3cm
[h2]
§14. ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
ldam2 = 100m2
lhm2 = lOOdam2 = 10000m2
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP
Dọc các sô'đo diện tích: 105dam2; 32600dam2; 492hm2; 180350hm2.
Giải
105dam2: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.
32600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.
492hm2: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.
180350hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông
Viết các số do diện tích:
Hai trăm bảy mưo'i mốt dề-ca-mét vuông.
Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư dê-ca-mét vuông.
Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.
Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.
Giải
Hai trăm bảy mưưi mốt đề-ca-mét vuông: 271dam2
Mười tám "nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông: 18954dam2
Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông: 603hm2
Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông: 34620hm2
a] Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
2dam2 = ... m2 ;
3dani2 15m2 = ... m2 ;
200m2 ... dam2
30hm2 = ... dam2 ;
12hm2 5dam2 = ... dam2 ;
760m2 = ... dam2 ... m2
b]
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Hướng dẫn:
lm2 = ... dam2 ;
ldam2 = ... hm2
100m2 = ldam2
3m2 = ... dam2 ;
8dam2 = ... hm2
lm2 = í dam2
100
27m2 = ... dam2 ;
15dam2 = ... hm2
Giải
3m2 = dam2
100
a]
2dam2 = 200m2
; 3đam2 15m2 = 315m2
; 200m2 = 2dam2
30hm2 = 3000dam2
; 12hm2 5dam2 = 1205dam2 ; 760m2 - 7dam2 GOm2
b]
lm2 = -í dam2
100
ldam2 =
hm2
100
3m2 = dam2
100
8dam2 =
hm2
100
27m2 = dam2 100
15dam2 :
= hm2
100
4. Viết các số do sau dưới dạng số do có dơn vị là dề-ca-mét vuông [theo mẫu]; 5dam2 32m2 lGdam2 91m2 32dam2 5m2
Mầu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam2 = 5 -^5. dam2
100 100
Giải
16dam2 91m2 = 16dam2 + -^-dam2 = 16-^-dam2 100 100
32dam2 5m2 = 32dam2 + -f- dam2 = 32 -f- dam2 100 100
Video liên quan