A for effort là gì

Đặt câu với từ "effort"

1. For effort.

Cố gắng lên.

2. Effort is required, but it is effort you will never, ever regret.

Cần có nỗ lực, nhưng chính là nỗ lực mà các em sẽ không bao giờ hối tiếc.

3. The Reward Worth the Effort

Phần thưởng bõ công

4. Why Oneness Requires Earnest Effort

Sự hiệp một đòi hỏi hết sức cố gắng

5. Effort and Effective Tools Needed

Cần nhiều nỗ lực và những công cụ hữu hiệu

6. Was it worth all the effort?

Kết quả có đáng công không?

7. This is truly a joint effort.

Đây thực sự là một nỗ lực chung.

8. 14 Deep Bible study requires effort.

14 Chuyên tâm học hỏi sâu về Kinh Thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực.

9. Truly a united and determined effort!

Quả là một nỗ lực thể hiện sự hợp nhất và cương quyết!

10. Really let people to spend effort.

Thực sự cho người dân để dành nỗ lực.

11. It takes effort to verify news.

Việc xác nhận thông tin đòi hỏi phải bỏ ra công sức.

12. This takes effort and self-discipline.

Điều này đòi hỏi sự cố gắng và kỷ luật tự giác.

13. Tough meat hardly worth the effort.

Thịt dai quá... chẳng bõ công chút nào.

14. Naturalness in public reading requires effort.

Phong cách đọc tự nhiên trước công chúng đòi hỏi phải cố gắng.

15. It requires great effort and self-sacrifice.

Nó đòi hỏi nỗ lực và hy sinh lớn lao.

16. This is only a first crude effort.

Đây chỉ bản thô đầu tiên.

17. But they are worth our every effort.

Nhưng các loại phục vụ này đáng bõ công cho mọi nỗ lực của chúng ta.

18. A Valiant Effort to Promote the Bible

Một nỗ lực dũng cảm nhằm phổ biến Kinh Thánh

19. They used dogs in the search effort.

Họ đã biết sử dụng chó trong khi đi săn.

20. Searching for treasures requires effort and perseverance.

Cần phải cố gắng và bền đỗ để tìm kiếm bửu vật.

21. Through the joint effort, Zakharov is eventually captured.

Nhờ sự chung sức của cả hai bên, Zakharov sau cùng bị sa lưới.

22. Of course, this requires continuous awareness and effort.

Dĩ nhiên, điều này đòi hỏi ta phải luôn luôn cố gắng và có sự nhận thức.

23. A machine is anything that reduces human effort

Máy móc là bất cứ thứ gì giúp giảm sức lao động cho con người.

24. All I wanted was a little effort, baby.

Tao chỉ cần chút sức mọn thôi, cu à.

25. They make no effort to conceal their abominations.

Chúng trâng tráo không giấu giếm sự ghê tởm của mình.

26. Make every effort to keep your relationship strong.

Hãy nỗ lực hết mình để gìn giữ mối quan hệ vợ chồng ngày càng vững bền.

27. But our marriage was really worth the effort.

Song hôn-nhân mình thật đáng để cố gắng.

28. He made an effort to arrive on time.

Anh ấy đã cố gang đến đúng giờ.

29. Make a diligent effort to start Bible studies.

Cố gắng hết sức bắt đầu một cuộc học hỏi Kinh Thánh.

30. He replied, No, it was worth every effort.

Anh đáp: Không, nỗ lực đó đáng bõ công lắm.

31. Diligent effort is required in order to maintain it.

Cần có sự cố gắng liên tục để gìn giữ sự bình an.

32. I've invested too much time and effort into this...

Tôi đã bỏ ra quá nhiều thời gian và công sức vào việc này...

33. Perhaps you should make more effort for an heir...

Có lẽ ngài nên sớm có người thừa kế

34. Why arent you doing something toward the war effort?

Tại sao cô không làm gì đó để đóng góp cho guồng máy chiến tranh?

35. Mr. Governor, it's not an effort, it's an honor.

Ngài Thống đốc, đó không phải là công khó nhọc, đó là một vinh hạnh.

36. Sometimes putting forth a little effort produces great things.

Đôi khi việc đưa ra một chút nỗ lực sẽ mang đến những sự việc lớn lao.

37. What has been the result of this special effort?

Những nỗ lực này mang lại kết quả nào?

38. After much effort, we got through to the school.

Nhưng sau nhiều cố gắng, chúng tôi cũng đến được trường học.

39. The effort to do that almost broke the organization.

Các nỗ lực thực hiện điều này gần như đã phá vỡ tổ chức bưu điện.

40. What effort it took to memorize the whole Bible!

Thật là một cố gắng lớn lao để học thuộc lòng cả cuốn Kinh-thánh!

41. You earn your fucking money... by your own effort?

Anh kiếm được cả đống tiền... bằng chính nổ lực bản thân?

42. The effort was justified in terms of economic rationale.

Nỗ lực đã được biện minh về lý do kinh tế.

43. Not indicators of effort or intention, but real achievement.

Không phải sự biểu thị về nỗ lực hay ý định mà là kết quả thực sự.

44. After two years of patient effort she was baptized.

Sau hai năm kiên nhẫn chịu đựng, cô đã làm báp têm.

45. With my power that will require very little effort.

Với thần thông của ta, chuyện đó dễ như trở bàn tay.

46. Great effort is required to excavate an archaeological site.

Khai quật một vị trí khảo cổ đòi hỏi nhiều công phu, nỗ lực.

