Giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có nguyên âm và phụ âm trong bảng chữ cái của mình. Đây là kiến thức cơ bản giúp các bạn có được khả năng phát âm chuẩn khi giao tiếp, giúp bản thân định hình được phản xạ phát âm khi bắt gặp một từ bất kì. Ở bài học quan trọng hôm nay, cùng cô tổng hợp lại đầy đủ các quy tắc phát âm nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh nhé!
Quy tắc phát âm chuẩn IPA
Bảng IPA là gì?
Bảng phiên âm IPA
Tương tự như bảng đánh vần tiếng Việt, bảng IPA cũng bao gồm 2 thành phần chính là nguyên âm và phụ âm, hai nguyên âm kết hợp với nhau tạo thành một nguyên âm ghép.
Một bảng IPA tối giản sẽ có 44 kí tự, đại diện cho 44 âm trong tiếng Anh, bao gồm 20 nguyên âm và 24 phụ âm.
Cách học bảng IPA hiệu quả!
Nguyên âm bao gồm 20 âm được chia làm 2 phần, nữa bên phải là nguyên âm đôi và nửa còn lại là nguyên âm đơn. Các nguyên âm đơn được xếp theo từng cặp, sắp xếp theo thứ tự độ mở miệng lớn dần. Phụ âm thì được sắp xếp theo cặp âm mờ là phụ âm không rung và âm đậm là phụ âm rung.
Tìm hiểu kĩ hơn về bảng Phiên âm Tiếng Anh IPAđể phát âm chuẩn nhất!
Bài tập luyện tập phát âm theo IPA
Quy tắc nối âm trong tiếng Anh
Phụ âm đứng trước nguyên âm
Khi có một phụ âm đứng trước một nguyên âm, đọc nối phụ âm với nguyên âm. Ví dụ “make up” bạn nên đọc liền chứ không nên tách rời. Đây là một trong những mẹo hướng dẫn cách nối âm trong tiếng Anh hiệu quả, hãy note lại ngay nhé.
Chú ý rằng, một phụ âm gió đứng trước nguyên âm, thì trước khi bạn nối với nguyên âm, bạn phải chuyển phụ âm không gió tương tự. Đây là quy tắc phát âm tiếng Anh quan trọng bạn cần chú ý nếu muốn phát âm chuẩn
>>> Xem thêm: Lộ trình học phát âm tiếng Anh từ A - Z cho người mới bắt đầu
Nguyên âm đứng trước nguyên âm
Nguyên tắc rằng bạn phải thêm một phụ âm vào giữa hai nguyên âm để nối.
Có hai nguyên tắc thêm phụ âm:
Nguyên âm tròn môi: vd “ou”, “au” bạn cần thêm “w” vào giữa.
Nguyên âm dài môi: vd “e”, “i”… bạn cần thêm phụ âm “y” vào giữa.
Phụ âm đứng trước phụ âm
Khi có hai hay nhiều hơn phụ âm cùng nhóm đứng gần nhau, thì chỉ đọc một phụ âm thôi. Ví dụ như “want to” sẽ đọc là /won nə/.
