6 12 2023 âm là ngày bao nhiêu dương

Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng Ngaydep.com tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé!  

Xem thêm

Ngày 6 Tháng 12 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 16 Tháng 1 Năm 2024 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 6 Tháng 12 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 16/1/2024

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 16/1/2024 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 16/1/2024

  • Dương lịch: 16/1/2024 - Thứ Ba
  • Âm lịch: 6/12/2023 - Ngày Kỷ Mão, Tháng Ất Sửu, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Tiểu Hàn [Rét nhẹ]
  • Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Hợi, Mùi, Tuất [Các tuổi này khá hợp với ngày 16/1/2024]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Dậu, ất Dậu xung khắc với ngày 16/1/2024.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
  • Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can [Mộc, Thổ], là ngày hung [phạt nhật].
    Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Thiên ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang.
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Phục nhật.
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thanh Long Đầu - Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.1h-3hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.3h-5hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.5h-7hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.7h-9hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.9h-11hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
[Ngày này, hướng Tây Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.]

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Kim Thổ [Xấu] Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch [áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi].

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h

Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

1h-3h
13h-15h

Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

3h-5h
15h-17h

Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

5h-7h
17h-19h

Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

7h-9h
19h-21h

Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

9h-11h
21h-23h

Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Xem đầy đủ

Xem lịch theo ngày

  • Xem ngày tốt xấu 12/09/2023
  • Xem ngày tốt xấu 11/09/2023
  • Xem ngày tốt xấu hôm nay
  • Xem ngày 09/09/2023
  • Xem ngày 08/09/2023

  • Xem ngày 07/09/2023
  • Xem ngày 06/09/2023
  • Xem ngày 05/09/2023
  • Xem ngày 04/09/2023
  • Xem ngày 03/09/2023

Xem Lịch theo năm

  • Lịch âm dương năm 2025
  • Lịch âm dương năm 2024
  • Lịch âm dương năm 2023

  • Lịch âm dương năm 2022
  • Lịch âm dương năm 2021
  • Lịch âm dương năm 2020

Lịch sự kiện sắp diễn ra

  • Dương lịch

    1

    Tháng 10

    Âm lịch

    17

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 20 ngày tới

    Ngày Quốc tế người cao tuổi

    Chủ Nhật: 1/10/2023 [17/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Nhâm Dần [3h-5h], Giáp Thìn [7h-9h], Ất Tị [9h-11h], Mậu Thân [15h-17h], Kỷ Dậu [17h-19h], Tân Hợi [21h-23h]

    Ngày Nhâm Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Bắc

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    2

    Tháng 10

    Âm lịch

    18

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 21 ngày tới

    Ngày Quốc tế bất bạo động

    Thứ Hai: 2/10/2023 [18/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Quý Sửu [1h-3h], Bính Thìn [7h-9h], Mậu Ngọ [11h-13h], Kỷ Mùi [13h-15h], Nhâm Tuất [19h-21h], Quý Hợi [21h-23h]

    Ngày Quý Tị, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    4

    Tháng 10

    Âm lịch

    20

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 23 ngày tới

    Ngày Động vật thế giới

    Thứ Tư: 4/10/2023 [20/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Mậu Dần [3h-5h], Kỷ Mão [5h-7h], Tân Tị [9h-11h], Giáp Thân [15h-17h], Bính Tuất [19h-21h], Đinh Hợi [21h-23h]

    Ngày Ất Mùi, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    5

    Tháng 10

    Âm lịch

    21

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 24 ngày tới

    Ngày Nhà giáo thế giới

    Thứ Năm: 5/10/2023 [21/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Mậu Tý [23h-1h], Kỷ Sửu [1h-3h], Nhâm Thìn [7h-9h], Quý Tị [9h-11h], Ất Mùi [13h-15h], Mậu Tuất [19h-21h]

    Ngày Bính Thân, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    9

    Tháng 10

    Âm lịch

    25

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 28 ngày tới

    Ngày Bưu chính Thế giới

    Thứ Hai: 9/10/2023 [25/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Bính Tý [23h-1h], Đinh Sửu [1h-3h], Kỷ Mão [5h-7h], Nhâm Ngọ [11h-13h], Giáp Thân [15h-17h], Ất Dậu [17h-19h]

    Ngày Canh Tý, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    10

    Tháng 10

    Âm lịch

    26

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 29 ngày tới

    Ngày Giải phóng Thủ đô [10.10.1954]

    Thứ Ba: 10/10/2023 [26/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Canh Dần [3h-5h], Tân Mão [5h-7h], Quý Tị [9h-11h], Bính Thân [15h-17h], Mậu Tuất [19h-21h], Kỷ Hợi [21h-23h]

    Ngày Tân Sửu, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    13

    Tháng 10

    Âm lịch

    29

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 32 ngày tới

    Ngày Doanh nhân Việt Nam

    Thứ Sáu: 13/10/2023 [29/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Bính Dần [3h-5h], Mậu Thìn [7h-9h], Kỷ Tị [9h-11h], Nhâm Thân [15h-17h], Quý Dậu [17h-19h], Ất Hợi [21h-23h]

