Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a] Có đơn vị đo là ki-lô-mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35m
b] có đươn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm
Với giải Bài 3 trang 45 Toán lớp 5 chi tiết trong bài Luyện tập trang 45 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 5. Mời các bạn đón xem:
Giải bài tập Toán lớp 5 Luyện tập trang 45
Bài 3 trang 45 Toán 5: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
a] 3km 245m; b] 5km 34m; c] 307 m
Lời giải
a] 3km 245m = 3,245km
b] 5km 34m = 5,034km
c] 307 m = 0,307km
Bài giảng Toán lớp 5 Luyện tập trang 45
Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:
Bài 1 trang 45 Toán 5:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a] 35m 23cm = ... m...
Bài 2 trang 45 Toán 5: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 315cm = ... m...
Bài 4 trang 45 Toán 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a] 12,44m = ... m ... cm...
Độ chính xác: Auto 2 3 4 5 6 7 8 9 10 12 14 16 18 20 chữ số thập phân
Chuyển đổi từ Mét để Kilômét. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.
Thuộc về thể loại
Chiều dài
- Để các đơn vị khác
- Chuyển đổi bảng
- Cho trang web của bạn
1 Mét = 0.001 Kilômét | 10 Mét = 0.01 Kilômét | 2500 Mét = 2.5 Kilômét |
2 Mét = 0.002 Kilômét | 20 Mét = 0.02 Kilômét | 5000 Mét = 5 Kilômét |
3 Mét = 0.003 Kilômét | 30 Mét = 0.03 Kilômét | 10000 Mét = 10 Kilômét |
4 Mét = 0.004 Kilômét | 40 Mét = 0.04 Kilômét | 25000 Mét = 25 Kilômét |
5 Mét = 0.005 Kilômét | 50 Mét = 0.05 Kilômét | 50000 Mét = 50 Kilômét |
6 Mét = 0.006 Kilômét | 100 Mét = 0.1 Kilômét | 100000 Mét = 100 Kilômét |
7 Mét = 0.007 Kilômét | 250 Mét = 0.25 Kilômét | 250000 Mét = 250 Kilômét |
8 Mét = 0.008 Kilômét | 500 Mét = 0.5 Kilômét | 500000 Mét = 500 Kilômét |
9 Mét = 0.009 Kilômét | 1000 Mét = 1 Kilômét | 1000000 Mét = 1000 Kilômét |
Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:
Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframes. convertlive.
convertliveViết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
3km 245m
LUYỆN TẬP Viết sô' thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a] 35m 23cm = ... m b] 51dm 3cm = ... dm Giải c] 14m 7cm = ... m c] 14m 7cm = 14,07m 315cm = ... m; 234cm - ... m; 506cm = ... m, Mầu: 315em = 3,15m 2. Viết số thập phân thích hợp vào chồ chấm [theo mẫu]: Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm = 3 —— m = 3,lõm 100 34dm = ... m 35m 23cm = 35,23m b] 51dm 3cm = 51,3dm Giải 234cm = 2,34m; 506cm = 5,06m; 34đm = 3,4m 3. Viết các số do sau dưới dạng sô thập phân có dơn vị do là ki-lô-mét: a] 3km 245m b] 5km 34m c] 307m Giải Giải 234cm = 2,34m; 506cm = 5,06m; 34đm = 3,4m 3. Viết các số do sau dưới dạng sô thập phân có dơn vị do là ki-lô-mét: a] 3km 245m b] 5km 34m c] 307m Giải a] 3km 245m = 3,245km b] 5km 34m = 5,034km 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a] 12,44m = ... m ... cm c] 307m = 0,307km b] 7,4dm = ... dm ... cm a] 12,44m = 12m 44cm c] 3,45km = 3450m c] 3,45km = ... m d] 34,3km = ... /71 Giải b] 7,4dm = 7dm 4cm d] 34,3km = 34300m
Xuất bản ngày 07/07/2018 - Tác giả: Huyền Chu
Hướng dẫn giải bài tập và đáp án bài 3 trang 45 SGK Toán lớp 5 tập 1 tiết luyện tập về viết số đo độ dài dưới dạng phân số thập phân
Mục lục nội dung
- 1. Bài 3 Luyện tập
- 2. Đáp án
Bài 3 Luyện tập : Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
a] 3km 245m;
b] 5km 34m;
c] 307 m
Đáp án
a] 3km 245m = 3,245km
b] 5km 34m = 5,034km
c] 307 m = 0,307km
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
51dm 3cm = ...dm
Xem đáp án » 30/05/2020 452
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
5km 34m
Xem đáp án » 30/05/2020 387
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
315cm = ....m; 234cm = ...m;
506cm = ....m; 34dm =.....m
Xem đáp án » 30/05/2020 228
Viết số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là ki- lô-mét:
307 m
Xem đáp án » 30/05/2020 181
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3,45km =.....m
Xem đáp án » 30/05/2020 179