Các nguyên tắc khác:
Chữ U hoặc Y đứng sau chữ cái T sẽ được phát âm là /ch/
Chữ cái U hoặc Y, đứng sau chữ cái D sẽ được phát âm là /dj/
Phụ âm T, nằm giữa hai nguyên âm và không phải là trọng âm, đọc là /D/
Cách phân biệt Monophthongs [âm đơn] và Diphthongs [âm đôi]
Trong bảng âm IPA có 5 âm đơn bao gồm:
/æ/ [âm a ngắn]: cat, pack, track
/e/ [âm e ngắn]: pen, fed, led
/ʌ/ [âm u ngắn]: stun, punch, hunt
/i/ [âm i ngắn]: pit, tin, fit
/ɒ/ [âm o ngắn]: shot, boss, slot
5 âm đôi bao gồm:
/eɪ/ [âm a dài]: play, take, plain
/i:/ [âm e dài]: free, teach, feel
/aɪ/ [âm i dài]: night, hide, like
/əʊ/ [âm o dài]: told, bold, host
/u:/ hoặc / ju:/ [âm u dài]: fuel, consume, flew
Để phân biệt giữa âm đơn và âm đôi, bạn có thể áp dụng nguyên tắc sau:
Trong đa số trường hợp, nếu từ chỉ có 1 nguyên âm và nguyên âm ấy không ở cuối từ thì đó sẽ là âm đơn. VD: sink, job, pack. Một số ngoại lệ: mind, find
Nếu từ chỉ có một 1 nguyên âm và nguyên âm ấy đứng ở cuối thì thì chắc chắn đó là âm đôi. VD: go, he, me
Nếu từ có 2 nguyên âm đứng cạnh nhau thì nguyên âm thứ nhất là âm đôi, còn nguyên âm thứ 2 là âm câm. VD: sea, heal, meal
Nếu từ có 1 nguyên âm đứng trước 2 phụ âm giống nhau thì nguyên âm đó chắc chắn là âm đơn. VD: summer, hobby, dinner
Nếu 1 từ có 2 nguyên âm liền giống nhau thì 2 nguyên âm đó được đọc như 1 âm đôi [trừ nguyên âm O hoặc 2 nguyên âm được theo sau bằng phụ âm R]. VD: free, seek, vacuum. Trong khi đó: poor đọc là /pʊr/, tool đọc là /tuːl/, beer đọc là /bɪr/.
Nếu từ chỉ có 1 nguyên âm Y đứng cuối thì Y phát âm là i dài /ai/. VD: try, fly, shy
>>> Xem thêm: 10 LỖI PHÁT ÂM TIẾNG ANH PHỔ BIẾN CỦA NGƯỜI VIỆT
Quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh
Nguyên tắc 1: Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
eg: among /əˈmʌŋ/, between /bɪˈtwiːn/
Nguyên tắc 2: Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
eg: [n] teacher /ˈtiːtʃər/, [adj] active /ˈæktɪv/
Nguyên tắc 3: Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/, intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/
Nguyên tắc 4: Các từ tận cùng bằng các đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó:
eg: economic, selfish, economical, vision, action, appliance, generous, capacity,…
Nguyên tắc 5: Các từ có hậu tố: – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó
eg: mentee, engineer, Vietnamese, unique,…
Nguyên tắc 6: Các từ có hậu tố: – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less thì trọng âm chính của từ không thay đổi
eg: environment, relationship, kindness, neighbor, neighborhood, countless, jealous,…
Nguyên tắc 7: Các từ tận cùng – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên
eg: geography, communicate, technology, democracy, ability, economical,…
Nguyên tắc 8: Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1
eg: greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/
Nguyên tắc 9: Tính từ ghép [thường có dấu gạch ngang ở giữa]: Trọng âm rơi vào từ thứ hai
eg: bad-TEMpered, well-DONE
Ngoài ra các bạn nên tham khảo những cách đọc các cặp âm dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh:
Cặp âm /s/ và /ʃ/: TẠI ĐÂY
Cặp âm /uː/ và /ʊ/: TẠI ĐÂY
Cặp âm /p/ và /b/: TẠI ĐÂY
Cặp âm /iː/ và /ɪ/ : TẠI ĐÂY
Cặp âm /æ/ và /e/ : TẠI ĐÂY
Cặp âm /ʃ/ & /ʒ/ : TẠI ĐÂY
Cặp âm /θ/ và /ð/ : TẠI ĐÂY
Cặp âm /tʃ/ VÀ /dʒ/ : TẠI ĐÂY
Cách phát âm đuôi -ed : TẠI ĐÂY
Cách phát âm đuôi -s : TẠI ĐÂY
- Cách phát âm silent letter : TẠI ĐÂY
MỘT SỐ WEBSITE GIÚP HỌC PHÁT ÂM TỐT HƠN:
1. www.bbc.co.uk/worldservice/learningenglish/grammar/pron/
2. www.beedictionary.com
3. //englishdaily626.com/
4. www.dictionary.cambridge.org
5. //www.elearnenglishlanguage.com/esl/grammar/simplepast-pronunciation.html
6. www.englishclub.com
7. www.english-at-home.com
8. //www.englishpronunciationpod.com/index.html
9. //www.eslflow.com/pronunciationlessonplans.html
10. //www.esltower.com/pronunciation.html
Hi vọng, tất cả chia sẻ trên đây của cô về cách phát âm nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh sẽ giúp các bạn có thể tự tin học phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứ nhé!