    Ngày Giáp Thìn, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    14

    Tháng 10

    Âm lịch

    30

    Tháng 08

  • Sự kiện diễn ra trong 33 ngày tới

    Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam

    Thứ Bảy: 14/10/2023 [30/08/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Đinh Sửu [1h-3h], Canh Thìn [7h-9h], Nhâm Ngọ [11h-13h], Quý Mùi [13h-15h], Bính Tuất [19h-21h], Đinh Hợi [21h-23h]

    Ngày Ất Tị, tháng Tân Dậu, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    15

    Tháng 10

    Âm lịch

    01

    Tháng 09

  • Sự kiện diễn ra trong 34 ngày tới

    Ngày truyền thống Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam

    Chủ Nhật: 15/10/2023 [01/09/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Mậu Tý [23h-1h], Kỷ Sửu [1h-3h], Tân Mão [5h-7h], Giáp Ngọ [11h-13h], Bính Thân [15h-17h], Đinh Dậu [17h-19h]

    Ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    16

    Tháng 10

    Âm lịch

    02

    Tháng 09

  • Sự kiện diễn ra trong 35 ngày tới

    Ngày Lương thực thế giới

    Thứ Hai: 16/10/2023 [02/09/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Nhâm Dần [3h-5h], Quý Mão [5h-7h], Ất Tị [9h-11h], Mậu Thân [15h-17h], Canh Tuất [19h-21h], Tân Hợi [21h-23h]

    Ngày Đinh Mùi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    17

    Tháng 10

    Âm lịch

    03

    Tháng 09

  • Sự kiện diễn ra trong 36 ngày tới

    Ngày quốc tế xóa nghèo

    Thứ Ba: 17/10/2023 [03/09/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Nhâm Tý [23h-1h], Quý Sửu [1h-3h], Bính Thìn [7h-9h], Đinh Tị [9h-11h], Kỷ Mùi [13h-15h], Nhâm Tuất [19h-21h]

    Ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    20

    Tháng 10

    Âm lịch

    06

    Tháng 09

  • Sự kiện diễn ra trong 39 ngày tới

    Ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam [20.10.1930]

    Thứ Sáu: 20/10/2023 [06/09/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Kỷ Sửu [1h-3h], Nhâm Thìn [7h-9h], Giáp Ngọ [11h-13h], Ất Mùi [13h-15h], Mậu Tuất [19h-21h], Kỷ Hợi [21h-23h]

    Ngày Tân Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    24

    Tháng 10

    Âm lịch

    10

    Tháng 09

  • Sự kiện diễn ra trong 43 ngày tới

    Ngày Liên Hiệp Quốc và Ngày Thông tin về Phát triển thế giới

    Thứ Ba: 24/10/2023 [10/09/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Bính Tý [23h-1h], Mậu Dần [3h-5h], Kỷ Mão [5h-7h], Nhâm Ngọ [11h-13h], Quý Mùi [13h-15h], Ất Dậu [17h-19h]

    Ngày Ất Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

  • Dương lịch

    25

    Tháng 10

    Âm lịch

    11

    Tháng 09

  • Sự kiện diễn ra trong 44 ngày tới

    Ngày sinh nhà toán học thiên tài Galo [25.10.1811]

    Thứ Tư: 25/10/2023 [11/09/2023 Âm lịch]

    Giờ tốt: Canh Dần [3h-5h], Nhâm Thìn [7h-9h], Quý Tị [9h-11h], Bính Thân [15h-17h], Đinh Dậu [17h-19h], Kỷ Hợi [21h-23h]

    Ngày Bính Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Xem ngày tốt xấu tháng 7 năm 2023: Tháng Cô hồn có ngày nào đẹp để tiến hành việc lớn?

Xem ngày tốt xấu tháng 6 năm 2023, chọn thời điểm thích hợp tiến hành đại sự

Sao tốt: Nguyệt Không, Thánh Tâm, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Cát Khánh

Xem ngày tốt xấu tháng 4 năm 2023 giúp đại sự thành công ngoài dự kiến

Xem ngày tốt xấu tháng 3 năm 2023 để vạn sự như ý, đạt được thành công

Xem ngày tốt xấu tháng 2 Nhuận năm 2023 giúp khởi sự thuận lợi, gặt hái thành công

Bài viết về lịch âm

Hướng dẫn xem Lịch vạn niên dễ hiểu nhất, không cần phải xem Thầy cũng tự biết ngày tốt xấu

Biết cách xem Lịch vạn niên, từ nay mỗi người tự xem Ngày tốt xấu, Ngày giờ hoàng đạo hợp mệnh mình mà không cần nhờ các Thầy nữa.

Sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng? Có thể tin tưởng vào tài liệu nào?

Trong thị trường lịch có nhiều thông tin nhiễu động như hiện nay, việc sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng là câu hỏi được không ít độc giả quan tâm.

Cơ sở tính toán lịch Việt Nam - Kiến thức hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu

Cơ sở tính toán lịch Việt Nam sẽ giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về cách tính ngày, tháng, năm âm lịch cũng như cách tính tháng nhuận.

