Việc nắm rõ từ vựng tiếng Anh tiểu học sẽ giúp bé tự tin hơn khi nói cũng như viết. Monkey đã tổng hợp lại các chủ đề từ vựng thông dụng nhất cho các bé dưới đây. Đồng thời ở phần thứ 2 giúp ba mẹ chọn được bộ từ vựng tuỳ theo độ tuổi hay lớp học của con. ĐẶC BIỆT, một phần quà nhỏ bất nhờ và cực kỳ giá trị Monkey muốn gửi tặng ba mẹ. Đó là bộ từ vựng tiếng Anh bằng hình ảnh thiết kế riêng thật "xịn xò" đảm bảo sẽ là công cụ rất hữu ích để con trau dồi vốn từ vựng. Đừng bỏ lỡ cơ hội này nhé ba mẹ, hãy cùng Monkey khám phá ngay!
10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.
Từ vựng tiếng Anh tiểu học theo chủ đề cần nhớ
Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bé nhớ nhanh, học được nhiều từ cùng lúc. Trong phần này, Monkey sẽ tổng hợp một số chủ đề từ vựng thông dụng nhất mà bé cần nắm được trong 5 năm tiểu học.
Các từ miêu tả
Danh sách những từ vựng tiếng Anh tiểu học sau sẽ giúp bé dễ dàng biểu đạt suy nghĩ, cảm xúc của mình. Mời bạn cùng theo dõi nhằm gợi ý cho con hiệu quả hơn:
STT | Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa của từ |
1 | Old | /ould/ | Già/đã có tuổi |
2 | Young | /jʌɳ/ | Trẻ/năng động |
3 | Ugly | /’ʌgli/ | Xấu/không đẹp |
4 | Beautiful | /’bju:təful/ | Đẹp/dễ nhìn |
5 | Happy | /’hæpi/ | Vui/cảm giác hào hứng |
6 | Sad | /sæd/ | Buồn/dùng khi thất vọng |
7 | Fat | /fæt/ | Mập/Béo |
8 | Thin | /θin/ | Ốm/Gầy |
9 | Long | /lɔɳ/ | Dài/ nói đến chiều cao |
10 | Short | /ʃɔ:t/ | Ngắn [nói đến chiều cao] |
11 | Big | /big/ | Lớn [dùng để so sánh với nhỏ] |
12 | Small | /smɔ:l/ | Nhỏ |
13 | Clean | /kli:n/ | Sạch sẽ |
Chủ đề hoạt động
Song song với đó, bé yêu ở trường hay về nhà cũng rất hào hứng với hàng loạt hoạt động sau. Những từ vựng gần gũi, thân thuộc này sẽ không làm khó con bạn đâu:
STT | Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa của từ |
1 | Play football | /plei//’futbɔ:l/ | Chơi đá bóng |
2 | Play basketball | /’ba:skitbɔ:l/ | Chơi bóng rổ |
3 | Play badminton | /’bædmintən/ | Chơi cầu lông |
4 | Swim | /swim/ | Bơi |
5 | Watch TV | /wɔtʃ/ | Xem Tivi |
6 | Read book | /ri:d//buk/ | Đọc sách |
7 | Sing | /siɳ/ | Hát |
8 | Dance | /dɑ:ns/ | Nhảy |
9 | Walk | /wɔ:k/ | Đi bộ |
10 | Listen to music | /’lisn//’mju:zik/ | Nghe nhạc |
Chủ đề hoa quả
Bạn có thể hỏi bé thích ăn những loại quả nào. Bảng dưới đây list các từ vựng có thể dùng giúp con gọi tên loại trái cây mà bé thích.
STT | Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa của từ |
1 | Apple | /’æpl/ | Quả táo |
2 | Banana | /bə’nɑ:nə/ | Quả chuối |
3 | Orange | /’ɔrindʤ/ | Quả cam |
4 | Guava | /’gwɑ:və/ | Quả ổi |
5 | Mango | /’mæɳgou/ | Quả xoài |
6 | Coconut | /’koukənʌt/ | Quả dừa |
7 | Pear | /peə/ | Quả lê |
8 | Durian | /’duəriən/ | Sầu riêng |
Chủ đề trường lớp
Trường lớp là một chủ đề khá rộng nằm trong chuỗi từ vựng tiếng anh lớp 3 ở học kỳ 1. Đây là tổng hợp các từ mới rất hữu dụng giúp bé lớp 3 có thể mô tả về hoạt động ở trường lớp với bạn bè, thầy cô một cách dễ dàng:
STT | Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa của từ |
1 | Pupil | /’pju:pl/ | Học sinh |
2 | Teacher | /’ti:tʃə/ | Giáo viên |
3 | Bag | /bæg/ | Cặp sách |
4 | Eraser | [ɪˈreɪ.sɚ] | Cục tẩy |
5 | Pen | /pen/ | Bút bi |
6 | Pencil | /’pensl/ | Bút chì |
7 | Book | /buk/ | Sách |
8 | Chair | /tʃeə/ | Ghế |
9 | Table | /’teibl/ | Bàn |
10 | Ruler | /’ru:lə/ | Thước |
Các từ vựng chỉ vị trí
Ngoài ra, bạn cũng nên gợi ý cho trẻ biết về các từ chỉ vị trí. Bằng cách này bé có thể miêu tả chính xác, giúp người đọc/người nghe hiểu rõ hơn về bài văn của mình hơn nữa:
STT | Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa của từ |
1 | In | /in/ | Bên trong |
2 | Next to | /nekst/ | Bên cạnh |
3 | On | /ɔn/ | Bên trên |
4 | Under | /’ʌndə/ | Bên dưới |
5 | Left | /left/ | Bên trái |
6 | Right | /rait/ | Bên phải |
Các từ vựng chỉ màu sắc
Sẽ là thiếu sót lớn nếu chúng ta bỏ qua những từ vựng chỉ màu sắc sau. Mời thầy cô và ba mẹ cùng khám phá ngay:
STT | Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa của từ |
1 | Green | /gri:n/ | Màu xanh lá cây |
2 | Purple | /’pə:pl/ | Màu tím |
3 | Yellow | /’jelou/ | Màu vàng |
4 | Black | /blæk/ | Màu đen |
5 | Orange | /’ɔrindʤ/ | Màu cam |
6 | White | /wait/ | Màu trắng |
7 | Grey | /grei/ | Màu xám |
8 | Brown | /braun/ | Màu nâu |
Ngoài ra, bạn cũng nên tham khảo những thông tin sau để lọc từ vựng tiếng Anh tiểu học theo lớp. Monkey xin giới thiệu đến quý phụ huynh cùng thầy cô danh sách các từ thông dụng. Chúng ta cùng khám phá ngay thôi nào!
Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé từ lớp 1 đến lớp 5
Monkey sẽ không để bạn đợi lâu thêm nữa. Hệ thống các từ vựng theo lớp sau sẽ bổ trợ rất tốt cho con yêu. Vì thế, ba mẹ còn đợi gì không khám phá?
Những từ vựng thông dụng dành cho bé lớp 1
Ngay sau đây, Monkey sẽ mách bạn biết đến hàng loạt từ vựng thông dụng dành cho trẻ lớp Một. Giai đoạn này những từ đơn, dễ hiểu, gần gũi,… sẽ giúp bé ghi nhớ tốt hơn.
Do vậy, các gợi ý sau rất đáng để thầy cô và quý phụ huynh tham khảo:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Zero | /ˈzɪərəʊ/ | Không |
2 | One | /wʌn/ | Một |
3 | Two | /tuː/ | Hai |
4 | Three | /θriː/ | Ba |
5 | Four | /fɔː/ | Bốn |
6 | Five | /faɪv/ | Năm |
7 | Six | /sɪks/ | Sáu |
8 | Seven | /ˈsɛvn/ | Bảy |
9 | Eight | /eɪt/ | Tám |
10 | Nine | /naɪn/ | Chín |
11 | Guava | /ˈgwɑːvə/ | Quả ổi |
12 | Jackfruit | /ˈdʒæk.fruːt/ | Quả mít |
13 | Lemon | /ˈlɛmən/ | Quả chanh |
14 | Longan | Longan | Quả nhãn |
15 | Mango | /ˈmæŋgəʊ/ | Quả xoài |
16 | Papaya | /pəˈpaɪə/ | Đu đủ |
17 | Peach | /piːʧ/ | Quả đào |
18 | Pear | /peə/ | Quả lê |
19 | Persimmon | Persimmon | Quả hồng |
20 | Pineapple | /ˈpaɪnˌæpl/ | Quả dứa |
21 | Grandfather | /ˈgrændˌfɑːðə/ | Ông |
22 | Grandmother | /ˈgrænˌmʌðə/ | Bà |
23 | Cousin | /ˈkʌzn/ | Anh em họ |
24 | Uncle | /ˈʌŋkl/ | Chú hoặc bác hoặc cậu [anh em của cha mẹ là con trai] |
25 | Aunt/ Aunty | /ɑːnt/, /ˈɑːnti/ | Cô/ dì/ mợ/ thím [anh em của cha mẹ là con gái] |
26 | Parents | /ˈpeərənts/ | Cha mẹ |
27 | Son | /sʌn/ | Con trai |
28 | Daughter | /ˈdɔːtə/ | Con gái |
29 | Great grandfather | /greɪt/ /ˈgrændˌfɑːðə/ | Cụ ông |
30 | Great grandmother | /greɪt/ /ˈgrænˌmʌðə/ | Cụ bà |
Từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 2
Trong khi đó những từ vựng sau sẽ giúp trẻ lớp hai làm đầy vốn từ hiệu quả. Con còn biết tận dụng triệt để những gợi mở này để diễn đạt ý muốn. Hàng loạt từ liên quan đến sở thích, chủ đề trẻ quan tâm,… còn giúp trẻ tiếp nhận kiến thức mới dễ dàng hơn.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Crown | /kraʊn/ | Vương miện |
2 | Friend | /frend/ | Bạn bè |
3 | King | /kɪŋ/ | Nhà vua |
4 | Prince | /prɪns/ | Hoàng tử |
5 | Happy | /ˈhæpi/ | Vui |
6 | Sad | /sæd/ | Buồn |
7 | Fairy tales | /ˈfer.i ˌteɪl/ | Truyện cổ tích |
8 | Go | /ɡəʊ/ | Đi |
9 | Hot | /hɒt/ | Nóng |
10 | Cold | /kəʊld/ | Lạnh |
11 | Hungry | /ˈhʌŋɡri/ | Đói |
12 | Sleepy | /ˈsliːpi/ | Buồn ngủ |
13 | Scared | /skeəd/ | Sợ hãi |
14 | Thirsty | /ˈθɜːsti/ | Khát nước |
15 | Tired | /ˈtaɪəd/ | Mệt mỏi |
16 | Fat | /fæt/ | Béo |
17 | Thin | /θɪn/ | Gầy |
18 | New | /njuː/ | Mới |
19 | Old | /əʊld/ | Cũ |
20 | Soft | /sɒft/ | Mềm |
21 | Hard | /hɑːd/ | Cứng |
22 | Rich | /rɪtʃ/ | Giàu |
23 | Head | /hed/ | Đầu |
24 | Chest | /tʃest/ | Ngực |
25 | Shoulder | /ˈʃəʊldə[r]/ | Vai |
26 | Eye | /ai/ | Mắt |
27 | Nose | /nouz/ | Mũi |
28 | Mouth | /mauθ – mauð/ | Miệng |
29 | Lip | /lip/ | Môi |
30 | Ear | /iə/ | Tai |
31 | Leg | /leɡ/ | Chân |
32 | Arm | /ɑ:m/ | Tay |
33 | Head | /hed/ | Đầu |
34 | Chest | /tʃest/ | Ngực |
35 | Shoulder | /ˈʃəʊldə[r]/ | Vai |
Các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho trẻ lớp 3
Ngoài ra, bạn cũng nên tận dụng triệt để những từ vựng sau nếu bé đang học lớp Ba. Nội dung liên quan đến hoạt động vui chơi, giải trí hẳn sẽ khiến con yêu rất thích thú:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Play football | /plei//’futbɔ:l/ | Chơi đá bóng |
2 | Play basketball | /’ba:skitbɔ:l/ | Chơi bóng rổ |
3 | Play badminton | /’bædmintən/ | Chơi cầu lông |
4 | Swim | /swim/ | Bơi |
5 | Watch TV | /wɔtʃ/ | Xem tivi |
6 | Read book | /ri:d//buk/ | Đọc sách |
7 | Sing | /siɳ/ | Hát |
8 | Dance | /dɑ:ns/ | Nhảy |
9 | Walk | /wɔ:k/ | Đi bộ |
10 | Listen to music | /’lisn//’mju:zik/ | Nghe nhạc |
11 | Jump | /dʒʌmp/ | Nhảy |
12 | Eight | /eɪt/ | Tám [8] |
13 | Five | /faɪv/ | Năm [5] |
14 | Four | /fɔːr/ | Bốn [4] |
15 | Mr | /ˈmɪs.tər/ | Thầy, anh [ấy], cậu [ấy] …. |
16 | Nine | /naɪn/ | Chín [9] |
17 | One | /wʌn/ | Một [1] |
18 | Three | /θriː/ | Ba [3] |
19 | Too | /tu:/ | Cũng |
20 | Two | /tu:/ | Hai [2] |
21 | Close | /kləʊz/ | Đóng, khép |
22 | Come here | /kʌm hɪər/ | Đến đây |
23 | Come in | /kʌm ɪn/ | Mời vào [nơi nào đó] |
24 | Don’t talk | /dəʊnt tɔːk/ | Đừng nói chuyện |
25 | Good morning | /ɡʊd ˈmɔː.nɪŋ/ | Chào buổi sáng [lịch sự] |
26 | May | /meɪ/ | Có thể |
27 | May I ….? | /me aɪ/ | Câu xin phép được làm gì |
28 | Open | /ˈəʊ.pən/ | Mở |
29 | Please | /pliːz/ | Vui lòng |
30 | question | /ˈkwes.tʃən/ | câu hỏi |
Hệ thống các từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 4
Song song với đó, bạn cũng nên chọn các từ cho trẻ lớp Bốn dưới đây. Dễ nhận thấy giai đoạn này, trẻ có thể ghi nhớ được từ ghép tốt hơn.