Chúc các bạn học thật tốt nha, có bất cứ thắc mắc gì cần tư vấn thì hãy comment ở bên dưới cho cô nha, hoặc đăng kí nhận tư vấn miễn phí tại nút bên dưới nhé ^^
- Terms of Use
- Privacy policy
- Feedback
- Advertise with Us
Copyright © 2003-2022 Farlex, Inc
DisclaimerAll content on this website, including dictionary, thesaurus, literature, geography, and other reference data is for informational purposes only. This information should not be considered complete, up to date, and is not intended to be used in place of a visit, consultation, or advice of a legal, medical, or any other professional.
O có sự xuất hiện phổ biến trong 5 từ chữ cái và nếu bạn đang cố gắng giải câu đố từ hôm nay, bạn có thể thấy danh sách các đề xuất từ này hữu ích. Hãy cùng xem tất cả các từ 5 chữ cái với O ở giữa sẽ hỗ trợ bạn như một manh mối.5 letter words with O in the middle that will assist you as a Wordle clue.
Năm chữ cái có chữ O ở giữa - manh mối Wordle
Có rất nhiều từ năm chữ với O ở giữa. Vì vậy, nếu bạn đã khám phá thêm một số chữ cái thông qua dự đoán của bạn, hãy nhấn Ctrl + F trên bàn phím của bạn để tìm chúng và thu hẹp tìm kiếm của bạn. Lưu ý rằng nhiều từ được đề cập dưới đây không có cơ hội xuất hiện trong một câu đố wordle do sự hiếm có của chúng. Nhưng nếu bạn đang chơi bất kỳ trò chơi nào khác, danh sách này có thể có ích.
Apode | Chota | Diota | Drony | Exon | Chân | Phát sáng | Tăng lên | Boord |
Apods | Chott | Doobs | Droob | Eyots | FROCK | GLOZE | Boong | Boors |
Apoop | CHOUT | Người có dây thần kinh | Droog | Feods | FROES | Gnome | Vữa | Buổi trưa |
Aport | Choux | Dooks | DROEK | FEOFEF | Ếch | Gnows | Grove | NOOPS |
Aroba | Phóng to | Doole | Nước dãi | Fiord | Frond | GOOBY | Gầm gừ | Merose |
Aroha | Chows | Dools | Rủ xuống | Vịnh hẹp | Frons | CÁC MẶT HÀNG | TĂNG | Oboes |
Aroid | Cions | Dooly | GIỌT | TRÔI NỔI | ĐỔI DIỆN | Goody | MỌC | Obole |
Mùi thơm | Áo choàng | Số phận | Giọt | Đàn | Frore | Gooey | Gyoza | Oboli |
Phát sinh | Cloam | Doomy | Dross | Flocs | Đánh cù | Goofs | Zlote | Obols |
Atocs | CÁI ĐỒNG HỒ | Doona | DROUK | Bloes | Cáu kỉnh | NGỐC NGHẾCH | Slobs | Mùi |
Atoke | CLODS | Doorn | LÁI | Nổi | Frosh | Googs | Đang diễn ra | Mùi |
Atoks | Cloff | Cửa ra vào | CHẾT CHÌM | Vách nhau | SƯƠNG GIÁ | Gooks | Hooch | Khói |
Đảo san hô | Guốc | Doozy | DROWS | LỤT | Bọt | GOOKY | Mũ trùm đầu | Ology |
Nguyên tử | Cloke | Droid | Dsobo | SÀN NHÀ | NHĂN MẶT | Goold | Hoody | Moory |
Làm phiền | Clomb | Chìm đắm | DSOMO | Thất bại | Frows | Gools | Hooey | Hình trứng |
