9/2 dương là ngày bao nhiêu dương 2023

Ngày 9 Tháng 2 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 28 Tháng 2 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 9 Tháng 2 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.

Thứ 5, 30/03/2023
09/02/2023[AL]-  ngày:Đinh Hợi, tháng:Ất Mão [nhuận], năm:Quý Mão

Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Thành 
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:   Tiết khí: Xuân Phân
Nhị thập bát tú: Sao:  Tỉnh   Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu

Đánh giá chung: [1] - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúc
Bảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây BắcSửu [1-3]
Thìn [7-9]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]
Xung khắc với ngàyXung khắc với thángKỷ tỵ
Quý mùi
Quý tỵ*
Quý sửu
Quý hợi
Tân mùi
Đinh dậu
Tân sửu
Kỷ dậu
Bảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên hỷ, Nguyệt ân*, Tam hợp*, Mẫu thươngTiểu không vong, Kim thần thất sát [trực], Huyền vũ, Lôi công, Cô thần

☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 30/3/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 30/3/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 30/3/2023

  • Dương lịch: 30/3/2023 - Thứ Năm
  • Âm lịch: 9/2/2023 - Ngày Đinh Hợi, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mão
  • Tiết Khí: Xuân phân [Giữa xuân]
  • Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo

XEM GIỜ TỐT - XẤU

  • Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]

XEM TUỔI XUNG - HỢP

  • Tuổi hợp: Mùi, Mão, Dần [Các tuổi này khá hợp với ngày 30/3/2023]
  • Tuổi xung khắc: Tuổi Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu xung khắc với ngày 30/3/2023.

XEM TRỰC

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thành
  • Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, gắn cửa, đặt táng, kê gác, gác đòn đông, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, mua trâu ngựa, các việc trong vụ nuôi tằm, làm chuồng gà ngỗng vịt, nhập học, nạp lễ cầu thân, cưới gã, kết hôn, nạp nô tỳ, nạp đơn dâng sớ, học kỹ nghệ, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, làm hoặc sửa thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, vẽ tranh, bó cây để chiết nhánh.
  • Kiêng cự: Kiện tụng, phân tranh.

XEM NGŨ HÀNH

  • Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
  • Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can [Thủy, Hỏa], là ngày hung [phạt nhật].
    Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

XEM SAO TỐT XẤU

  • Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương.
  • Sao xấu: Trùng nguyệt, Nguyên vũ.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.

XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].
Giờ xuất hànhMô tả chi tiết23h-1hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h-3hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h-5hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h-7hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h-9hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h-11hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Mùng 9 tháng 2 2023 âm là ngày bao nhiêu dương?

Dương lịch hôm nay là 9/2/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 19/1. Xét về can chi, hôm nay là ngày Mậu Tuất, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Lập xuân.

Mùng 9 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Ngày 30 tháng 1 là ngày bao nhiêu âm? Theo lịch âm tháng 1 năm 2023, ngày 30 tháng 1 là ngày mùng 9 Tết trong lịch âm.

Năm 2023 có bao nhiêu ngày dương lịch?

Năm 2023 tính theo lịch m có đến 384 ngày [bắt đầu từ 22/01/2023]. Cũng giống như năm 2022, 2023 cũng thuộc mệnh Kim - nhưng Kim bạch kim có nghĩa là vàng xen lẫn bạc. Vì vậy, năm tới sẽ cực thuận lợi cho những người mệnh Thổ và Thủy.

Ngày 1 tháng 2 năm 2023 dương là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch hôm nay là 1/2/2023, tương ứng với lịch âm là ngày 11/1. Xét về can chi, hôm nay là ngày Canh Dần, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão, thuộc tiết khí Đại hàn.

Chủ Đề