Vì lẽ đó những gợi ý sau hẳn sẽ giúp bé làm đầy kho từ vựng hiệu quả hơn nữa:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | Môn Tiếng Anh |
2 | Monday | /ˈmʌndeɪ/ | Thứ hai |
3 | Tuesday | /’tju:zdeɪ/ | Thứ ba |
4 | Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | Thứ tư |
5 | Thursday | /ˈθɜːzdeɪ/ | Thứ năm |
6 | Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | Thứ sáu |
7 | Saturday | /ˈsætədeɪ/ | Thứ bảy |
8 | Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | Chủ nhật |
9 | Weekday | /’wi:kdeɪ/ | Ngày trong tuần |
10 | Weekend | /ˌwiːkˈend/ | Cuối tuần |
11 | Today | /təˈdeɪ/ | Hôm nay |
12 | Date | /deɪt/ | Ngày |
13 | School day | /sku:l deɪ/ | Ngày đi học |
14 | January | [n] /'dʒænjuəri/ | Tháng một |
15 | February | [n] /‘febrʊəri/ | Tháng hai |
16 | March | [n] /ma:tj/ | Tháng ba |
17 | April | [n] /‘eiprəl/ | Tháng tư |
18 | May | [n] /mei/ | Tháng năm |
19 | June | [n] /d3u:n/ | Tháng sáu |
20 | July | [n] /d3u:'lai/ | Tháng bấy |
21 | August | [n] /ɔ:'gʌst/ | Tháng tám |
22 | September | [n] /Sep'tembe[r]/ | Tháng chín |
23 | October | [n] /ɒk'təʊbə[r]/ | Tháng mười |
24 | November | [n] /nəʊ'vembə[r]/ | Tháng mười một |
25 | December | [n] /di'sembe[r]/ | Tháng mười hai |
26 | Birthday | [n] /‘bɜ:θdei/ | Ngày sinh, sinh nhật |
27 | Friend | [n] /frend/ | Người bạn |
28 | First | /fɜ:st/ | Thứ nhất |
29 | Second | /’sekənd/ | Thứ hai |
30 | Third | /ðɜ:d/ | Thứ ba |
31 | Street | [n] [stri:t] | Đường phố |
32 | Road | [n] [raud] | Con đường |
33 | Way | [n] [wei] | Đường, lối đi |
34 | Address | [n] [’asdres] | Địa chỉ |
35 | Class | [n] [’kla:s] | Lớp học |
36 | Classroom | [n] [’kla:s r:um] | Lớp học |
37 | District | [n] [distrikt] | Quận, huyện |
38 | School | [n] [sku: l] | Trường học |
39 | Study | [v] ['stʌdi] | Học |
40 | Stream | [n] [stri:m] | Dòng Suối |
41 | Village | [n] [‘’vilidj] | Ngôi làng |
42 | Same | [adj] [seim] | Giống nhau |
43 | Cousin | [n] ‘[kʌzn] | Anh [Em] họ |
44 | Welcome | [v] [’welkəm] | Chào mừng |
45 | Bike | [n] [baik] | Xe đạp |
46 | Collect | [V] [kə'lekt] | Sưu tầm |
47 | Stamp | [n] [staemp] | Com tem |
48 | Collection | [n] [kə'lektig] | Bộ sưu tập |
49 | Watch | [V] [wɒt∫] | Xem |
50 | Tv | [n][ti: vi:] | Ti Vi |
51 | Comic book | [n] ['komik buk] | Truyện tranh |
52 | Cool | [adj] [ku:l] | Vui vẻ |
Những từ vựng tiếng Anh tiểu học cho bé lớp 5
Ngoài ra những từ vựng sau cũng rất hợp với trẻ lớp 5. Bạn có thể lưu lại để gợi ý cho bé. Tin rằng nhờ thế khả năng Nghe – Nói- Đọc- Viết của con cũng được cải thiện hiệu quả hơn nữa.
Stt | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | Address [N] | /ə'dres/ | Địa chỉ |
2 | Lane [N] | /lein/ | Ngõ |
3 | Road [N] | /roud/ | Đường [trong làng] |
4 | Street [N] | /stri:t/ | Đường [trong thành phố] |
5 | Flat [N] | /flæt/ | Căn hộ |
6 | Village [N] | /vilidʒ/ | Ngôi làng |
7 | Country [N] | /kʌntri/ | Đất nước |
8 | Tower [N] | /tauə/ | Tòa tháp |
9 | Mountain [N] | /mauntin/ | Ngọn núi |
10 | District [N] | /district/ | Huyện, quận |
11 | Province [N] | /prɔvins/ | Tỉnh |
12 | Hometown [N] | /həumtaun/ | Quê hương |
13 | Where [Adv] | /weə/ | Ở đâu |
14 | From [Prep.] | /frəm/ | Đến từ |
15 | Pupil [N] | /pju:pl/ | Học sinh |
16 | Live [V] | /liv/ | Sống |
17 | Busy [Adj] | /bizi/ | Bận rộn |
18 | Far [Adj] | /fɑ:/ | Xa xôi |
19 | Quiet [Adj] | /kwaiət/ | Yên tĩnh |
20 | Crowded [Adj] | /kraudid/ | Đông đúc |
21 | Large [Adj] | /lɑ:dʒ/ | Rộng |
22 | Small [Adj] | /smɔ:l/ | Nhỏ, hẹp |
23 | Pretty [Adj] | /priti/ | Xinh xắn |
24 | Beautiful [Adj] | /bju:tiful/ | Đẹp |
25 | Building [N] | /ˈbɪldɪŋ/ | Tòa nhà |
26 | Tower [N] | /ˈtaʊə[r]/ | Tòa tháp |
27 | Field [N] | /fi:ld/ | Đồng ruộng |
28 | Noisy [Adj] | /´nɔizi/ | Ồn ào |
29 | Big [Adj] | /big/ | To, lớn |
30 | O To School | /gəʊ tə sku:l/ | Đi học |
31 | Do The Homework | /du: ðə 'həʊmwɜ:k/ | Làm bài tập về nhà |
32 | Talk With Friends | /tɔ:k wið frendz/ | Nói chuyện với bạn bè |
33 | Brush The Teeth | /brʌ∫ ðə ti:θ/ | Đánh răng |
34 | Do Morning Exercise | /du: 'mɔ:niŋ 'eksəsaiz/ | Tập thể dục buổi sáng |
35 | Cook Dinner | /kuk 'dinə/ | Nấu bữa tối |
36 | Watch TV | /wɒt∫ ti:'vi:/ | Xem ti vi |
37 | Play Football | /plei 'fʊtbɔ:l/ | Đá bóng |
38 | Surf The Internet | /sɜ:f tə ‘ɪntənet/ | Lướt mạng |
39 | Look For Information | /lʊk fɔ:[r] infə'mei∫n/ | Tìm kiếm thông tin |
40 | Go Fishing | /gəʊ 'fi∫iη/ | Đi câu cá |
41 | Ride A Bicycle | /raid ei 'baisikl/ | Đi xe đạp |
42 | Come To The Library | /kʌm tu: tə 'laibrəri/ | Đến thư viện |
43 | Go Swimming | /gəʊ 'swimiη/ | Đi bơi |
44 | Go To Bed | /gəʊ tə bed/ | Đi ngủ |
45 | Go Shopping | /gəʊ '∫ɒpiŋ/ | Đi mua sắm |
46 | Go Camping | /gəʊ 'kæmpiŋ/ | Đi cắm trại |
47 | Go Jogging | /gəʊ 'dʒɒgiη/ | Đi chạy bộ |
48 | Play Badminton | /plei 'bædmintən/ | Chơi cầu lông |
49 | Get Up | /'get ʌp/ | Thức dậy |
50 | Have Breakfast | /hæv 'brekfəst/ | Ăn sáng |
51 | Have Lunch | /hæv lʌnt∫/ | Ăn trưa |
52 | Have Dinner | /hæv 'dinə/ | Ăn tối |
53 | look for | /lʊk fɔ:[r]/ | Tìm kiếm |
54 | project | /'prədʒekt/ | Dự án |
55 | early | /'ə:li/ | Sớm |
56 | busy | /'bizi/ | Bận rộn |
57 | classmate | /ˈklɑːsˌmeɪt/ | Bạn cùng lớp |
58 | sports centre | /'spɔ:ts 'sentə[r]/ | Trung tâm thể thao |
59 | Library | /'laibrəri/ | Thư viện |
60 | Partner | /'pɑ:tnə[r]/ | Bạn cùng nhóm, cặp |
Tặng miễn phí bộ từ vựng hình ảnh đẹp mắt 20+ chủ đề cho con
Qua đây mong rằng bạn sớm biết từ vựng tiếng Anh tiểu học nào thông dụng. Việc học ngoại ngữ mới theo phương pháp hiện đại sẽ giúp trẻ nhớ lâu, tránh áp lực.
Thầy cô cùng ba mẹ đừng quên theo dõi các chia sẻ hay của Monkey. Từ đó, bạn có thể đồng hành cùng bé để có kết quả học tập tốt hơn. Nếu bạn quan tâm về cách để bé ghi nhớ 1000+ dễ dàng ngay khi còn bé, tìm hiểu thêm về chương trình học tại đây.
Danh sách 900 hơn các từ cần thiết, tần số cao cho GRE.Chúc may mắn học tập!
966 từ 1.176 người học words 1,176 learners
Học các từ với flashcards và các hoạt động khác
Các hoạt động học tập khác
Danh sách đầy đủ các từ trong danh sách này:
- bất thường
khác biệt rõ rệt với một tiêu chuẩn được chấp nhận
Hồ sơ nhân cách có nguồn gốc Hitler cũng cho rằng anh ta có thể có xu hướng tâm thần phân liệt, bao gồm cả sự vĩ đại và suy nghĩ bất thường.aberrant thinking.Scientific American [Dec 19, 2011]
- sự tuân thủ
cách tạm thời hoặc đình chỉ
Thông thường, khi kết thúc quá trình tố tụng, việc xử lý cuối cùng đã được tổ chức trong sự tuân thủ và người ngoài hành tinh sẽ vẫn ở trên trái phiếu, cô Galvin đã viết. New York Times [ngày 18 tháng 2 năm 2012]abeyance, and the alien would remain on bond,” Ms. Galvin wrote.New York Times [Feb 18, 2012]
- Biến
chạy đi, thường xuyên lấy một cái gì đó hoặc ai đó cùng
Cảnh sát cho biết họ đang tìm kiếm sự giúp đỡ trong việc định vị một tù nhân bỏ trốn khỏi một cơ sở chăm sóc sức khỏe ở Belfast.absconded from a healthcare facility in Belfast.
- Accemious
được đánh dấu bởi sự ôn hòa trong sự nuông chiều
Trang trí là những người chơi đơn giản, thoái hóa nhưng hiệu quả trên đĩa: Squash Risotto, Fennel, Bacon-Onion Jam. New York Times [ngày 20 tháng 11 năm 2010]abstemious yet effective players on the plate: squash risotto, puréed fennel, bacon-onion jam.New York Times [Nov 20, 2010]
- Tóm tắt
khó để hiểu
-
vô lý
không phù hợp với lý trí hoặc logic hoặc lẽ thường
- vực sâu
Một vịnh hoặc hố không đáy
-
Biết
đồng ý hoặc thể hiện thỏa thuận
- kiên quyết
carbon tinh thể bản địa rất cứng có giá trị như một viên đá quý
- lão luyện
có hoặc thể hiện kiến thức và kỹ năng và năng khiếu
- khuyên răn
la mắng hoặc khiển trách; thực hiện nhiệm vụ
- Adulation
tâng bốc một cách khó chịu
Người đàn ông chính tại SOM là David Childs, hiện 70 tuổi, nổi bật trong nhiều thập kỷ trong kiến trúc Mỹ nhưng không bao giờ được coi là những ngôi sao quyến rũ hơn.adulated like its more glamorous stars.
