Answers [ ]
kimoanh
2021-11-25T22:25:07+00:00
Đáp án:
1h30p = 1,5h
2h30p = 2,5h
1h15p = 1,25h
Giải thích các bước giải:
1h = 1h ; 30p = 1/2h => 1 + 1/2 = 1 + 0,5 = 1,5h
2h = 2h ; 30p = 1/2h => 2 + 1/2 = 2 + 0,5 = 2,5h
1h = 1h; 15 = 1/4h => 1 + 1/4 = 1 + 0,25 =1,25h
minhuyen
2021-11-25T22:25:10+00:00
Lời giải
1h30 phút=1.5h
2h30 phút=2.5h
1h15phút=1.25h
Cách đổi
VD: 1h30 phút thì giờ bạn giữ nguyên là 1 ấy
Để đổi phút sang giờ thì bạn lấy số phút vd 30 phút chia cho 60 sẽ ra là 0.5
Từ 2 cái trên công vào 1+0.5=1.5 [h]
Quy đổi từ Giờ sang Giây
Ngo Thinh2022-04-23T18:21:16+07:00[Last Updated On: 23/04/2022 by Lytuong.net]
Cách đổi giờ ra giây [h → s]
1 giờ = 3600 giây
Cách đổi như sau:
Có: 1 giờ = 60 phút ; 1 phút = 60 giây
Do đó: 1 giờ = 60 phút = 60 x 60 giây = 3600 giây
Như vậy:
Thời gian t tính bằng đơn vị giây [s] bằng thời gian t đơn vị giờ [h] nhân với 3600.
Công thức: t [s] = t [h] x 3600
Ví dụ:
– 1 giờ bằng bao nhiêu giây?
t [s] = 3600 giây
– Nửa giờ bằng bao nhiêu giây?
t [s] = 0,5 x 3600 = 1800 giây
– Đổi 30 giờ ra giây?
t [s] = 30 x 3600 = 108 000 giây
– 1 giờ 30 phút bằng bao nhiêu giây?
t [s] = 1 x 3600 + 30 x 60 = 5400 giây
Xem thêm:
- Quy đổi từ Giờ sang Phút
4.3/5 - [6 bình chọn]
Bài viết liên quan:
- Quy đổi từ Giây sang Giờ
- Quy đổi từ Giờ sang Phút
- Quy đổi từ Phút sang Giờ
- Quy đổi từ Phút sang Giây
- Quy đổi từ Giây sang Phút
Bài viết trước
Bài viết tiếp theo
Chuyển đổi thời gian Giây, Giờ
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Đáp án:
1h30p = 1,5h
2h30p = 2,5h
1h15p = 1,25h
Giải thích các bước giải:
1h = 1h ; 30p = 1/2h => 1 + 1/2 = 1 + 0,5 = 1,5h
2h = 2h ; 30p = 1/2h => 2 + 1/2 = 2 + 0,5 = 2,5h
1h = 1h; 15 = 1/4h => 1 + 1/4 = 1 + 0,25 =1,25h
hai voi nuoc cung bat dau chay vao mot be.voi thu 1 moi phut chay duoc 25/ nuoc.voi thu 2 moi phut chay duoc15l nuoc.hoi sau 1 gio 15 phut ca hai voi do chay duoc vao be bao nhieu lit nuoc?
Xem chi tiếtBài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Xem chi tiết