47. Imagine the huge effort involved in producing so many translations!

Hãy tưởng tượng nỗ lực lớn lao liên quan đến việc sản xuất nhiều bản dịch như thế!

48. [c] What personal effort was also required on Joshuas part?

c] Giô-suê cũng cần làm sự cố gắng cá nhân nào?

49. Of course, it takes effort to remain in his favor.

Dĩ nhiên, chúng ta phải cố gắng nhiều để giữ lại ân huệ của Ngài.

50. In Jesus day, harvesting wheat took much time and effort.

Vào thời Chúa Giê-su, việc gặt lúa mì đòi hỏi rất nhiều thời gian và nỗ lực.

51. But such time and effort can bring us great satisfaction.

Song thời gian và nỗ lực đó có thể đem lại cho chúng ta nhiều mãn nguyện.

52. I know that you put your best effort into it.

Tôi biết rằng anh đã cố gắng hết sức.

53. Much work, expense, and effort are needed to accomplish this.

Cần nhiều công lao, phí tổn và nỗ lực để thực hiện điều này.

54. Noting Chris effort to change, the workmate also made adjustments.

Thấy anh Chris nỗ lực thay đổi, người bạn đồng nghiệp ấy cũng điều chỉnh chính mình.

55. 10 Effort is required to maintain a spirit of fellowship.

10 Muốn gìn giữ tinh thần giao hảo thì cần cố gắng.

56. Did you forget how much effort you made for it?

Anh đã quên mình phải tập luyện kham khổ thế nào để có nó không?

57. Her teacher sees that the effort is making a difference .

Giáo viên của cô ấy nhận thấy rằng nỗ lực này đang tạo được sự khác biệt .

58. Although communicating may initially require much effort, work at it.

Dù kỹ năng giao tiếp đòi hỏi nhiều nỗ lực lúc đầu, nhưng hãy gắng công rèn tập.

59. 1 Building a house requires careful planning and concentrated effort.

1 Muốn cất một cái nhà người ta cần phải trù tính kỹ lưỡng và dồn nỗ lực vào công việc đó.

60. Or our effort for years will go down the drain!

Bao nhiêu tâm huyết bấy lâu sẽ công cốc đấy

61. It may mean a great investment of your time and effort.

Giúp đỡ những người trẻ có thể đòi hỏi phải tốn hao nhiều thì giờ và nỗ lực.

62. When applied, the aiki practitioner controls the actions of the attacker with minimal effort and with a distinct absence of muscular tension usually associated with physical effort.

Khi áp dụng, võ sinh sử dụng Aiki kiểm soát hành động của người tấn công với áp lực tối thiểu và không có sự gồng sức của cơ bắp, thường liên quan đến áp lực về mặt thể chất.

63. Wideband Delphi is a consensus-based estimation technique for estimating effort.

Wideband Delphi - là một kỹ thuật ước tính dựa trên sự đồng thuận để ước tính nỗ lực.

64. Mother spared no effort to understand and remember what she learned.

Mẹ tôi dồn nỗ lực học hỏi và cố ghi nhớ những gì học được.

65. How much effort will you put forth to study Gods Word?

Bạn dồn bao nhiêu nỗ lực cho việc học hỏi Lời Đức Chúa Trời?

66. Debbie's unusual eating habit began as an effort to lose weight.

Thói quen ăn uống bất thường của Debbie bắt đầu là một nỗ lực giảm cân.

67. The original-language word used here implies intensity and concentrated effort.

Trong tiếng nguyên thủy, từ tìm-kiếm bao hàm cường độ và nỗ lực tập trung.

68. It takes effort to keep a close friendship like that strong.

Để giữ tình bạn như thế bền chặt đòi hỏi sự nỗ lực.

69. The eternal benefits of such faith are well worth the effort.

Các lợi ích vĩnh cửu của đức tin như thế thật bõ công.

70. But such effort is deemed worthwhile when the treasure is found.

Nhưng công khó như thế sẽ được bù đắp khi người ta đào ra kho tàng.

71. Why is effort needed to cultivate a hunger for spiritual food?

Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?

72. In an effort to shatter true Christianity, Rome persecuted Jesus disciples.

Trong nỗ lực dẹp tan đạo thật Đấng Christ, La Mã bắt bớ môn đồ của Chúa Giê-su.

73. Encourage publishers to make a special effort to offer the Awake!

Khuyến khích người công bố cố gắng mời nhận tạp chí Tỉnh Thức!

74. The government has deployed 100,000 troops to lead the aid effort .

Chính phủ đã điều động 100.000 binh lính nhằm nổ lực cứu trợ .

75. Everyone who did so was blessed for his or her effort.

Mọi người khi làm như vậy đều đã được ban phước vì nỗ lực của mình.

76. You think I'd put any effort into trying to amuse you?

Ngươi nghĩ là ta chịu tốn sức để mua vui cho ngươi sao?

77. This is a joint effort between me and French artist JR.

Đây là nỗ lực chung giữa tôi và họa sĩ Pháp JR.

78. Rain and snow have been hindering the rescue and relief effort .

Mưa và tuyết gây trở ngại cho việc nỗ lực cứu hộ .

79. What is virtue, and why is effort required to remain virtuous?

Đạo đức là gì, và tại sao lại đòi hỏi phải cố gắng để giữ đạo đức?

80. I can't force you but think about the time and effort.

Nếu em không thích thì đành vậy. Không thấy tiếc sao?

Video liên quan

Chủ Đề