-
sự nổi loạn
phóng đại phóng đại hoặc khen ngợi
- pha trộn
làm cho không tinh khiết bằng cách thêm một chất nước ngoài hoặc kém
- adumbrate
mô tả đại khái hoặc đưa ra các điểm chính hoặc tóm tắt của
- bất lợi
theo hướng đối lập
- Esthete
một người tuyên bố sự nhạy cảm lớn đối với vẻ đẹp của nghệ thuật
- thân thiện
khuếch tán sự ấm áp và thân thiện
- phiền não
một nguyên nhân của sự đau khổ và đau khổ lớn
-
giàu có
có một nguồn cung cấp tiền hoặc tài sản có giá trị dồi dào
- nhiều hơn
tô điểm; tăng phạm vi, sức mạnh hoặc tầm quan trọng của
Ngoài các dấu hiệu từ chối trên khuôn mặt và giọng hát, đôi khi có những phong trào kỳ quái, cường điệu, như những điểm dừng đột ngột hoặc vượt qua các thời gian. New York Times [ngày 7 tháng 11 năm 2011]aggrandized sidesteps.New York Times [Nov 7, 2011]
- kích động
di chuyển hoặc gây ra để di chuyển qua lại
- Agog
Rất phấn khích
- sự alacrity
Sự sống động và háo hức
Cho đến nay, mặc dù có lẽ phần nào thiếu sự đàn áp, không có cáo buộc nghiêm trọng nào có thể được đặt ra chống lại anh ta.lea, Henry Charlesalacrity of persecution, no serious charges could be laid against him.Lea, Henry Charles
- cáo buộc
một lời buộc tội chính thức chống lại ai đó
- lòng trung thành
hành động ràng buộc bản thân với một quá trình hành động
- đồng minh
một quốc gia thân thiện
- Hợp nhất
mang hoặc kết hợp với nhau hoặc với một cái gì đó khác
- mơ hồ
Có nhiều hơn một ý nghĩa có thể
- mâu thuẫn trong tư tưởng
không chắc chắn hoặc không thể quyết định về khóa học nào để theo dõi
-
Ambrosial
xứng đáng với các vị thần
- cải thiện
làm cho tốt hơn
-
chịu trách nhiệm
được xử lý hoặc sẵn sàng tuân thủ
- lỗi thời
định vị một cái gì đó vào thời điểm nó không thể tồn tại
- Giảm đau
có khả năng giảm đau
- Phụ lục
gắn vào
Những người phản đối nói rằng các động thái của MA sẽ giúp các nhà lãnh đạo Bắc Kinh dễ dàng hơn cuối cùng là Phụ lục Đài Loan, mà họ coi là tỉnh của Trung Quốc.forbes [ngày 13 tháng 1 năm 2012]annex Taiwan, which they view as province of China.Forbes [Jan 13, 2012]
- Chú thích
Thêm ghi chú giải thích vào hoặc cung cấp với các bình luận phê bình
- Annul
Hủy chính thức
- bất thường
đi chệch khỏi thứ tự chung hoặc loại chung hoặc loại
- Antediluvian
của hoặc liên quan đến thời kỳ trước trận lụt trong Kinh thánh
- ác cảm
một cảm giác không thích dữ dội
- sát trùng
hoàn toàn sạch sẽ và không có các sinh vật gây bệnh
-
châm ngôn
terse và dí dỏm và thích một câu châm ngôn
- Apocryphal
là tính xác thực đáng ngờ
-
xuất hiện
một con số xuất hiện ma quái
- thẩm định
xem xét một cách toàn diện
-
e ngại
kỳ vọng hoặc dự đoán đáng sợ
- cho biết
thông báo cho ai đó về điều gì đó
-
sự chấp thuận
sự chấp nhận hoặc thỏa thuận chính thức
- năng khiếu
khả năng vốn có
-
nước
tương tự như hoặc chứa hoặc hòa tan trong nước
- trồng trọt
có khả năng được nuôi một cách hiệu quả
- phân xử
hành động giữa các bên với quan điểm để điều hòa sự khác biệt
- gian truân
đặc trưng bởi nỗ lực đến mức kiệt sức
- khớp nối
thể hiện hoặc trạng thái rõ ràng
- khổ hạnh
một người thực hành tự từ chối như một kỷ luật tâm linh
- thường gán
thuộc tính hoặc tín dụng cho
- tính trung bình
Sự khắc nghiệt của cách thức
- Aspersion
một nhận xét chê bai
- Khát vọng
một ham muốn ấp ủ
-
đánh giá
ước tính bản chất, chất lượng, khả năng hoặc ý nghĩa của
- giả định
cung cấp sự giải thoát về thể chất, như từ nỗi đau
- làm se
có xu hướng vẽ lại với nhau hoặc co thắt mô hữu cơ mềm
- sắc sảo
được đánh dấu bằng trí thông minh thực tế
- chuộc lỗi
quay lưng lại với tội lỗi hoặc bị sám hối
- teo
Giảm kích thước của một cơ quan do bệnh tật hoặc không sử dụng
- chú ý
Hãy chú ý
- suy giảm
trở nên yếu hơn, về sức mạnh, giá trị hoặc cường độ
- táo bạo
được xử lý để mạo hiểm hoặc chấp nhận rủi ro
- tăng
phóng to hoặc tăng
- tốt lành
chỉ ra hoàn cảnh thuận lợi và chúc may mắn
Năm năm sau, thế giới luật doanh nghiệp một lần nữa trở nên khó chịu đối với công ty, Dewey & LeBoeuf, nhưng vì lý do ít tốt lành hơn. Thời báo New York [ngày 15 tháng 3 năm 2012]auspicious reasons.New York Times [Mar 15, 2012]
- khắc khổ
của một ổ trục nghiêm khắc hoặc nghiêm ngặt
-
Avarice
khả năng mua lại đáng trách; Mong muốn của sự giàu có vô độ
- AVER
tuyên bố hoặc khẳng định một cách long trọng và chính thức là đúng
- không thích
phản đối mạnh mẽ
- Đua
quay đi hoặc sang một bên
-
khao khát
được đánh dấu bởi sự quan tâm và nhiệt tình tích cực
- không may
đe dọa hoặc báo trước những phát triển xấu xa hoặc bi thảm
- chuộc
từ chối tiến hành hoặc tuân thủ
- tầm thường
lặp đi lặp lại quá thường xuyên; Quá mức thông qua việc lạm dụng quá mức
Đó cũng không phải là tài liệu của anh ấy, mà dính vào sự khéo léo đối với các đối tượng tương đối tầm thường như chuỗi cửa hàng hoặc thái độ hipster. New York Times [ngày 21 tháng 3 năm 2012]banal subjects like chain stores or hipster attitudes.New York Times [Mar 21, 2012]
- baneful
xấu xa hoặc nham hiểm
- trò đùa
Ánh sáng trêu chọc repartee
- trần trụi
không có nỗ lực để che giấu
-
tắm nắng
phơi bày bản thân trước sự ấm áp và ánh sáng, như để thư giãn
- tin tưởng
mâu thuẫn với
-
Hiếu chiến
có hoặc thể hiện một khuynh hướng sẵn sàng để chiến đấu
- nhân từ
thể hiện hoặc thúc đẩy bởi sự cảm thông và hiểu biết
- nhẹ
tử tế theo cách xử lý hoặc cách thức
- Bilk
lừa ai đó ra khỏi những gì đến hạn, đặc biệt là tiền
Cái gọi là phòng nồi hơi, nơi các nhà môi giới tham nhũng đã điều chỉnh các nhà đầu tư bằng cách thao túng các cổ phiếu, đang nhường chỗ cho giao dịch nội bộ.bilked investors by manipulating stocks, were giving way to insider-trading.
- kỳ quái
rõ ràng hoặc rõ ràng là độc đáo hoặc bất thường
-
Nhẹ nhàng
tâng bốc dự định thuyết phục
- ảm đạm
lạnh và ẩm ướt
-
vui tươi
vô tư và hạnh phúc và nhẹ nhàng
- sai lầm
một sai lầm xấu hổ
-
Cái bảng
một chiều dài của gỗ cưa
- BOG
mặt đất ẩm ướt của thảm thực vật phân hủy
-
không có thật
gian lận; có vẻ ngoài sai lệch
- củng cố
Hỗ trợ và tăng cường
-
ném bom
nói chuyện hoặc viết tự phụ hoặc viết
Nhưng anh ta bị mất thần kinh như một người đồng nghiệp, đi ném bom sân vận động thay vì những câu chuyện không được trang bị những câu chuyện khó khăn trong thời kỳ khó khăn.bombast instead of the unadorned grit these stories of hard times demand.
-
boor
một người không có cơ hội thô thiển thiếu sự tinh tế
- vi phạm
một lỗ mở, đặc biệt là một khoảng trống trong một con đê hoặc pháo đài
- nhanh chóng
nhanh chóng và tràn đầy năng lượng
- giòn
có ít đàn hồi
-
bố mẹ
treo qua, như một cái gì đó đe dọa, tối hoặc đe dọa
- Burgeon
Phát triển và phát triển
-
khôi hài
một trò giải trí sân khấu của sự hài hước rộng và đất
- Butress
một sự hỗ trợ thường của đá hoặc gạch
- ăn xin
có được hoặc tìm cách để có được bằng cách đánh giá
- vỗ
ảnh hưởng hoặc thúc giục bằng cách thúc giục, vuốt ve hoặc tâng bốc
- bài tập thể dục
Các bài tập nhẹ được thiết kế để thúc đẩy thể lực nói chung
-
không thể
một con dốc trong lượt của một con đường hoặc đường đua
- caprice
một mong muốn bất ngờ
-
Captor
một người bắt giữ và giữ người khác
- Castigate
gây ra hình phạt nghiêm trọng cho
-
chất xúc tác
chất bắt đầu hoặc tăng tốc phản ứng hóa học
- ăn da
có khả năng phá hủy hoặc ăn uống bằng hành động hóa học
- Cavern
một hang động lớn hoặc một buồng lớn trong hang động
- kiểm duyệt
một người được ủy quyền để đàn áp tài liệu không thể chấp nhận được
- Kiểm duyệt
những lời chỉ trích khắc nghiệt hoặc không tán thành
- đình chỉ
một điểm dừng
- Điều lệ
một tài liệu tạo ra một tổ chức và chỉ định các quyền của nó
- Chary
đặc trưng bởi sự thận trọng lớn
- Chicanery
việc sử dụng các thủ thuật để lừa dối ai đó
- bao quanh
một cách gián tiếp để thể hiện điều gì đó
- thận trọng
Cẩn thận xem xét các hậu quả tiềm tàng và tránh rủi ro
-
yêu cầu
khẳng định hoặc khẳng định mạnh mẽ
- cục máu đông
một khối vật liệu được hình thành từ nội dung của chất lỏng
- hậu đậu
thiếu ân sủng trong chuyển động hoặc tư thế
- đông máu
một tác nhân tạo ra đông máu
Tất cả chúng đều là chất đông máu phù hợp khi được sử dụng với số lượng được tính từ độ axit được phát hiện, nhưng tạo ra cao su tối hơn thông thường khi sấy khô không khí.Morgan, Sidneycoagulants when used in quantity calculated from the discovered acidity, but produced rubber darker than ordinary when air-dried.Morgan, Sidney
- ép buộc
nguyên nhân phải làm thông qua áp lực hoặc sự cần thiết
- Cogent
thuyết phục mạnh mẽ
- nhận thức
Nhà nước hoặc hành động có kiến thức về
- mạch lạc
được đánh dấu bằng một mối quan hệ có trật tự và nhất quán của các bộ phận
- thông đồng
Thỏa thuận bí mật
- TUYỆT VỜI
tương ứng về kích thước hoặc mức độ hoặc mức độ
Ông Evtushenkov đã nói rất nhiều, đầy tham vọng, ông Evtushenkov nói - và do đó, ông ngụ ý, quên đi quy tắc về hoạt động tương xứng với ảnh hưởng chính trị. Thời báo New York [ngày 4 tháng 5 năm 2012]commensurate with political influence.New York Times [May 4, 2012]
- bình luận viên
một chuyên gia quan sát và nhận xét về một cái gì đó
-
tự mãn
hài lòng với một lỗi với hành động của chính mình hoặc một người
- Trò chơi
thể hiện sự sẵn sàng vui vẻ để làm ủng hộ cho người khác
- sự bình tĩnh
sự ổn định của tâm trí dưới căng thẳng
- công nhận
Hãy từ bỏ
- tự cao
Đặc điểm của quá vô ích
- nhượng bộ
hành động năng suất
-
hòa giải
làm hoặc sẵn sàng nhượng bộ
- pha
Làm một cái gì đó bằng cách trộn
-
đồng tình
xảy ra đồng thời
- nhượng bộ
cư xử một cách bảo trợ
-
thuận lợi
có xu hướng mang lại; chịu trách nhiệm một phần cho
- bảo mật
được đưa ra trong bí mật
- giới hạn
đặt giới hạn trên
- Xung đột
một ngọn lửa rất dữ dội và không được kiểm soát
Có những lo ngại rằng cuộc xung đột có thể gây ra một cuộc xung đột khu vực hút ở các nước láng giềng. Thời gian [ngày 27 tháng 3 năm 2012]conflagration that sucks in neighboring countries.Time [Mar 27, 2012]
- Xung đột
Trộn các yếu tố khác nhau với nhau
-
bối rối
khó hiểu hoặc bối rối
- đối đầu
Sự bất hòa do một cuộc đụng độ của ý tưởng hoặc ý kiến
- đồng dạng
tương ứng trong nhân vật hoặc loại
- cây lá kim
một loại hình nón mang cây hoặc cây bụi