Chuộc lỗi | Clomp | Droit | Duomi | Hệ thực vật | Frowy | Gooly | Móng guốc | Ở phía trước |
ATONY | DÒNG VÔ TÍNH | Drole | Duomo | BLORS | ĐÓNG BĂNG | Goons | Hooka | Ovolo |
Không có | Clonk | DROLL | Ebons | Flory | Gaols | Goony | Móc | KHÍ QUYỂN |
TRÁNH XA | Bản sao | Drome | Ebony | Flosh | Geode | GOOPS | Móc | Aeons |
Avows | Cloop | Emove | SÁCH ĐIỆN TỬ | Chỉ nha khoa | Geoid | Goopy | Hooly | Paolo |
Brook | Cloot | Enoki | ELOGE | Flota | CON MA | Goors | Hoons | PEONS |
Brool | CLOPS | Enols | Elogy | Flote | NGẠ QUỶ | Goory | Vòng | Mẫu đơn hoa mẫu đơn |
Chổi | GẦN | Khổng lồ | Eloin | BỘT | Gloam | Goose | Hoord | Phoca |
Broos | Clote | Enows | Trốn tránh | COI THƯỜNG | Gloat | Goosy | HOOSH | Phohs |
Brose | VẢI | Kỷ nguyên | Elops | Bay | QUẢ ĐỊA CẦU | THAN VAN | Hoots | ĐIỆN THOẠI |
Brosy | Cục máu đông | Epode | Emong | CHẢY | Quả cầu | Groat | Hooty | Phono |
NƯỚC DÙNG | ĐÁM MÂY | Epopt | Emote | Thực phẩm | Quả cầu | Grody | Móng guốc | Phons |
NÂU | Clour | Epoxy | Loord | Ẩm thực | Toàn cầu | Grogs | Hyoid | Giả mạo |
Lông mày | Clous | XÓI MÒN | LỎNG LẺO | Kẻ ngốc | GLODE | HÁNG | Biểu tượng | Giáo sư |
Phao | Clout | EROSE | Loots | Sư tử | Glogg | Groks | Thần tượng | Progs |
CEORL | ĐINH HƯƠNG | Evohe | Meous | LOOBY | GLOMS | Groma | Thần tượng | Proin |
Chock | THẰNG HỀ | Gợi lên | Meows | Lỏng lẻo | BÓNG TỐI | GRONE | Ikons | Proke |
Choco | Clows | Ngà voi | Mhorr | Looey | GLOOP | GROOF | Inorb | Prole |
Choc | Cloye | Ixora | ĐI LANG THANG | LOOFA | GLOPS | Chú rể | Iroko | Proll |
CHODE | Cloys | JOOKS | Tâm trạng | Loofs | Vinh quang | GROPE | Irone | Quảng cáo |
Chogs | Cloze | KAONS | BUỒN RẦU | Looie | Bóng | TỔNG | Bàn ủi | Proms |
HỢP XƯỚNG | Cooch | Khoja | Proem | NHÌN | Phát sáng | Grosz | Quoad | DỄ BỊ |
NGHẸT THỞ | Dỗ dành | Khors | Phots | KHUNG DỆT | Xử lý | GROTS | Quods | ĐÂM |
Choko | Cooee | Khoum | Pions | Yêu | Thole | GROUF | Quoif | Phát âm |
Nghẹt thở | Dỗ dành | Kiore | Tân gian | ĐIÊN KHÙNG | Tholi | TẬP ĐOÀN | CHÊM | BẰNG CHỨNG |
Chola | COOEY | Ki -ốt | Ngoan đạo | Vòng lặp | Áo | Động lực | Đạo cụ | TROKE |
Cholo | Nấu ăn | Kloof | Pioys | Poots | Thoro | Proyn | VĂN XUÔI | Poods |
Chomp | Nấu ăn | Núm | Ploat | Poove | Thorp | PSOAE | Proso | Trock |
Chons | Làm mát | CÚ ĐÁNH | PLODS | Poovy | NHỮNG THỨ KIA | PSOAI | Pross | Poort |
Choof | ĐÃ BÌNH TĨNH | CHUÔNG KÊU | Plong | Proa | THOUS | PROWL | PROST | TROAD |
CHOOK | COOMB | KNOPS | PLONK | PROBE | THOWL | PSOAS | PROSY | TROAK |
