5/8 mét khối bằng bao nhiêu cm khối

§16. MÉT KHỐI KIẾN THỨC CẦN NHỚ Mét khối là thể tích của hình lập phương cạnh dài lm. Mét khối viết tắt là m3. Mỗi đơn vị đo thể tích gâp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng A . đơn 1000 vị lớn hơn tiếp liền. Im3 = lOOOdm3 ; lcm3 = ——— dm3 1000 lđm3 = 1000cm3 ; ldm3 = —A—m3 1000 Giải bài tập toán 5 - Tập 2-35 1. a] Dọc các sô'do: 15m3; 205m3; HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 25 100 0,9 llm b] Viết các số do thể tích: Băy nghìn hai trăm mét khối; Bốn trâm mét khôi; Một phần tám mét khối; Không phẩy không năm mét khôi. Giải Mười lăm mét khôi. Hai trăm linh năm mét khôi. 15m3: 205m3: 25 100 m3: Hai mươi lăm phần trăm mét khôi. Không phẩy chín trăm mười một mét khối. 7200m3 400m3 1 8 0,911m3 Bảy nghìn hai trăm mét khối: Bốn trăm mét khôi: Một phần tám mét khôi: Không phẩy không năm mét khôi: 0,05m3 Viết các số do sau dưới dạng sô do có dơn vị là dề-xi-mét khối: lcm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3 Viết các số do sau dưới dạng số do có dơn vị là xăng-ti-mét khối: 1 , ldm3; 1,969dm, 19,54m3 Giải lcm3 = —-—dm3 [hoăc 0,001dm3] 1000 ' 5,216m3 = 5216dm3 13,8m3 = 13800dm3 0,22m3 = 220dm3 ldm3 = 1000cm3 1,969dm3 = 1969cm3 1 3 Ạm3 = 250000cm3 19,54m3 = 19540000cm: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp dó có chiêu dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. ỈIỎi có thế xếp dược bao nhiêu hình lập phương ldm3 dề dầy cái hộp dó? 2dm Giải Ta xếp được hai lớp, mỗi lớp có 15 hình lập phương ldm3. Vậy có thể xếp được: X 2 = 30 [hình] Đáp số: 30 hình

Độ chính xác: Auto    2    3    4    5    6    7    8    9   10   12   14   16   18   20 chữ số thập phân

Chuyển đổi từ Mét khối để Centimet Khối. Nhập vào số tiền bạn muốn chuyển đổi và nhấn nút chuyển đổi.

Thuộc về thể loại
Khối lượng

  • Để các đơn vị khác
  • Chuyển đổi bảng
  • Cho trang web của bạn

1 Mét khối = 1000000 Centimet Khối 10 Mét khối = 10000000 Centimet Khối 2500 Mét khối = 2500000000 Centimet Khối
2 Mét khối = 2000000 Centimet Khối 20 Mét khối = 20000000 Centimet Khối 5000 Mét khối = 5000000000 Centimet Khối
3 Mét khối = 3000000 Centimet Khối 30 Mét khối = 30000000 Centimet Khối 10000 Mét khối = 10000000000 Centimet Khối
4 Mét khối = 4000000 Centimet Khối 40 Mét khối = 40000000 Centimet Khối 25000 Mét khối = 25000000000 Centimet Khối
5 Mét khối = 5000000 Centimet Khối 50 Mét khối = 50000000 Centimet Khối 50000 Mét khối = 50000000000 Centimet Khối
6 Mét khối = 6000000 Centimet Khối 100 Mét khối = 100000000 Centimet Khối 100000 Mét khối = 100000000000 Centimet Khối
7 Mét khối = 7000000 Centimet Khối 250 Mét khối = 250000000 Centimet Khối 250000 Mét khối = 250000000000 Centimet Khối
8 Mét khối = 8000000 Centimet Khối 500 Mét khối = 500000000 Centimet Khối 500000 Mét khối = 500000000000 Centimet Khối
9 Mét khối = 9000000 Centimet Khối 1000 Mét khối = 1000000000 Centimet Khối 1000000 Mét khối = 1000000000000 Centimet Khối

Nhúng này chuyển đổi đơn vị trong trang của bạn hoặc blog, bằng cách sao chép mã HTML sau đây:

Trình duyệt của bạn không hỗ trợ iframes. convertlive.

convertlive

=> Tham khảo thêm các bài Giải toán lớp 5 Tại đây: Giải Toán lớp 5

Hướng dẫn giải Toán lớp 5 trang 116, 117 [gồm phương pháp giải]

1.Giải bài 1 – Giải Toán 5 trang 116, 117

Đề bài:
Viết vào ô trống [theo mẫu]:

Phương pháp giải:– Cách đọc: Đọc như đọc các số tự nhiên/ số thập phân/ phân số bình thường, rồi kèm thêm tên đơn vị đo độ dài là xăng-ti-mét khối

– Cách viết: Viết như viết số tự nhiên bình thường, từ hàng cao đến hàng thấp, tính theo thứ tự từ trái qua phải, rồi thêm kí hiệu cm3vào sau các số vừa tìm được.

Đáp án:

2.Giải bài 2 – Giải Toán 5 trang 116, 117

Đề bài:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 1dm3= … cm3                     b] 2000cm3= …dm3


375dm3= …cm3                       154000cm3= … dm3
5,8dm3= …cm3                        490000cm3= ….dm3
4/5 dm3= …cm3                       5100cm3=… dm3

Phương pháp giải:Theo bảng đơn vị đo thể tích:– Đơn vị đo thể tích đứng trước sẽ gấp 1000 lần đơn vị đo nhỏ hơn liền kề– Đơn vị đo thể tích đứng sau sẽ có giá trị bằng 1/1000 đơn vị đo lớn hơn liền kề nó

– 1 dm3= 1000 cm3


1 cm3= 1/1000 dm3
=> Các em vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập cho đúng.

Đáp án:
a] 1dm3= 1000 cm3                 b] 2000 cm3= 2dm3
375dm3= 375000cm3                  154000cm3= 154dm3
5,8dm3= 5800cm3                    490000cm3= 490dm3
4/5 dm3= 800cm3                    5100cm3= 5,1dm3

Hướng dẫn giải Toán lớp 5 trang 116, 117 [ngắn gọn]

————– HẾT —————-

Trên đây là phần Giải Toán lớp 5 trang 116, 117trong mục giải bài tập toán lớp 5. Học sinh có thể xem lại phần Giải Toán lớp 5 trang 115đã được giải trước đó hoặc xem trước phần Giải Toán lớp 5 trang 118để học tốt môn Toán lớp 5 hơn.

  • Giải toán lớp 5 trang 74 SGK
  • Giải Bài 5 Trang 74 SGK Toán 4                   Làm, Giải Toán lớp 5 trang 116, 117 sẽ giúp các em củng cố hơn về kiến thức Xăng-ti-mét khối, Đề-xi-mét khối vừa được học ở trên lớp. Các em có thể tham khảo phương pháp giải dưới đây cho bài 1, bài 2 để làm bài hiệu quả.                                Giải bài tập trang 74 SGK toán 4  Giải Bài 1 Trang 74 SGK Toán 4 Giải Bài 3 Trang 74 SGK Toán 4 Giải Bài 2 Trang 74 SGK Toán 4 Giải bài tập trang 74 SGK Đại Số và Giải Tích 11 Giải Bài 2 Trang 74 SGK Toán 5

Video liên quan

Chủ Đề