- phỏng đoán
Đặc biệt tin vào cơ sở không chắc chắn hoặc dự kiến
- van xin
triệu tập thành hành động hoặc đưa vào sự tồn tại
- CNTI
Đăng ký vào dịch vụ bắt buộc
-
đoàn kết
thỏa thuận trong bản án mà toàn bộ nhóm đạt được
- ký gửi
dành cho người khác để chăm sóc hoặc giữ an toàn
- Bảng điều khiển
trao sức mạnh đạo đức hoặc cảm xúc cho
- dễ thấy
Rõ ràng với mắt hoặc tâm trí
- âm mưu
hành động theo thỏa thuận và bí mật hướng tới một mục đích lừa dối
- sự mất tinh thần
sốc đột ngột hoặc mất tinh thần gây ra sự nhầm lẫn
- tranh cãi
cạnh tranh cho một cái gì đó
- tranh cãi
thể hiện thiên hướng không đồng ý
- ngẫu nhiên
được xác định bởi các điều kiện hoặc hoàn cảnh theo sau
- ăn năn
cảm giác hoặc thể hiện nỗi đau hoặc nỗi buồn
- gây tranh cãi
được đánh dấu bởi hoặc có khả năng gây ra sự bất đồng
-
thuyết phục
Gọi cùng nhau
- quấn lại với nhau
rất phức tạp hoặc phức tạp
-
Hạ sĩ
ảnh hưởng đến cơ thể trái ngược với tâm trí hoặc tinh thần
- chứng thực
Đưa ra bằng chứng cho
- che giấu
bí mật hoặc ẩn
- thèm muốn
mong muốn, lâu dài, hoặc khao khát
-
thu mình lại
Crouch hoặc cuộn tròn
- Coy
bị ảnh hưởng một cách ngại ngùng, đặc biệt là theo cách vui tươi hoặc khiêu khích
-
khao khát
có một sự thèm ăn hoặc mong muốn lớn đối với
- Craven
Thiếu thậm chí là sự thô lỗ của lòng can đảm; đáng sợ
- nếp nhăn
một vết lõm góc được thực hiện bằng cách gấp
- hay tin
xu hướng tin tưởng dễ dàng
- bát đĩa bằng sành
Các món gốm được sử dụng để phục vụ thức ăn
- có tội
xứng đáng được đổ lỗi hoặc kiểm duyệt là sai hoặc gây thương tích
- lề đường
hành động kiềm chế quyền lực hoặc hành động hoặc hạn chế dư thừa
- chảy
Bob dưới để ăn dưới đáy của một cơ thể nước
- ẩm ướt
giảm bớt lực lượng hoặc hiệu ứng
- theo
treo tự do
- lóa mắt
nguyên nhân để mất tầm nhìn rõ ràng, đặc biệt là từ ánh sáng dữ dội
- sự khan hiếm
một số lượng hoặc số không đủ
- sự thất bại
một thảm họa đột ngột và hoàn toàn
- suy nhược
làm cho yếu
- đoan trang
đặc trưng bởi sự sở hữu và nhân phẩm và hương vị tốt
- trang trí
sự bảo vệ trong cách cư xử và hành vi
- Án Lệnh
một lệnh hoặc quyết định ràng buộc về mặt pháp lý
- chê bai
thể hiện sự từ chối mạnh mẽ của
- sự cống hiến
Sự trung thành đầy đủ và toàn tâm
- hoãn lại
mang lại mong muốn hoặc ý kiến của người khác
- sự trì hoãn
Sự quan tâm lịch sự đối với cảm xúc của mọi người
- thách thức
một thử thách thù địch
- khiêu khích
mạnh dạn chống lại thẩm quyền hoặc một lực lượng đối lập
- khéo léo
khéo léo trong các phong trào vật lý; đặc biệt là của bàn tay
- phân định
đại diện chính xác hoặc chính xác
- trận lụt lớn
Một cơn mưa lớn
- Trưởng thành
gán cho một vị trí thấp hơn; giảm thứ hạng
- Demur
lịch sự từ chối hoặc ngoại lệ
- tố cáo
tiếng chống lại
- tố cáo
một hành động lên án công khai
-
lắng đọng
hành động đặt một cái gì đó ở đâu đó
- thiếu thốn
bất lợi do mất một cái gì đó
- tước đoạt
lấy đi
- Descry
Bắt nhìn
-
phơi khô
thiếu sức sống hoặc tinh thần; vô hồn
- tuyệt vọng
một người sợ hãi và cần sự giúp đỡ
- đáng khinh
về mặt đạo đức đáng trách
- tách rời
không còn kết nối hoặc tham gia
-
răn đe
quay lưng lại vì sợ hãi hoặc thuyết phục
- không có
hoàn toàn muốn hoặc thiếu
-
đấu khẩu
Thunderous bằng lời nói
- Phân biệt phân đôi
phân loại thành hai phần đối lập hoặc các lớp con
- khác nhau
hiển thị dự trữ khiêm tốn
- lạc đề
đi lang thang từ một khóa học trực tiếp hoặc thẳng
- Dilettante
Một người nghiệp dư tham gia vào một hoạt động mà không có ý định nghiêm túc
- siêng năng
lặng lẽ và kiên trì kiên trì chi tiết hoặc chính xác
- din
Một tiếng ồn lớn, khắc nghiệt hoặc bình thường
- Dirge
một bài hát hoặc bài thánh ca về tang tóc như một đài tưởng niệm một người đã chết
- không thường xuyên
giải phóng ai đó khỏi một niềm tin sai lầm
- Tháo rời
tách rời
- giải ngân
chi tiêu, như từ một quỹ
- Discomfit
Nguyên nhân để mất bình tĩnh của một người
- đàm luận
Một giao tiếp mở rộng liên quan đến một số chủ đề cụ thể
-
kín đáo
được đánh dấu bởi sự thận trọng hoặc khiêm tốn và tự kiềm chế
- rời rạc
cấu thành một thực thể hoặc một phần riêng biệt
- khinh bỉ
Thiếu sự tôn trọng kèm theo cảm giác không thích dữ dội
- ngụy trang
bất kỳ trang phục nào che giấu danh tính của người mặc
- vô tư
Không bị ảnh hưởng bởi sự quan tâm đến phúc lợi của chính mình
-
đánh bật
loại bỏ hoặc lực ra khỏi vị trí bị chiếm đóng trước đó
- khác biệt
về cơ bản khác nhau hoặc khác biệt về chất lượng hoặc loại
- khác biệt
bất bình đẳng hoặc khác biệt trong một số khía cạnh
- Phân tán
không bị ảnh hưởng bởi cảm xúc hoặc định kiến mạnh mẽ
- Xua tan
nguyên nhân để tách và đi theo các hướng khác nhau
- từ chối
Hiển thị là sai
- cởi bỏ
cởi đồ ra
- Phổ biến
cư xử không tự nhiên hoặc bị ảnh hưởng
- bất đồng chính kiến
Một sự khác biệt về ý kiến
- xa
nguyên nhân để mở rộng như thể do áp lực bên trong
- đánh lạc hướng
thu hút sự chú ý của ai đó khỏi một cái gì đó
- quẫn trí
kích động sâu sắc đặc biệt là từ cảm xúc
- thoái vốn
lấy đi tài sản từ ai đó
- tiết lộ
đã biết thông tin công khai trước đây được giữ bí mật
- ngoan ngoãn
dễ dàng xử lý hoặc quản lý
- giáo điều
liên quan đến một quy tắc tín ngưỡng được chấp nhận là có thẩm quyền
- doleful
chứa đầy hoặc gợi lên nỗi buồn
-
nằm im
không hoạt động nhưng có khả năng hoạt động
- buồn tẻ
Một màu nâu xanh nhạt đến vàng hoặc nâu nhạt
- Vẽ
Một mô hình lời nói chậm với các nguyên âm kéo dài
- DROLL
hài hước theo cách kỳ lạ hoặc hay thay đổi
- Máy bay không người lái
tạo ra một âm thanh âm ỉ đơn điệu
- hạn hán
Thiếu mưa
-
mơ hồ
đầy đủ với sự không chắc chắn hoặc nghi ngờ
- chết lặng
là một bí ẩn hoặc hoang mang để
-
Dupe
ngu ngốc hoặc lừa đảo
- quỷ lùn
một người nhỏ bé
-
SWINDLE
trở nên nhỏ hơn hoặc mất chất
- Nhiệt cảnh
vui vẻ không kiềm chế
-
chiết trung
Chọn những gì có vẻ tốt nhất trong các phong cách hoặc ý tưởng khác nhau
- hiệu quả
loại bỏ hoặc như thể bằng cách xoa hoặc xóa
- hiệu quả
cho sức mạnh để tạo ra một kết quả dự định
- ảm đạm
hành vi táo bạo mà bạn không có quyền
- bình đẳng
ủng hộ sự bình đẳng xã hội
- nghiêm trọng
rõ ràng và thái quá xấu hoặc đáng trách
- gợi ra
gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng
-
tài hùng biện
Ngôn ngữ mạnh mẽ và hiệu quả
- Làm sáng tỏ
làm rõ và dễ hiểu
-
khó nắm bắt
khéo léo trong việc trốn tránh bắt giữ
- tô điểm
làm cho hấp dẫn hơn, như bằng cách thêm trang trí hoặc màu sắc
- ôm
siết chặt trong vòng tay của bạn, thường là sự yêu thích
- sứ giả
Ai đó được gửi để đại diện cho lợi ích của người khác
- làm mềm
một chất có hiệu ứng làm dịu khi áp dụng cho da
Không giống như người tiền nhiệm làm mềm của mình, Sir Rod Eddington, Walsh có một phong cách không khoan nhượng và đã chứng tỏ sẵn sàng đối đầu với các công đoàn, với kết quả hỗn hợp quyết định.emollient predecessor, Sir Rod Eddington, Walsh has an uncompromising style and has proved willing to confront unions head-on, with decidedly mixed results.
- mê hoặc
sử dụng một câu thần chú cho ai đó hoặc một cái gì đó
- Lời khen ngợi
một biểu hiện chính thức của lời khen ngợi
- lấn chiếm
tiến lên vượt quá giới hạn thông thường
- đóng gói
giữ lại, cản trở hoặc cân nặng
- nỗ lực
nỗ lực bằng cách sử dụng nỗ lực
- Chứng thực
phê duyệt của
-
nhiệt tình
làm suy yếu về thể chất, tinh thần hoặc đạo đức
- gây ra
Gọi cho
-
mải mê
cho đi hoặc đánh dấu bằng sự chú ý hoàn toàn cho
- bí ẩn
một cái gì đó gây trở ngại cho sự hiểu biết và không thể giải thích được
- tranh thủ
Tham gia quân đội
- biểu tượng
một người giữ thứ hạng được ủy nhiệm trong Hải quân Hoa Kỳ
- say mê
Giữ chính tả
- cố thủ
đào vào
-
không lâu
bất cứ thứ gì ngắn ngủi, như một con côn trùng chỉ sống trong một ngày
- tri thức luận
lý thuyết triết học về kiến thức
- Thư tín
Một bức thư chính thức, dài đặc biệt
- biểu tượng
từ hoặc cụm từ mô tả
- mẫu mực
một ví dụ tiêu chuẩn hoặc điển hình
- không phân minh
cố tình mơ hồ hoặc không rõ ràng
- Sự không rõ nghĩa
sự mơ hồ hoặc mơ hồ có chủ ý
- xóa bỏ
phá hủy hoàn toàn, như thể xuống gốc rễ
- thất thường
chịu trách nhiệm thay đổi không thể đoán trước đột ngột
- uyên bác
có hoặc thể hiện kiến thức sâu sắc
- Eschew
Tránh và tránh xa việc cố tình
- bí truyền
chỉ có thể hiểu được bởi một vòng tròn bên trong giác ngộ
- theo
Chọn và làm theo một lý thuyết, ý tưởng, chính sách, v.v.
- đặc biệt
Bắt nhìn
- ethos
tinh thần đặc biệt của một nền văn hóa hoặc một kỷ nguyên
- Euphemism
một biểu thức không gây khó chịu được thay thế cho một cuộc tấn công
- niềm hạnh phúc
một cảm giác phấn khích tuyệt vời
- biến mất
sống ngắn; có xu hướng biến mất hoặc biến mất
- đuổi
trục xuất hoặc đẩy ra mà không cần phải truy đòi quy trình pháp lý
-
gợi lên
gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng
- tài hùng biện
Ngôn ngữ mạnh mẽ và hiệu quả
-
Làm sáng tỏ
làm rõ và dễ hiểu
- khó nắm bắt
khéo léo trong việc trốn tránh bắt giữ
-
tô điểm
làm cho hấp dẫn hơn, như bằng cách thêm trang trí hoặc màu sắc
- ôm
siết chặt trong vòng tay của bạn, thường là sự yêu thích
-
sứ giả
Ai đó được gửi để đại diện cho lợi ích của người khác
- làm mềm
làm rõ và dễ hiểu
- khó nắm bắt
khéo léo trong việc trốn tránh bắt giữ
- tô điểm
làm cho hấp dẫn hơn, như bằng cách thêm trang trí hoặc màu sắc
- ôm
siết chặt trong vòng tay của bạn, thường là sự yêu thích
- sứ giả
Ai đó được gửi để đại diện cho lợi ích của người khác
- làm mềm
một chất có hiệu ứng làm dịu khi áp dụng cho da
- Không giống như người tiền nhiệm làm mềm của mình, Sir Rod Eddington, Walsh có một phong cách không khoan nhượng và đã chứng tỏ sẵn sàng đối đầu với các công đoàn, với kết quả hỗn hợp quyết định.
mê hoặc
- sử dụng một câu thần chú cho ai đó hoặc một cái gì đó
Lời khen ngợi
- một biểu hiện chính thức của lời khen ngợi
lấn chiếm
- tiến lên vượt quá giới hạn thông thường
đóng gói
- giữ lại, cản trở hoặc cân nặng
nỗ lực
- nỗ lực bằng cách sử dụng nỗ lực
Chứng thực
- phê duyệt của
vui vẻ không kiềm chế
- chiết trung
Chọn những gì có vẻ tốt nhất trong các phong cách hoặc ý tưởng khác nhau
- hiệu quả
loại bỏ hoặc như thể bằng cách xoa hoặc xóa
hiệu quảfaddish way to diversify one’s portfolio.
