 ft 10.3 in 

    Cửa

    Rộng2,340 m92.1 inCao2,280 m89.7 inKhối lượng container32. 9 cu m1,162 cu ftTrọng lượng vỏ2,340 kg 5,160 lbsTrọng lượng hàng tối đa28,140 kg62,040 lbsTrọng lượng tối đa cả vỏ30.480 kg67,196 lbs

    8. Kích Thước Container 20 feet cách nhiệt

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet cách nhiệt

     

    Dạng cont này được thiết kế để cách nhiệt dùng để xếp các hàng cần tránh nhiệt độ cao hoặc thấp.

    Kích thước container 20 feet cách nhiệt

    Bên ngoài [phủ bì]

    Rộng2,440m8 ftCao2,590m8 ft 6.0 inDài6,060m20 ft

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Rộng2,235m7 ft 4 inCao2,083m6 ft 10 inDài5,651m18 ft 6.5 in 

    Cửa

    Rộng2,235m7 ft 4 inCao2,083m6 ft 10 inKhối lượng26.3 cu m929 cu ftTrọng lượng container2,537 kg5.600 lbsTrọng lượng hàng tối đa17,757 kg39.200 lbsTrọng lượng tối đa cả vỏ20,294kg44.800 lbs

    9. Kích Thước Container 20 feet dạng rời

    Đặc tính và kích thước Container 20 feet hàng rời

     

    Cont 20 feet này được thiết kế giống container tiêu chuẩn nhưng có cửa lắp trên nóc để dỡ hàng và có cửa lắp bên cạnh để dỡ hàng. Được thiết kế để chở hóa chất, bột, hạt nhỏ, xi măng, phân bón, đường, thức ăn gia súc…

    Kích thước container 20 feet dạng rời

    Bên ngoài [phủ bì]

    Rộng2,440m8 ftCao2,590m8 ft 6.0 inDài6,060m20 ft

    Bên Trong [Lọt lòng]

    Rộng2,332m7 ft 8 inCao2,338m7 ft 9 inDài5,888m19 ft 4 in 

    Cửa

    Rộng2,340m92.1 inCao2,263m98.1 inKhối lượng32.4 cu m1.144 cu ftTrọng lượng container2,800 kg6.180 lbsTrọng lượng hàng tối đa21,200 kg46.340 lbsTrọng lượng tối đa cả vỏ24,000kg52.910 lbs

    Xem thêm bài viết liên quan:

    • Container là gì?
    • Xuất nhập khẩu là gì?
    • Điều kiện FAS là gì? – Khóa học nghiệp vụ xuất nhập khẩu
    • In Mã Vạch Hải Quan ? Các Bước in Mã Vạch Hải Quan Và Cách Đăng Ký

    Kết luận

    Trên đây chính là các loại Cont 20 feet và kích thước cont 20 feet tương đương với từng loại. Đây là loại container chuẩn và phù hợp với nhiều loại hàng hóa bởi sự đa dạng của nó, tất cả các loại container góp phần thúc đẩy cho quá trình giao lưu thương mại diễn ra một cách dễ dàng, bảo quản chất lượng hàng hóa một cách tốt nhất.

    Như vậy, nếu như bạn muốn tiến hành tính toàn lượng hàng hóa sao cho phù hợp với cont thì bạn nên dựa vào thông số kích thước bên trong. Không nên sử dụng thông số phủ bì bên phía ngoài, việc dựa vào thông số kích thước bên trong sẽ giúp bạn tính toán một cách dễ dàng và gần như là chính xác, phù hợp cho việc chất xếp hàng hóa của mình. Bên cạnh đó là tiết kiệm được chi phí trong quá trình thuê mướn container.

    Nhất là khi bạn học xuất nhập khẩu hay làm về xuất nhập khẩu hoặc cần mướn container thì hầu hết đều phải nắm rõ kích thước container để lên phương án đóng hàng cho hiệu quả nhất. Kích thước cont 20 feet bạn nên thuộc lòng kích thước bên trong [kích thước lọt lòng]: Dài 5,898, Rộng 2,352 và cao 2,395.

    Hình ảnh cont được sắp xếp

    Trong bài viết tổng hợp tất cả kích thước container và công dụng của mỗi loại. Mình đã trình bày rất chi tiết về đặt tính, kích thước cont 20 feet theo từng loại.

  • Chủ Đề