CHOOM | KRONA | KNOSP | PLOOK | PROBS | TOOLS | PSORA | PROUD | TROAT |
CHOPS | KRONE | KNOTS | PLOPS | PRODS | TOOMS | PYOID | PROUL | PLOWS |
CHORD | KROON | KNOUT | PLOTS | POOKA | TOONS | PYOTS | PROVE | PLOYS |
CHORE | LEONE | KNOWE | PLOTZ | POOKS | TOOTH | POONS | KNOWS | POOCH |
QUOIT | TROMP | STOTT | WOOFY | SHOPS | ZOOEY | SCOUP | AZONS | ABODE |
QUOLL | TRONA | STOUN | WOOLD | SHORE | ZOOID | SCOUR | AZOTE | ABOHM |
QUONK | TRONC | STOUP | WOOLS | SHORL | ZOOKS | SCOUT | AZOTH | ABOIL |
QUOPS | TRONE | STOUR | WOOLY | SHORN | SLOSH | SCOWL | BHOOT | ABOMA |
QUOTA | TRONK | STOUT | WOONS | SHORT | SLOTH | SCOWP | BIOGS | ABOON |
QUOTE | TRONS | STOVE | WOOPS | SHOTE | SLOTS | SCOWS | BIOME | ABORD |
QUOTH | TROOP | STOWN | WOOSE | SHOTS | SLOPS | SHOAL | BIONT | ABORE |
REOIL | TROOZ | STOWP | WOOSH | SHOTT | SLOPY | SHOAT | BIOTA | ABORT |
RHODY | TROPE | STOWS | WOOTZ | SHOUT | SLORM | SHOCK | BLOAT | ABOUT |
RHOMB | TROTH | SWOBS | WOOZY | SHOVE | SLOOP | SHOED | BLOBS | ABOVE |
RHONE | TROTS | SWOLN | WROKE | SHOWD | SLOOT | SHOER | BLOCK | ACOCK |
RIOJA | TROUT | SWONE | WRONG | SHOWN | SLOPE | SHOES | BLOCS | ACOLD |
SHOOT | MOORS | SWOUN | YTOST | SKOSH | SMOKE | Shoos | Moops | Lợn |
Sloan | Smoko | Spods | Stat | Stoss | Croon | Kiên quyết | Myops | Vấp ngã |
Smote | CUỘC BẠO ĐỘNG | SOOTE | Scops | Cromb | Crone | Agone | MOOVE | Blog |
Nhấm nháp | Roods | Làm dịu | GHI BÀN | CỬA HÀNG | Cronk | Agons | MUONS | Bloke |
Smowt | Mái nhà | Soots | Khinh miệt | CON CÒ | Bạn thân | Đau đớn | Myoid | Tóc vàng |
Hợm hĩnh | Mái nhà | Bồ hóng | Scots | BÃO TÁP | Kẻ gian | TỐT | Myoma | MÁU |
Snods | Rooks | Spode | Scoug | CÂU CHUYỆN | Crool | Agora | Myope | HOA |
SNOEP | PHÒNG | CHIỀU HƯ | Stobs | Stots | Cây trồng | BƠ | Cận thị | Blore |
Hợm hĩnh | Rộng rãi | Đã nói | CỔ PHẦN | Cooms | Crore | Alods | Neons | BLOTS |
Snoke | Roons | Giả mạo | Stoep | Coomy | ĐI QUA | Aloed | Ngoma | Thổi |
Lặn | Roops | Ma quái | STOGY | Crome | Crost | Aloes | Nkosi | Thổi |
Snook | Roopy | Ống chỉ | KIÊN NHẪN | Coops | Nòng | Trên cao | NOOIT | BULLY |
Snool | Roosa | Spoom | Stoit | Coopt | Đường | Aloha | Nooks | Boose |
Snoop | Roose | THÌA | Stoke | Bộ sưu tập | ĐÁM ĐÔNG | Thức dậy | Nooky | Booby |
MŨI | ROOST | Spoor | Lấy trộm | COOTS | VƯƠNG MIỆN | AWOLS | Aloin | Boody |
Ngáy | RỄ | Spoot | Đánh cắp | Dỗ dành | Quạ | MỘT CÔNG VIỆC | MỘT MÌNH | La ó |
Khịt mũi | Rooty | Bào tử | Stoma | Croak | Croze | Axoid | DỌC THEO | Boofy |
Snots | Ryots | THỂ THAO | Stomp | Croci | DEOxy | Axone | ĐỨNG CÁCH XA | Boogy |