- cho sức mạnh để tạo ra một kết quả dự định
ảm đạm
-
hành vi táo bạo mà bạn không có quyền
bình đẳng
- ủng hộ sự bình đẳng xã hội
nghiêm trọng
- rõ ràng và thái quá xấu hoặc đáng trách
gợi ra
- gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng
tài hùng biện
- Fawn
một con nai non
- vô dụng
nói chung là không đủ năng lực và không hiệu quả
- giả vờ
Hãy tin vào ý định lừa dối
- đáng ghét
bày tỏ lời chúc mừng
- tội phạm
một người đã bị kết án hợp pháp về một tội ác
- nhiệt thành
đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt
- nhiệt thành
đặc trưng bởi cảm xúc mãnh liệt
- nhiệt thành
sự nhiệt thành
- Cảm giác ấm áp và cường độ lớn
mối thù hận
- Một cuộc cãi vã cay đắng giữa hai bên
hay thay đổi
- chịu trách nhiệm thay đổi không thể đoán trước đột ngột
nghịch ngợm
- di chuyển không ngừng nghỉ
Khai thác
-
cầu kỳ, đặc biệt là về chi tiết
Hoa phượng
- có xu hướng thu hút sự chú ý; được đánh dấu bằng màn hình phô trương
nịnh nọt
- Khen ngợi một cách không trung thực
phô trương
- hiển thị một cách tự hào
non trẻ
- con chim non vừa trở nên có khả năng bay
mỏng manh
- Một tờ giấy mờ nhẹ mạnh mẽ
nao núng
- rút lại, như với nỗi sợ hãi hoặc đau đớn
vất vả
- thể hiện sự thiếu nghiêm trọng không phù hợp
thả thính
- nói chuyện hoặc cư xử một cách tuyệt vời, không có ý định nghiêm túc
rơi phịch xuống
- mùa thu lỏng lẻo
tươi như hoa
- trang trí công phu hoặc quá mức
cá bơn
- di chuyển vụng về hoặc đấu tranh để di chuyển, như trong bùn hoặc nước
coi thường
- đối xử với sự coi thường khinh thường
mịn
- như xuống hoặc mềm như xuống
Fluke
-
dịp may bất ngờ
lộn xộn
- bị ném vào trạng thái nhầm lẫn kích động
foible
- Một điểm yếu hoặc đặc thù nhỏ trong tính cách của ai đó
Foment
- Một điểm yếu hoặc đặc thù nhỏ trong tính cách của ai đó
Foment
-
Cố gắng khuấy động
dại dột
- được đánh dấu bởi sự bất chấp sự bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả
kiêu căng
- Quá quan tâm đến sự thanh lịch cực kỳ trong trang phục và cách thức
tịch thu nhà
- Thủ tục tố tụng bắt đầu lấy lại tài sản thế chấp cho một khoản vay
Forestall
- tránh xảy ra hoặc phát sinh; làm cho không thể
làm giả
-
Tạo bằng cách đập
giả mạo
- giả mạo hình sự bằng cách tạo hoặc thay đổi một công cụ
ghê gớm
- cực kỳ ấn tượng về sức mạnh hoặc sự xuất sắc
thẳng thắn
- trực tiếp và không trốn tránh; Không phải đường vòng
tình cờ
- may mắn; xảy ra bởi cơ hội hạnh phúc
nuôi dưỡng
-
Cung cấp sự nuôi dưỡng mặc dù không liên quan bởi máu hoặc mối quan hệ pháp lý
cuộc ẩu đả
- Một cuộc cãi vã ồn ào
gian lận
-
sự lừa dối có chủ ý dẫn đến thương tích cho người khác
điên cuồng
- tình trạng kích động tinh thần bạo lực
băn khoăn
-
bị kích động hoặc bị kích thích
phù phiếm
- Không nghiêm túc về nội dung, thái độ hoặc hành vi
nhăn mặt
- biểu hiện khuôn mặt của sự không thích hoặc không hài lòng
phun ra
- nguyên nhân phát nổ dữ dội và với tiếng ồn lớn
Furtive
- bí mật và ranh mãnh
lỗi lầm
- một hành động khó xử hoặc không khéo léo về mặt xã hội
Đạt được
-
Lấy ngoại lệ để
Nha `kho
- lắp ráp hoặc tập hợp lại
già chuyện
-
đầy trò chuyện tầm thường
Gauche
Thiếu đánh bóng xã hộigauche and unco-ordinated, every bit a former second-row camping out on the wing.
- Cách đây không lâu, anh ta đã xuất hiện Gauche và không được xác định, từng bit là một người đứng thứ hai cắm trại trên cánh.
xa hoa
- vô vị sặc sỡ
Gavel
- một cái vồ nhỏ được sử dụng bởi một sĩ quan chủ trì hoặc một thẩm phán
ghê gớm
- Đáng kinh ngạc là chống lại; Kinh dị truyền cảm hứng
bao vây
- liên kết với một cái gì đó tròn hoặc hình tròn
ý chính
- ý nghĩa trung tâm hoặc chủ đề của một bài phát biểu hoặc tác phẩm văn học
trơn
- thuyết phục một cách nghệ thuật trong bài phát biểu
Gloat
- Sống với sự hài lòng
GOAD
- đâm hoặc thúc giục như thể với một cây gậy nhọn
Hẻm núi
- một khe núi sâu, thường là với một dòng sông chạy qua nó
sa
- một loại vải gạc với một kết cấu cực kỳ mịn
Gouge
- một ấn tượng trên một bề mặt, như được tạo ra bởi một cú đánh
sỏi
-
các mảnh đá và đá cuội
Trọng lực
- lực hấp dẫn giữa tất cả các khối trong vũ trụ
chăn thả
- hành động chăn thả
thành bầy
- Tính cách tìm kiếm và tận hưởng công ty của những người khác
nướng
- Khung các thanh kim loại được sử dụng làm phân vùng hoặc lưới
lăn
- thể hiện sự phục tùng hoặc sợ hãi
miễn cưỡng
- nhỏ hoặc miễn cưỡng cho hoặc chi tiêu
càu nhàu
- đưa ra nhận xét phàn nàn hoặc tiếng ồn dưới hơi thở của một người
bảo vệ
- thận trọng và bảo lưu
guile
- sự sắc sảo như đã được chứng minh bằng cách có kỹ năng lừa dối
vô dụng
- vô tội và không bị lừa dối
cả tin
- ngây thơ và dễ dàng bị lừa hoặc lừa
Hackneyed
- lặp đi lặp lại quá thường xuyên; Quá mức thông qua việc lạm dụng quá mức
ảo giác
-
có ảo tưởng; nhận thức những gì không thực sự ở đó
cản trở
- ngăn chặn sự tiến bộ hoặc chuyển động tự do của
không may
-
Thật không may và xứng đáng thương hại
Harangue
- Một cuộc tấn công lớn được thể hiện bằng cảm xúc mạnh mẽ
Hải cảng
- Một cảng có mái che nơi tàu có thể đi hoặc xả hàng hóa
thân thảo
- Đặc trưng của một loại thảo mộc hoặc một phần thực vật
dị giáo
- một người có niềm tin tôn giáo xung đột với giáo điều của nhà thờ
dị giáo
-
Khởi hành từ những niềm tin hoặc tiêu chuẩn được chấp nhận
Heterodox
- đặc trưng bởi sự khởi hành từ các tiêu chuẩn được chấp nhận
chơi khăm
- một cái gì đó có ý định lừa dối
bao da
-
vỏ bọc để mang theo một khẩu súng ngắn
vi lượng đồng căn
-
Một phương pháp điều trị bệnh bằng một lượng nhỏ các biện pháp khắc phục, với số lượng lớn ở những người khỏe mạnh, tạo ra các triệu chứng tương tự như những người được điều trị
Hyperbole
- Sự cường điệu ngông cuồng
đạo đức giả
- tuyên bố cảm xúc hoặc đức tính mà người ta không có
người đập phá cách
- ai đó tấn công các ý tưởng hoặc tổ chức ấp ủ
khí chất
- thần tượng
liên quan đến hoặc thực hành thần tượng
-
bất hợp pháp
trái với đạo đức hoặc quy ước được chấp nhận
- hấp dẫn
Lấy chất lỏng
-
thấm nhuần
lan truyền hoặc khuếch tán thông qua
- bất biến
không phải là chủ đề hoặc dễ bị thay đổi hoặc biến thể
- làm suy yếu
làm cho tồi tệ hơn hoặc kém hiệu quả
- trơ trơ
Có hoặc tiết lộ ít cảm xúc hoặc sự nhạy cảm
- không hoàn hảo
Không có đủ tiền để trả cho nhu yếu phẩm
- trở ngại
là một trở ngại hoặc trở ngại cho
- trở ngại
một cái gì đó phi vật chất cản trở hành động hoặc tiến bộ
- bắt buộc
đòi hỏi sự chú ý hoặc hành động
- Hoàng gia
có hoặc thể hiện sự vượt trội kiêu ngạo
-
không thấm nước
không thừa nhận đoạn văn hoặc có khả năng bị ảnh hưởng
- hung hăng
đặc trưng bởi sự vội vàng không đáng có và thiếu suy nghĩ
- có thể hiểu được
không có khả năng được xoa dịu hoặc bình định
- bất lực
giả vờ là người khác
- bất khả xâm phạm
không có khả năng bị tấn công hoặc giả mạo
- ngẫu hứng
với ít hoặc không có sự chuẩn bị hoặc suy nghĩ trước
- sự cải thiện
Thiếu sự thận trọng, chăm sóc hoặc tầm nhìn xa
-
ngẫu hứng
quản lý một cách tạm thời; làm với bất cứ điều gì trong tay
- bất lực
chuyển tiếp không đúng hoặc táo bạo
- Impugn
Tấn công là sai hoặc sai
- không trừng phạt
Miễn trừ hình phạt hoặc mất mát
- vô ý
xảy ra một cách tình cờ hoặc bất ngờ hoặc vô tình
- không ngừng
Bị bệnh
- inchoate
Chỉ một phần trong sự tồn tại; hình thành không hoàn hảo
- tỷ lệ mắc bệnh
Tần suất xuất hiện tương đối của một cái gì đó
- khó chịu
Chỉ một phần trong sự tồn tại; hình thành không hoàn hảo
-
tỷ lệ mắc bệnh
Tần suất xuất hiện tương đối của một cái gì đó
- khó chịu
không phù hợp
- Thiếu sự hài hòa hoặc khả năng tương thích hoặc sự phù hợp
không đủ điều kiện
- không thể sửa chữa được bằng cách trừng phạt
sự xâm nhập
- hành động vào một số lãnh thổ hoặc miền
không thể xóa nhòa
- không thể bị lãng quên, loại bỏ hoặc xóa
truy tố
- buộc tội chính thức là một tội ác
bản địa
- bắt nguồn từ nơi nó được tìm thấy
phẫn nộ
- tức giận vì điều gì đó bất công hoặc sai
gây ra
- nguyên nhân hành động một cách cụ thể
thưởng thức
- năng suất; Cung cấp sự hài lòng cho
không thể thực hiện được
- thách thức biểu thức hoặc mô tả
không đúng
- nói chung là không đủ năng lực và không hiệu quả
không thể tách rời
- không có khả năng bị bất mãn hoặc cởi trói
xâm nhập vào
- đi qua một đường dây kẻ thù trong một cuộc xung đột quân sự
dễ cháy
- dễ dàng đốt cháy
truyền
- điền, như với một chất lượng nhất định
khéo léo
- thể hiện sự sáng tạo và kỹ năng
ngây thơ
- thiếu sự tinh tế hoặc thế giới
ăn sâu
- bắt nguồn sâu sắc; cố định vững chắc hoặc giữ
vô cùng
- có xu hướng cản trở hoặc gây hại
độc hại
- đặc trưng bởi sự bất công hoặc độc ác
Vô hại
- không gây tổn thương cho sức khỏe thể chất hoặc tinh thần
không có gì
- không phù hợp với mục đích
tò mò
- đưa ra cho câu hỏi
vô hiệu hóa
- không thể thỏa mãn
vô cảm
- hầu như không thể nhận thấy
phù hiệu
- một huy hiệu được đeo để hiển thị vị trí chính thức
báo cáo
- đề xuất theo cách gián tiếp hoặc bí mật; cho để hiểu
vô cùng
-
Thiếu sự quan tâm hoặc ý nghĩa hoặc tác động
Insular
- liên quan đến hoặc đặc trưng của hoặc nằm trên một hòn đảo
nguyên vẹn
-
không bị hư hại theo bất kỳ cách nào
Interregnum
- thời gian giữa hai triều đại hoặc chính phủ
cố chấp
- Không thể chịu được những lời cầu xin, thuyết phục, yêu cầu hoặc lý do
gan dạ
- bất khả xâm phạm để sợ hãi hoặc đe dọa
phức tạp
- có nhiều yếu tố được sắp xếp phức tạp; phức tạp
âm mưu
-
một cốt truyện xảo quyệt và liên quan để đạt được kết thúc của bạn
tràn ngập
- lấp đầy hoặc che hoàn toàn, thường bằng nước
bị ảnh hưởng
- được thực hiện khó khăn khi tiếp xúc theo thói quen
lời chửi rủa
- ngôn ngữ lạm dụng được sử dụng để thể hiện sự đổ lỗi hoặc kiểm duyệt
Đảo ngược
-
Rẽ vào trong hoặc lộn ngược
tiếp thêm sinh lực
- trao cuộc sống hoặc năng lượng cho
gọi
-
yêu cầu một cách nghiêm túc; Yêu cầu viện trợ hoặc bảo vệ
Irascible
- nhanh chóng khơi dậy sự tức giận
giận dữ
-
cảm giác hoặc thể hiện sự tức giận cực độ
jamb
- một phần bên thẳng đứng của một cửa hoặc khung cửa sổ
JEER
-
cười với sự khinh miệt và chế giễu
nguy cơ
- một nguồn nguy hiểm
trò đùa
-
hoạt động đặc trưng bởi sự hài hước tốt
vui nhộn
- đặc trưng bởi những trò đùa và sự hài hước tốt
Jovial
- đầy đủ hoặc thể hiện sự vui vẻ cao
khôn ngoan
- được đánh dấu bằng cách thực hiện ý thức chung trong các vấn đề thực tế
mờ nhạt
- không có sự sáng chói hay sức sống
vắn tắt
- Ngắn gọn và đến điểm
dây cột ngựa
- Một sợi dây có khoảng trống dài được sử dụng để bắt động vật
vĩ độ
- một đường tưởng tượng xung quanh trái đất song song với đường xích đạo
đáng khen ngợi
-
xứng đáng được khen ngợi cao
xa hoa
- Rất hào phóng
dây xích
- hạn chế bao gồm một sợi dây được sử dụng để kiềm chế một con vật
men
- một chất được sử dụng để tạo ra quá trình lên men trong bột
hôn mê
- thiếu hụt sự cảnh giác hoặc hoạt động
thờ ơ
-
không hoạt động; thể hiện sự thiếu năng lượng bất thường
đê
- một kè được xây dựng để ngăn một dòng sông tràn
Leviathan
-
thứ lớn nhất hoặc lớn nhất thuộc loại này
Thuế
- áp đặt và thu thập
Libertine
không bị hạn chế bởi quy ước hoặc đạo đứcligneous filaments mixed with a few spores.Lloyd, C. G.