Lịch vạn niên qua các thời kỳ lịch sử: Biến động không ngừng cùng những thăng trầm chính trị

Lịch Vạn niên qua các thời kỳ lịch sử biến động, thăng trầm ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn toàn diện về vấn đề này.

Nguồn gốc, cơ sở hình thành lịch vạn niên - Hé lộ những điều không phải ai cũng biết

Nguồn gốc cơ sở hình thành lịch vạn niên bắt đầu từ đâu không phải ai cũng tường tận. Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn sâu hơn về vấn đề này.

Lịch vạn niên là gì? Có tính năng và ý nghĩa thế nào?

Lịch vạn niên là gì? Có những tính năng nào? Có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của con người? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Âm lịch và Dương lịch được xây dựng dựa trên những cơ sở thiên văn nào?

Cơ sở thiên văn của Lịch là gì? Dựa vào những yếu tố nào mà ngay từ thuở xa xưa, con người đã xác định được số ngày, số tháng trong một năm? Tất cả sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.

Lịch là gì? Lịch xuất hiện khi nào? Nguồn gốc lịch Việt Nam

Lịch là gì? Lịch ra đời từ khi nào? Trên thế giới có mấy loại lịch chính? Việt Nam đã sử dụng lịch từ bao giờ? Bạn có thể tìm được tất cả câu trả lời trong bài viết dưới đây.

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

Thông tin về Lịch âm hôm nay

 

Hôm nay ngày bao nhiêu?

 

Hôm nay là ngày 10/09/2023 dương lịch.

 

Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu?

 

Lịch âm hôm nay là ngày 26 tháng Bảy năm 2023, theo lịch Can chi là ngày Tân Mùi tháng Canh Thân năm Quý Mão

 

 Phân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương

 

Thế giới có nhiều loại lịch khác nhau, nhưng hiện nay có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là: lịch dương, lịch âm và lịch âm dương [hoặc có thể gọi tương ứng lần lượt là dương lịch, âm lịch và âm dương lịch].

 

1. Lịch dương

 

- Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương [hay Thái Dương lịch].

 

- Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày.

 

- Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.

 

2. Lịch âm

 

- Cơ sở hình thành: Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch [hay lịch Thái Âm]. Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.

 

- Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày.

 

- Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.

 

3. Lịch âm dương

 

- Cơ sở hình thành: Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.

 

- Hình thức: Về thực chất, cách tính loại âm dương lịch này là nhờ vào sự kết hợp của âm lịch thuần túy với thời điểm xảy ra tiết khí được tính theo dương lịch.

 

Công dụng của loại lịch này là để tính các ngày rằm, mùng 1, các lễ hội trọng đại trong 1 năm, đồng thời để xem ngày tốt xấu tiến hành việc lớn như: xây nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi, xuất hành…

 

- Phạm vi ứng dụng: Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên… [chủ yếu ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa].

 

Tra cứu lịch âm dương ở đâu chuẩn nhất?

 

Xem lịch âm chọn ngày lành tháng tốt từ xa xưa đã trở thành một nét đẹp văn hóa truyền thống không thể thiếu của dân tộc Việt Nam nói riêng và các nước phương Đông nói chung. Cho đến ngày nay nó vẫn được coi trọng và giữ gìn, thậm chí được nâng tầm cao mới với công nghệ 4.0 hiện đại.

 

Với sự phát triển của công nghệ, trên thị trường hiện nay có rất nhiều các công cụ, tra cứu tiện ích lịch âm dương. Tuy nhiên, Lịch ngày TỐT được coi là lịch điện tử phổ biến và uy tín hàng đầu của người Việt hiện nay, giúp ích cho người dùng thuận tiện tra cứu miễn phí các thông tin về lịch âm dương, lịch vạn niên, xem ngày tốt xấu,… cùng nhiều thông tin hữu ích khác.

 

Các từ khoá mọi người hay tìm kiếm về lịch âm hôm nay:

 

Âm lịch hôm nay, ngày âm hôm nay, âm lịch, hôm nay bao nhiêu âm, hôm nay ngày mấy âm, lịch hôm nay, âm hôm nay bao nhiêu, lịch âm lịch, hôm nay là ngày mấy âm, am lichvn, lịch âm ngày mai... là những từ khoá mà nhiều người dùng tìm kiếm.

 

Hi vọng với những thông tin chi tiết ở trên, Lịch ngày TỐT sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm kiếm câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành.

 

Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương

Lịch là gì?

Trả lời:

Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên[2002 - ?] cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.

Từ Lịch tiếng Anh là gì?

Trả lời:

Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” [Kalendae] trong tiếng Latin.

Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?

Trả lời:

Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.

Âm lịch tính như thế nào?

Trả lời:

Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch [hay lịch Thái Âm]. Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.

Dương lịch tính như thế nào?

Trả lời:

Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương [hay Thái Dương lịch].

Âm dương lịch tính như thế nào?

Trả lời:

Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.

Lịch vạn niên là gì?

Trả lời:

Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…

Chủ Đề