Mõm | Scody | SPOSH | Stond | Crock | Coofs | SỢI TRỤC | To lớn | Boohs |
Tuyết | Chế giễu | ĐIỂM | SỎI | Crocs | Rooky | Ayont | Alowe | SÁCH |
Tuyết rơi | SCOGS | Vòi | Tong | Croft | THÂN GỖ | VÔ SINH | Niềm vui | RỘNG LỚN |
CÓ TUYẾT RƠI | La mắng | Stoae | Stonk | Crogs | Wooed | Azole | TĂNG | Broch |
Sooey | Cái bánh nướng | Stoai | Stonn | Brome | Wooer | MỘT NỐT RUỒI | GIAN HÀNG | Brock |
Sooks | Scoog | Stoas | Stony | Bromo | Dhows | GIỮA | BỐT | Brods |
Soole | MUỖNG, XÚC | LƯNG TÔM | Đứng | Bronc | Diode | Khấu hao | Chiến lợi phẩm | Brogh |
Sools | Scoot | Bếp | Stook | Brond | Amowt | Amour | RƯỢU | Brogs |
SOOM | Scopa | Stope | GHẾ ĐẨU | Bố mẹ | Anoas | MỘT NƯỚC ĐI | Booky | Nướng |
Soops | PHẠM VI | Dừng lại | Dừng lại | PHÁ SẢN | Cực dương | Anole | Bools | HƠI SAY |
Nếp gấp | Poofs | Được biết đến | Plouk | Hồ bơi | Toots | Poops | Kooks | Trớ trêu |
Trods | Poofy | Koori | Poohs | Phân | Trogs | Nghèo | Kooky | ẢNH |
Trow | Trove | Ngất ngây | Wroot | TRÌNH DIỄN | SLOOD | Shogi | Mooed | ACORN |
Troys | Whops | Sò | Đã viết | Sặc sỡ | Slojd | Cái giòn | Mooks | Adobe |
Udons | Whorl | Swopt | Ybore | Skoal | Slove | Shola | Mooli | NHẬN NUÔI |
Viola | Đánh | THANH KIẾM | Ycond | Skoff | Làm chậm | Ái sáng | Mools | YÊU THÍCH |
Viold | CỦA AI | Thề | Ymolt | Skols | Sloyd | Rung chuyển | Mooly | Tô điểm |
Viols | Ai | Tuyên thệ | Yooofs | Skool | Smock | Shool | Mặt trăng | Adown |
VROOM | GỖ | Swots | Yoops | Skort | IMogs | Shoon | Mặt trăng | Adoze |
TRỌN | WOOFS | Zoons | Zloty | SLOES | Smolt | Smoot | Nai | Afoul |
Whomp | WHOOF | Zooty | Zooea | Khẩu hiệu | Smoor | SMORE | MOOTS | Agoge |
Whoop | Whoot | Swops | Vấp ngã | Shoyu | Sloom | Shope | Moola | Adobo |
Zhomo | Thích | Klong | Pioye | Vòng lặp | GAI | ỦY QUYỀN | Prore | CHƠI KHĂM |
Làm rối | Đã chọn | Diols | Máy bay không người lái | Thoát | Chân | GĂNG TAY | Sự bùng nổ |
Nếu danh sách từ này giúp bạn ra ngoài, hãy đảm bảo kiểm tra hướng dẫn Wordle & nbsp của chúng tôi; trong phần dành riêng của chúng tôi. Bạn cũng có thể tìm thấy toàn bộ danh sách các & nbsp trước đây; Wordle trả lời & nbsp; kể từ khi nó bị virus, cùng với & nbsp; cách chơi các câu đố trước đó. Thêm vào đó, đây là & nbsp; một số công cụ & nbsp; để giúp bạn giải các câu đố hàng ngày một cách dễ dàng.Wordle Guides in our dedicated section. You can also find a whole list of previous Wordle answers ever since it went viral, along with how to play previous puzzles. Plus, here are some tools to help you solve daily puzzles easily.