- ligneous
bao gồm hoặc giống như gỗ
Không có vấn đề gì, cô nói, cô Campbell, sống ở Hồ Oswego, Ore., Và sử dụng iPad hàng ngày để viết Limericks và đọc lại tiểu thuyết cổ điển. New York Times [ngày 1 tháng 9 năm 2010]limericks and reread classic novels.New York Times [Sep 1, 2010]
- ĐỘNG CƠ
đi bộ bị cản trở bởi một số chấn thương thể chất
- lanh
một loại vải được dệt bằng sợi từ cây lanh
- nghĩa đen
giới hạn ở ý nghĩa rõ ràng của một từ hoặc văn bản
- con thằn lằn
bò sát tương đối dài với chân và đuôi thon
-
loafer
một người không hoạt động và không làm việc
- le ra
lười biếng hoặc nhàn rỗi
-
hiện ra dệt
một máy dệt để dệt sợi thành một dệt
- lope
chạy dễ dàng
-
rất nhiều
đầy trò chuyện tầm thường
- sáng suốt
rõ ràng trong suốt; dễ dàng hiểu được
-
sinh lợi
tạo ra lợi nhuận lớn
- lố bịch
mời chế giễu
-
Sầu thảm
Quá thương tiếc
- ru ngủ
Làm cho bình tĩnh hoặc vẫn
-
gỗ
Gỗ của cây được chuẩn bị để sử dụng làm vật liệu xây dựng
- phát sáng
Sáng nhẹ hoặc rạng rỡ
- bóng
phản chiếu ánh sáng
- cái chùy
một nhân viên nghi lễ mang theo biểu tượng của văn phòng
-
ngâm
kết quả là làm mềm và gây ra sự tan rã
- độ hào phóng
giới quý tộc và sự hào phóng của tinh thần
- Malapropism
lạm dụng một từ do nhầm lẫn với một từ nghe có vẻ giống nhau
- ác ý
mong muốn hoặc dường như mong muốn điều ác với người khác
- hung tinh
Nói một cách bất lợi về
- MALTHERER
ai đó trốn tránh nhiệm vụ bằng cách giả vờ bệnh tật hoặc không có khả năng
Stanford đã thất bại các thử nghiệm được thiết kế để phơi bày những người đàn ông Malinger, một nhà tâm lý học đã làm chứng hôm qua tại Houston.malingerers, a psychologist testified yesterday in Houston.
- rõ ràng
tiết lộ rõ ràng cho tâm trí hoặc các giác quan hoặc sự phán xét
- võ thuật
gợi ý chiến tranh hoặc cuộc sống quân sự
- Martinet
một người nào đó đòi hỏi sự phù hợp chính xác với các quy tắc và hình thức
- Maverick
ai đó thể hiện sự độc lập trong suy nghĩ và hành động
- Ít nhất
Thiếu số lượng hoặc chất lượng hoặc mức độ
- can thiệp
xâm nhập vào công việc hoặc kinh doanh của người khác
-
tầm thường
vừa phải đến kém chất lượng
- sửa chữa
Khôi phục bằng cách kết hợp những gì bị rách hoặc bị hỏng
- hợp lý
được cho là nói dối
- lính đánh thuê
một người được thuê để đấu tranh cho một quốc gia khác hơn là của họ
- không kiên định
chịu trách nhiệm thay đổi không thể đoán trước đột ngột
- Siêu hình học
nghiên cứu triết học về sự tồn tại và hiểu biết
- tỉ mỉ
được đánh dấu bằng chính xác với các chi tiết
- BIM
sự can đảm để tiếp tục
- Mettlesome
Có một tinh thần tự hào, can đảm và không bị phá vỡ
- cỡ nhỏ
rất nhỏ
- Sirth
Merriment tuyệt vời
- Misanthrope
ai đó không thích mọi người nói chung
- sai
một cái tên không chính xác hoặc không phù hợp
- người ghét phụ nữ
một người khác không thích phụ nữ nói riêng
- không tin tưởng
liên quan đến sự nghi ngờ
- giảm thiểu
giảm bớt hoặc cố gắng giảm bớt mức độ nghiêm trọng hoặc mức độ của
- hào
Ditch đào như một công sự và thường chứa đầy nước
- Mollify
nguyên nhân để có khuynh hướng thuận lợi hơn
- Mollycoddle
đối xử với sự nuông chiều quá mức
Nhà hành vi John B. Watson lập luận rằng những đứa trẻ mới biết đi Mollycoddled đã phát triển thành những người trưởng thành yếu đuối và than vãn.Slate [ngày 7 tháng 12 năm 2010]mollycoddled toddlers grew into weak and whiny adults.Slate [Dec 7, 2010]
- thay lông
bỏ tóc, da, sừng hoặc lông vũ
- buồn bã
thể hiện sự hài hước của một người đang nghiền ngẫm
- khảm
Thiết kế làm bằng những mảnh đá nhỏ hoặc kính
- trần tục
tìm thấy trong quá trình sự kiện thông thường
- nadir
điểm thấp nhất của bất cứ thứ gì
- ma túy
một loại thuốc gây tê hoặc sững sờ
- buồn nôn
trạng thái trước khi nôn mửa
- bất chính
Vô cùng xấu xa
- sao nhãng
Để lại hoặc bỏ đi
- Động thần kinh
Đau co thắt cấp tính dọc theo một hoặc nhiều dây thần kinh
- về đêm
thuộc về hoặc hoạt động trong đêm
- ồn ào
gây ra hoặc có thể gây buồn nôn
- vô tư
được đánh dấu bởi sự bất đồng hoặc thờ ơ thông thường
- không cần thiết
Thiếu các đặc điểm riêng biệt hoặc cá nhân
- không được sử dụng
chứa đầy sự hoang mang
Ông Reginald Kent trông khá không được sử dụng và ông Tucker đưa cho tôi khẩu súng của mình để cầm trong khi ông lăn trên những chiếc lá vì rất vui.nonplused and Mr. Tucker handed me his gun to hold while he rolled in the leaves for very joy.Speed, Nell
- Ghi chú
một bản ghi ngắn gọn
-
khái niệm
Một khái niệm bao gồm chung
- OAF
một người vụng về, dại dột
-
ngoan ngoãn
cứng đầu kiên trì trong hành vi sai trái
- vâng lời
uốn cong đầu hoặc cơ thể trong sự tôn kính hoặc phục tùng
- obelisk
Một cây cột đá thon dài về phía đỉnh kim tự tháp
- Béo phì
quá lớn
- obfuscate
làm cho tối nghĩa hoặc không rõ ràng
- Cáo phó
Một thông báo về cái chết của ai đó
-
objurgate
Kiểm duyệt nghiêm trọng
- phản đối
quở trách một người một cách gay gắt
Sau đó, nhiều cú đánh, một sự trỗi dậy chung của phần đó của hội chúng, và một sự đổ ra khỏi những sự phản đối tục tĩu là đáng ngạc nhiên.Mcbride, R. E.objurgations that was surprising.McBride, R. E.
- sự phản đối
hành động đóng góp cho các quỹ của một nhà thờ hoặc tổ chức từ thiện
- bắt buộc
yêu cầu bởi sự ép buộc hoặc quy ước
- xiên
nghiêng hoặc nghiêng theo hướng hoặc khóa học hoặc vị trí
- xiên
chất lượng của việc cố tình mơ hồ hoặc lừa dối
-
bôi
Xóa hoàn toàn khỏi nhận dạng hoặc bộ nhớ
- lãng quên
trạng thái bị coi thường hoặc bị lãng quên
- tên gọi
tình trạng ô nhục do lạm dụng công khai
- khó ưa
gây ra sự không tán thành hoặc phản đối
- tối nghĩa
không được hiểu rõ hoặc thể hiện rõ ràng
- đáng ghét
Cố gắng giành được sự ưu ái từ những người có ảnh hưởng của Flattery
- nỗi ám ảnh
một mối bận tâm không lành mạnh và bắt buộc với một cái gì đó
- Obsidian
thủy tinh được hình thành bởi sự làm mát dung nham mà không kết tinh
- lỗi thời
Không còn sử dụng
- Bác sĩ sản khoa
Một bác sĩ chuyên sinh con
- khó chịu
ồn ào và bướng bỉnh
-
trở ngại
Đẩy để đẩy ra bên ngoài
- khó chịu
dính ra; nhô ra
-
u mê
có một góc, từ 90 đến 180 độ
- Ức chế
bỏ thói quen
-
rõ ràng
dễ dàng được cảm nhận bởi các giác quan hoặc nắm bắt bởi tâm trí
- huyền bí
lực lượng và sự kiện siêu nhiên và chúng sinh tập thể
- Oculist
một người có kỹ năng thử nghiệm các khiếm khuyết về tầm nhìn
- đáng ghét
cực kỳ phản cảm hoặc khó chịu
- chê bai
Ghét cùng với sự ghê tởm
- mùi thơm
phát ra mùi, đặc biệt là mùi khó chịu
- thơm
có mùi thơm đặc trưng
- số tiền
nội tạng và trang trí của một con vật bị đánh cắp
- offertory
Các dịch vụ của hội chúng tại một dịch vụ tôn giáo
Rất khó để nói liệu họ nên được đọc trước hay sau cuộc tấn công và cầu nguyện cho chiến binh nhà thờ.unknownoffertory and prayer for the Church Militant.Unknown
- tình nhận
xâm nhập theo cách can thiệp hoặc tấn công
-
Ogle
nhìn chằm chằm hoặc nhìn vào, đặc biệt là với ý định mê hoặc
- khứu giác
của hoặc liên quan đến cảm giác mùi
- đầu sỏ
một hệ thống chính trị được điều chỉnh bởi một vài người
- đáng ngại
đe dọa hoặc báo trước những phát triển xấu xa hoặc bi thảm
- toàn năng
có sức mạnh không giới hạn
- toàn diện
tồn tại ở mọi nơi cùng một lúc
- toàn tri
Biết, nhìn, hoặc hiểu mọi thứ
- ăn tạp
Nuôi dưỡng cả cây và động vật
- khó chịu
gánh nặng hoặc khó chịu đựng
- Onomatopoeia
sử dụng các từ bắt chước âm thanh mà chúng biểu thị
- tấn công
một cuộc tấn công chống lại kẻ thù
- onus
một gánh nặng hoặc mối quan tâm khó khăn
- Màu trắng
Có một vở kịch màu cầu vồng bóng
-
mờ mịt
không truyền hoặc phản chiếu ánh sáng hoặc năng lượng bức xạ
- thuốc phiện
Một loại thuốc ma túy
-
cơ hội
Thích hợp hoặc thuận lợi đặc biệt cho một mục đích cụ thể
- người cơ hội
một người đặt sự nhanh chóng trên nguyên tắc
- ảm đạm
Thể hiện sự trách móc tấn công
- Opprobrium
một trạng thái cực đoan cực độ
- bác sĩ nhãn khoa
một công nhân làm kính để khắc phục những khiếm khuyết về tầm nhìn
-
Tối ưu
mong muốn nhất có thể theo hạn chế
- Chuyên gia đo thị lực
một người có kỹ năng thử nghiệm các khiếm khuyết về tầm nhìn
- đáng ghét
cực kỳ phản cảm hoặc khó chịu
- chê bai
Ghét cùng với sự ghê tởm
- mùi thơm
phát ra mùi, đặc biệt là mùi khó chịu
- thơm
có mùi thơm đặc trưng
- số tiền
nội tạng và trang trí của một con vật bị đánh cắp
- offertory
Các dịch vụ của hội chúng tại một dịch vụ tôn giáo
- Rất khó để nói liệu họ nên được đọc trước hay sau cuộc tấn công và cầu nguyện cho chiến binh nhà thờ.unknown
tình nhận
- xâm nhập theo cách can thiệp hoặc tấn công
Ogle
- nhìn chằm chằm hoặc nhìn vào, đặc biệt là với ý định mê hoặc
khứu giác
- của hoặc liên quan đến cảm giác mùi
đầu sỏ
- một hệ thống chính trị được điều chỉnh bởi một vài người
đáng ngại
đe dọa hoặc báo trước những phát triển xấu xa hoặc bi thảmorotund quality.Ontario. Ministry of Education
- toàn năng
có sức mạnh không giới hạn
-
toàn diện
tồn tại ở mọi nơi cùng một lúc
- toàn tri
Biết, nhìn, hoặc hiểu mọi thứ
ăn tạpossified politics at home.
- Nuôi dưỡng cả cây và động vật
khó chịu
-
gánh nặng hoặc khó chịu đựng
Onomatopoeia
- sử dụng các từ bắt chước âm thanh mà chúng biểu thị
tấn công
- một cuộc tấn công chống lại kẻ thù
onus
- một gánh nặng hoặc mối quan tâm khó khăn
Màu trắng
- Có một vở kịch màu cầu vồng bóng
mờ mịt
- không truyền hoặc phản chiếu ánh sáng hoặc năng lượng bức xạ
thuốc phiện
- Một loại thuốc ma túy
cơ hội
-
Thích hợp hoặc thuận lợi đặc biệt cho một mục đích cụ thể
người cơ hội
- một người đặt sự nhanh chóng trên nguyên tắc
ảm đạm
- Thể hiện sự trách móc tấn công
Opprobrium
- một trạng thái cực đoan cực độ
bác sĩ nhãn khoa
- một công nhân làm kính để khắc phục những khiếm khuyết về tầm nhìn
Tối ưu
- mong muốn nhất có thể theo hạn chế
Chuyên gia đo thị lực
- sự sang trọng
Sự giàu có được chứng minh bằng cuộc sống xa hoa
- opus
một tác phẩm âm nhạc đã được tạo ra
- Oratorio
Một tác phẩm âm nhạc cho giọng nói và dàn nhạc
pháp lệnhparquetry and attempted to kiss her hand.Huneker, James
- một quy tắc có thẩm quyền
định hướng
- hành động xác định vị trí của một người
lỗ
- một lỗ mở, đặc biệt là một cái mở vào khoang cơ thể
orison
- Kiến nghị tôn kính một vị thần
văn hoa
được đánh dấu bởi sự phức tạp và phong phú của chi tiếtpeccadilloes were a smoke screen for the real reason they got rid of an executive they didn’t trust and employees didn’t like.New York Times [Aug 13, 2010]
- Nhà nghiên cứu về Ornither
một nhà khoa học nghiên cứu chim
- Công bằng
Chi nhánh của Động vật học nghiên cứu chim
-
đi bộ
một người đi bộ bằng cách đi bộ
- ngang nhau
Nhìn tìm kiếm
-
xu hướng
một ý thích hoặc sở thích mạnh mẽ
- Penury
tình trạng nghèo đói hoặc vận mệnh cực đoan
-
cá rô
một nơi cao phục vụ như một chỗ ngồi
- sự khinh miệt
chấm dứt tất cả các cuộc tranh luận hoặc hành động
- lâu năm
kéo dài một thời gian dài vô thời hạn
- hoàn hảo
Có xu hướng phản bội
-
hoàn hảo
một hành động phản bội có chủ ý
- chiếu cầu
vội vàng và không chú ý đến chi tiết; không kỹ lưỡng
- nguy hiểm
cực kỳ có hại
- làm cho lâu dài
nguyên nhân để tiếp tục hoặc thắng thế
- bối rối
là một bí ẩn hoặc hoang mang để
- thích hợp
là sự phù hợp nổi bật
- Tăng lan
lan truyền hoặc khuếch tán thông qua
- PESTILENCE
bất kỳ bệnh dịch nào có tỷ lệ tử vong cao
- đơn kiến nghị
một yêu cầu chính thức rằng một cái gì đó được đệ trình lên một cơ quan
- Petulance
một cảm giác cáu kỉnh
- Petulant
dễ bị kích thích hoặc khó chịu
- Nhà từ thiện
Ai đó đã quyên góp từ thiện
- Lãnh đạm
thể hiện ít cảm xúc
- cướp bóc
ăn cắp hàng hóa; lấy làm chiến lợi phẩm
-
cây thông
một cây cây lá kim
- cay
có một hương vị cay nồng dễ chịu
-
pique
gọi ra, như một cảm xúc, cảm giác hoặc phản ứng
- sân bóng đá
Chất lượng âm thanh cao hoặc thấp
- pith
xi lanh trung tâm giống như cây hoa
- xoa dịu
nguyên nhân để có khuynh hướng thuận lợi hơn
- độc lập
bình tĩnh và không bị xáo trộn
- Nguyên đơn
một người đưa ra một hành động trong tòa án của pháp luật
- ảm đạm
bày tỏ nỗi buồn
- Tiên độ
Một nhận xét rõ ràng hoặc rõ ràng
- lời thú tội
một yêu cầu khiêm tốn để được giúp đỡ từ một người có thẩm quyền
- biện hộ
kháng cáo hoặc yêu cầu một cách nghiêm túc
- một số lượng rất lớn
vượt quá mức cực đoan
- PLOD
đi bộ nặng nề và vững chắc, như khi mệt mỏi, hoặc qua bùn
- nhổ lông
kéo nhẹ nhưng mạnh
- plumb
Chính xác theo chiều dọc
-
dây chì
giảm mạnh
- Chính phủ
một cuộc tấn công bằng lời nói hoặc bằng văn bản, đặc biệt là niềm tin hoặc giáo điều
-
Polymath
một người học tập tuyệt vời và đa dạng
Thường được mô tả là một polymath, Sunstein thông thạo khoa học chính trị và tạo ra những cuốn sách.Slate [ngày 12 tháng 4 năm 2010]polymath, Sunstein is fluent in political science and churns out books.Slate [Apr 12, 2010]
-
Trân luận
có khối lượng lớn và cân nặng và sự bất đắc dĩ
- tư thế
lấy như một cho; Giả sử như một định đề hoặc tiên đề
- tư thế
sự sắp xếp của cơ thể và các chi của nó
- người hành nghề
ai đó thực hiện một nghề nghiệp đã học
- Lời mở đầu
Giới thiệu sơ bộ, như một đạo luật hoặc hiến pháp
-
bấp bênh
không an toàn; bao vây với những khó khăn
- quyền ưu tiên
trạng thái được thiết lập theo thứ tự quan trọng hoặc cấp bách
- quí
giá trị hoặc chi phí cao
- kết tủa
Một vách đá rất dốc
-
kết tủa
Mang về đột ngột
- kết tủa
cực kỳ dốc
-
ngăn chặn
không thể, đặc biệt là trước
- tiền thân
một cái gì đó cho thấy cách tiếp cận của một cái gì đó hoặc ai đó
- dự đoán
một khuynh hướng ủng hộ một cái gì đó
- khuynh hướng
thiên hướng giải thích các tuyên bố theo một cách cụ thể
- preen
Làm sạch với hóa đơn của một người
- tiền đề
một tuyên bố được tổ chức là đúng
- đặc quyền
một quyền được bảo lưu độc quyền bởi một người hoặc nhóm
- tiền thân
sức mạnh để thấy trước tương lai
- Giả sử
trở thành trường hợp hoặc là sự thật
-
giả định
một tiền đề được coi là đương nhiên
- tự phụ
vượt ra ngoài những gì phù hợp, được phép hoặc lịch sự
- Nói quanh co
cố tình mơ hồ hoặc không rõ ràng
- nguyên sơ
sạch sẽ và không được sử dụng
- xác suất
Hoàn thành và xác nhận tính toàn vẹn
- tuyên bố
một tuyên bố công khai chính thức
- tuyên bố
một thiên hướng tự nhiên
- Thầy
liều lĩnh lãng phí
- TUYỆT VỜI
Đặc điểm của chi tiêu một cách ngông cuồng
- phi thường
kích thước, lực, mức độ hoặc mức độ tuyệt vời
- Thầy
một người có năng khiếu hoặc thông minh bất thường
- Profligate
không bị hạn chế bởi quy ước hoặc đạo đức
- thâm thúy
nằm ở hoặc mở rộng đến độ sâu lớn
- sự dồi dào
chất lượng của sự sâu sắc về thể chất
- dồi dào
được sản xuất hoặc phát triển rất nhiều
- kéo dài
kéo dài theo thời gian; nguyên nhân là hoặc tồn tại lâu hơn
- lời nhắc
Theo lịch trình hoặc không chậm trễ
- dễ bị
có xu hướng
- xu hướng
một thiên hướng tự nhiên
- Thầy
liều lĩnh lãng phí
- TUYỆT VỜI
Đặc điểm của chi tiêu một cách ngông cuồng
- phi thường
kích thước, lực, mức độ hoặc mức độ tuyệt vời
- Thầy
một người có năng khiếu hoặc thông minh bất thường
- Profligate
không bị hạn chế bởi quy ước hoặc đạo đức
-
thâm thúy
nằm ở hoặc mở rộng đến độ sâu lớn
- sự dồi dào
chất lượng của sự sâu sắc về thể chất
- dồi dào
được sản xuất hoặc phát triển rất nhiều
- kéo dài
kéo dài theo thời gian; nguyên nhân là hoặc tồn tại lâu hơn
- lời nhắc
Theo lịch trình hoặc không chậm trễ
- dễ bị
có xu hướng
- xu hướng
vận chuyển
- Làm cho hòa bình với
Dự luật
- Một đề xuất được đưa ra để chấp nhận hoặc từ chối
sự riêng tư
-
hành vi chính xác
bình thường
- Thiếu trí tuệ hoặc trí tưởng tượng
kéo dài
-
Thời lượng tương đối dài
khiêu khích
- một phương tiện khơi dậy hoặc khuấy động hành động
trêu chọc
- phục vụ hoặc có xu hướng kích thích hoặc kích thích
khôn ngoan
- được đánh dấu bằng phán đoán âm thanh
cắt tỉa
- trau dồi, xu hướng và cắt giảm sự tăng trưởng của
Pucker
- không phân minh
trốn tránh sự thật của một điểm bằng cách nâng cao sự phản đối không liên quan
- sự yên tĩnh
trạng thái không hành động tạm thời hoặc ngủ đông
-
tinh túy
đại diện cho ví dụ hoàn hảo về một lớp học hoặc chất lượng
- run
lắc với những chuyển động nhanh, run rẩy
- Trích dẫn
tìm thấy trong quá trình sự kiện thông thường
- sự phân nhánh
một hậu quả, đặc biệt là một điều gây ra các biến chứng
- hung hăng
xảy ra hoặc tăng một cách không bị hạn chế
-
nhân viên kiểm lâm
một quan chức chịu trách nhiệm quản lý một khu vực rừng
- hiếm
giảm mật độ hoặc độ rắn của
- Phát ban
rủi ro phát sinh một cách khó hiểu
- Cơ sở lý luận
một lời giải thích về các lý do cơ bản
- ngoan cố
cứng đầu chống lại thẩm quyền hoặc kiểm soát
- Recant
chính thức từ chối hoặc từ chối một niềm tin trước đây
- rút lui
Kéo lại hoặc di chuyển đi hoặc lùi
- đối ứng
liên quan đến hai hoặc nhiều người hoặc nhiều thứ
- liều lĩnh
được đánh dấu bởi sự bất chấp sự bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả
-
ẩn dật
một người sống trong sự cô độc
- bồi thường
thanh toán cho
-
recondite
khó để hiểu
- truy đòi
Hành động chuyển sang để được hỗ trợ
-
chuộc lại
trao đổi hoặc mua lại để kiếm tiền; bị đe doạ
- đáng gờm
nỗi sợ hãi đầy cảm hứng
-
vật liệu chịu lửa
cứng đầu chống lại thẩm quyền hoặc kiểm soát
- Recant
chính thức từ chối hoặc từ chối một niềm tin trước đây
- rút lui
Kéo lại hoặc di chuyển đi hoặc lùi
- đối ứng
liên quan đến hai hoặc nhiều người hoặc nhiều thứ
- liều lĩnh
được đánh dấu bởi sự bất chấp sự bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả
- ẩn dật
một người sống trong sự cô độc
- bồi thường
thanh toán cho
- recondite
khó để hiểu
- truy đòi
Hành động chuyển sang để được hỗ trợ
- chuộc lại
trao đổi hoặc mua lại để kiếm tiền; bị đe doạ
đáng gờmrotundity so much admired in children.Blacklock, Ambrose
- nỗi sợ hãi đầy cảm hứng
vật liệu chịu lửa
- tân trang
cải thiện ngoại hình hoặc chức năng của
- phục hồi
Đưa trở lại vào sự tồn tại, chức năng hoặc vị trí ban đầu
- vui mừng
một cảm giác hạnh phúc lớn
- hối hận
một cảm giác hối tiếc sâu sắc, thường là đối với một số hành vi sai trái
-
hủy bỏ
Hủy chính thức
- giữ kín
miễn cưỡng thu hút sự chú ý đến bản thân
-
vang dội
chuông hoặc tiếng vang với âm thanh
- sự nghiêm khắc
quá nghiêm trọng
- Rotundity
độ tròn của một vật thể 3 chiều
- Phần lớn của cái sau nằm ngay bên dưới da, và những dịp rất tuyệt vời rất được ngưỡng mộ ở trẻ em.Blacklock, Ambrose
trục vớt
- Giải cứu một con tàu hoặc phi hành đoàn của nó khỏi một vụ đắm tàu hoặc một đám cháy
Sate
-
Điền vào sự hài lòng
Sao Thổ
- cay đắng hoặc khinh bỉ
SAVANT
-
một người học được
rải rác
- Thiếu liên tục có trật tự
siêng năng
-
được đánh dấu bằng sự chăm sóc và nỗ lực bền bỉ
làm vỡ
- Chia thành nhiều mảnh
trốn tránh
- Tránh các nhiệm vụ được giao của một người
chói tai
- có hoặc phát ra một giai điệu hoặc tông màu cao và sắc nét
chùng
- Vật liệu bao gồm lớp phủ hạt và những mảnh thân hoặc lá nhỏ đã được tách ra khỏi hạt
xa cách
- Tránh và tránh xa việc cố tình
shunt
-
một dây dẫn chuyển hướng một phần dòng điện từ thiết bị
Simper
- Nụ cười một cách không thành công, không tự nhiên hoặc nhút nhát
nham hiểm
- độc ác, xấu xa hoặc không trung thực
một hớp
- Uống trong nhấm nháp
hoài nghi
-
được đánh dấu bởi hoặc cho đến nghi ngờ
sơ sài
- Chỉ đưa ra những điểm chính; thiếu sự đầy đủ
ván trượt
- một chiếc thuyền nhỏ được đẩy bằng mái chèo hoặc bằng cánh buồm hoặc bằng động cơ
Slack
- không căng thẳng hay căng thẳng
luộm thuộm
- Thiếu sự gọn gàng hoặc thứ tự
hoài nghi
- được đánh dấu bởi hoặc cho đến nghi ngờ
một hớp
- Uống trong nhấm nháp
hoài nghi
- được đánh dấu bởi hoặc cho đến nghi ngờ
sơ sài
- Chỉ đưa ra những điểm chính; thiếu sự đầy đủ
ván trượt
- một chiếc thuyền nhỏ được đẩy bằng mái chèo hoặc bằng cánh buồm hoặc bằng động cơ
Slack
- không căng thẳng hay căng thẳng
luộm thuộm
- Thiếu sự gọn gàng hoặc thứ tự
lời nói xấu
- hoàn toàn không rõ ràng
làm mờ
- tước oxy và ngăn không thể thở
tỉnh táo
- không bị ảnh hưởng bởi một chất hóa học, đặc biệt là rượu
ảm đạm
- nghiêm túc và ảm đạm trong tính cách
bẩn thỉu
-
hôi và chạy xuống và đẩy lùi
đặc biệt
- hợp lý nhưng sai
Đánh vần
-
viết hoặc đặt tên cho các chữ cái bao gồm hình thức được chấp nhận của
Chi tiêu
- ai đó chi tiền tự do hoặc lãng phí
xương sống
- một loạt các đốt sống tạo thành xương sống
Sporadic
- định kỳ trong các trường hợp phân tán hoặc không thể đoán trước
giả mạo
- nhảm nhí
phung phí
- chi tiêu không suy nghĩ; vứt đi
Squelch
- triệt tiêu hoặc nghiền nát hoàn toàn
cổ phần
- một cột gỗ hoặc kim loại mạnh mẽ được điều khiển xuống đất
ngay đơ
- đơn giản nghiêm trọng
giật mình
- bất ngờ rất nhiều
kiên định
-
được đánh dấu bằng quyết tâm hoặc giải quyết của công ty; không bị run
dốc
- có xu hướng sắc nét
Stickler
- ai đó khăng khăng đòi điều gì đó
cứng
- không có khả năng hoặc chống lại sự uốn cong
ngột ngạt
- được kiểm soát với khó khăn
kỳ thị
- một biểu tượng của sự ô nhục hoặc ô nhục
kỳ thị
- lên án hoặc thương hiệu công khai là ô nhục
thời gian
- cung cấp một cách tiết kiệm và với số lượng hạn chế
quy định
- đưa ra một yêu cầu hoặc cung cấp rõ ràng trong một thỏa thuận
Stockade
- Pháo đài bao gồm một hàng rào được thiết lập vững chắc để phòng thủ
lưng tôm
- nhanh
di chuyển rất nhanh
- lừa đảo
tước quyền lừa dối
-
đồng bộ hóa
nhấn mạnh một nhịp thường yếu
- Ngấm ngầm
ngụ ý hoặc suy ra từ các hành động hoặc tuyên bố
- trầm mặc
thường xuyên dành riêng và không truyền thông
- TAMP
Nhấn thật chặt
- tiếp tuyến
liên quan hời hợt nếu bất kỳ
- hữu hình
có thể cảm nhận được bởi các giác quan, đặc biệt là cảm giác chạm
- thử thách
quấy rối với sự trêu chọc hoặc mồi
- tấm thảm
một bức tường treo vải nặng với thiết kế hình ảnh
- làm mờ đi
làm hoặc trở nên bẩn hoặc xỉn màu, khi tiếp xúc với không khí
- Taut
kéo hoặc kéo chặt
- khí hậu ôn hòa
không cực đoan
- có thể sử dụng được
Dựa trên lý luận hoặc bằng chứng âm thanh
- mang tính thăm dò
do dự hoặc thiếu tự tin; bất ổn trong tâm trí hoặc ý kiến
- ấm áp
ấm áp vừa phải
- tirade
một bài phát biểu về việc tố cáo bạo lực
- lật đổ
rơi xuống, như thể sụp đổ
- đau khổ
cảm giác đau khổ mãnh liệt; Nỗi đau tinh thần hoặc thể chất cấp tính
- tê mê
Trong tình trạng nghỉ ngơi sinh học hoặc hoạt hình lơ lửng
- torpor
trạng thái không hoạt động của động cơ và tinh thần
- chào hàng
Quảng cáo theo thuật ngữ tích cực mạnh mẽ
- kẻ phản bội
một người nói một điều và làm một điều khác
- chà chòi
lốp hoặc dậm rất nhiều hoặc gần như
- vi phạm
hành động bất chấp luật pháp, quy tắc, hợp đồng hoặc lời hứa
- phản bội
nguy hiểm không ổn định và không thể đoán trước được
- sự rung chuyển
một rung động không tự nguyện, như thể do bệnh tật hoặc sợ hãi
-
rãnh
có sự nhạy bén và mạnh mẽ và thâm nhập vào suy nghĩ
- sự lo lắng
một cảm giác báo động hoặc sợ hãi
- ngừng bắn
một trạng thái hòa bình đồng ý giữa các đối thủ
- Trucilence
sự hung hăng cứng đầu và thách thức
Anh ấy đã đẩy con ngựa của mình qua tôi và lên cho cô Bennett, bộ ria mép màu đỏ của anh ấy, Trucilence trong mọi phác thảo của đôi vai nặng nề của anh ấy.truculence in every outline of his heavy shoulders.Ross, Martin
- độ cao
một hành động hoặc thực hành tham nhũng hoặc đồi trụy hoặc thoái hóa
- Tyro
ai đó mới tham gia vào một lĩnh vực hoặc hoạt động
- không rõ ràng
thừa nhận không nghi ngờ gì hoặc hiểu lầm
- không thể thực hiện được
không có khả năng được bảo vệ hoặc hợp lý
- không mong muốn
không phù hợp với các tiêu chuẩn được chấp nhận về những gì là đúng
- duy trì
đứng lên cho; gắn bó cho; nguyên nhân, nguyên tắc hoặc lý tưởng
-
tiếng ồn ào
một trạng thái hỗn loạn và tiếng ồn và sự nhầm lẫn
- chiếm đoạt
nắm bắt và kiểm soát mà không có thẩm quyền
- lung lay
không quyết định về điều gì đó
- mơ hồ
một sự thay đổi bất ngờ và không thể giải thích được trong một cái gì đó
- người Vagrant
một kẻ lang thang không có nơi cư trú hoặc phương tiện hỗ trợ
- Valiant
có hoặc thể hiện chủ nghĩa anh hùng hoặc lòng can đảm
- Tự phụ
Cảm giác tự hào quá mức
- Sơn dầu
một lớp phủ cung cấp một lớp hoàn thiện cứng, bóng cho bề mặt
- sự kịch liệt
cường độ hoặc sức mạnh của biểu hiện
- đáng kính
vinh dự sâu sắc
- tôn kính
quan tâm đến cảm giác tôn trọng và tôn kính
- thật ra
thường xuyên nói sự thật
- tính chân thực
không muốn nói dối
- Verdant
đặc trưng bởi sự phong phú của thảm thực vật và tán lá xanh
- thực sự
không giả hoặc sao chép
- Vertigo
một cảm giác quay cuồng; một cảm giác rằng bạn sắp rơi
- Vex
làm phiền, đặc biệt là do kích thích nhỏ
-
khả thi
có khả năng sống hoặc tăng trưởng và phát triển bình thường
- luẩn quẩn
có bản chất của sự ác
- cảnh giác
quá trình trả sự chú ý gần gũi và liên tục
- VIGOR
nỗ lực mạnh mẽ
- Bị phỉ báng
truyền bá thông tin tiêu cực về
- minh oan
thể hiện đúng bằng cách cung cấp sự biện minh hoặc bằng chứng
- thù hằn
bị loại để tìm cách trả thù hoặc dự định trả thù
- Vi phạm
truyền bá thông tin tiêu cực về
- minh oan
thể hiện đúng bằng cách cung cấp sự biện minh hoặc bằng chứng
thù hằnvituperative have commentators been in their appraisals over time.New York Times [May 17, 2011]
- bị loại để tìm cách trả thù hoặc dự định trả thù
Vi phạm
-
Vituperative
Được đánh dấu bằng những lời chỉ trích lạm dụng khắc nghiệt
- Tennessee Williams, công việc sau này sẽ may mắn được coi là có vấn đề, vì vậy các nhà bình luận có tính cách đánh giá của họ theo thời gian. Thời báo New York [ngày 17 tháng 5 năm 2011]
Vogue
- một trạng thái chấp nhận và sử dụng chung hiện tại
Vô hiệu
- Chất lượng của việc được nói và viết
khiêu dâm
- Hiển thị sự hài lòng và trang trí nội thất cho các giác quan
tham ăn
-
ăn uống hoặc thèm ăn với số lượng lớn
dễ bị tổn thương
- có khả năng bị thương hoặc bị thương
wan
- nhạt, như nước da của một người
tủ quần áo
- một món đồ nội thất cung cấp không gian lưu trữ cho quần áo
cảnh giác
- được đánh dấu bằng sự thận trọng và thận trọng thận trọng
lung lay
- tạm dừng hoặc giữ lại sự không chắc chắn hoặc không sẵn lòng
mệt mỏi
- mệt mỏi về thể chất và tinh thần
Welter
vô số điều bối rốiwhimsical confections, like fried Oreos and brownies served with ice cream.New York Times [Mar 9, 2012]
- Wheedle
ảnh hưởng hoặc thúc giục bằng cách thúc giục, vuốt ve hoặc tâng bốc
-
hay thay đổi
được xác định bởi tình cờ hoặc thúc đẩy hơn là cần thiết
- Món tráng miệng là một suy nghĩ lại tại Topaz Thai: con gái của cô, Aliyah, pha chế một số loại bánh kẹo hay thay đổi, như Oreos và Brownies ăn kèm với kem. Thời báo mới [ngày 9 tháng 3 năm 2012]
WILE
việc sử dụng các thủ thuật để lừa dối ai đózealots, hypocrites, and subscribers.Ingersoll, Robert Green
- Zenith
Điểm cao nhất của một cái gì đó
Hiệu suất tăng với tốc độ chậm hơn sau 20 tuổi, đạt đỉnh cao 83 % phản hồi chính xác cho các tình nguyện viên nghiên cứu trong độ tuổi từ 30 đến 34.zenith of 83 percent correct responses for study volunteers between ages 30 and 34.
- Zephyr
Một cơn gió nhẹ
Zephyrs của bạn mềm mại, mưa rào rơi, không còn có sự quyến rũ nào cho tôi; Mùa hè của mẹ cũng vậy, Adieu!zephyrs soft, thy falling showers, No more have charms for me; Maternal Summer, too, adieu!—Ballou, Maturin Murray
Được tạo vào ngày 10 tháng 5 năm 2012 [cập nhật ngày 10 tháng 8 năm 2012]