A. hoạt động thực hành - bài 1 : ôn tập các số đến 100 000

- Trả lời câu hỏi : Số bé nhất, số lớn nhất vừa lập được gồm có bao nhiêu chục nghìn ? Bao nhiêu nghìn ? Bao nhiêu trăm ? Bao nhiêu chục ? Bao nhiêu đơn vị ?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1
  • Câu 2
  • Câu 3
  • Câu 4

Câu 1

Chơi trò chơi Xem tôi có số nào ?

- Đặt lên bàn 5 tấm thẻ. Từng bạn trong nhóm nối tiếp nhau viết một chữ số bất kì [1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9] lên mỗi tấm thẻ.

- Từng bạn lần lượt ghép các tấm thẻ [ bắt đầu từ số mình đã viết] và đọc to số vừa lập được.

- Với 5 tấm thẻ đó, đố bạn sắp xếp các tấm thẻ sao cho lập được số lớn nhất, ghi số đó vào vở.

- Với 5 tấm thẻ đó, đố bạn sắp xếp các tấm thẻ sao cho lập được số bé nhất, ghi số đó vào vở.

- Trả lời câu hỏi : Số bé nhất, số lớn nhất vừa lập được gồm có bao nhiêu chục nghìn ? Bao nhiêu nghìn ? Bao nhiêu trăm ? Bao nhiêu chục ? Bao nhiêu đơn vị ?

Phương pháp giải:

- Tạo nhóm 5 người.

- Mỗi người nhận 1 tấm thẻ và viết mộtchữ sốbất kì lên tấm thẻ đó.

- Bắt đầu từ số mình viết, ghép với 4 tấm thẻ nữa rồi đọc số tạo thành.

- Chọn tấm thẻ có chữ số lớn nhất làm hàng chục nghìn, rồi sắp xếp các chữ số tiếp theo để tạo thành số lớn nhất có thể từ 5 chữ số vừa viết được.

- Chọn tấm thẻ có chữ số bé nhất khác 0 làm hàng chục nghìn, rồi sắp xếp các chữ số tiếp theo để tạo thành số bé nhất có thể từ 5 chữ số vừa viết được.

- Đọc câu hỏi, phân tích giá trị các hàng của 2 số vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

Ví dụ:

- Em viết số 6 vào tấm thẻ; 4 bạn còn lại viết 4 chữ số : 0; 2; 3; 3.

- Em có thể ghép thành số : 63203.

Đọc là : Sáu mươi ba nghìn hai trăm linh ba.

Bốn bạn còn lại ghép số và làm tương tự.

- Với 5 tấm thẻ trên, số lớn nhất tạo được là 63320 và số bé nhất tạo được là : 20336.

- Ta có 63320 gồm 6 chục nghìn; 3 nghìn; 3 trăm; 2 chục và 0 đơn vị.

20336 gồm 2 chục nghìn; 0 nghìn; 3 trăm; 3 chục và 6 đơn vị.

Câu 2

Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :

a]

b] \[64\,000;\;65\,000;\;.....;\;.....;\;.....;\]\[\;.....;\;.....;\;71\,000;\;......\]

Phương pháp giải:

a] Đếm xuôi cách \[10\,000\] đơn vị, bắt đầu từ \[0\] rồi điền số còn thiếu vào tia số.

b] Đếm xuôi cách \[1000\] đơn vị, bắt đầu từ số \[64\,000\] rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a]

b]\[64\,000;\;65\,000;\;66\,000;\;67\,000;\]\[68\,000;\;69\,000;\;70\,000;\;71\,000;\] \[72\,000.\]

Câu 3

Viết [theo mẫu]:

Phương pháp giải:

Từ cách viết; đọc số hoặc giá trị các hàng đã cho, điền tiếp các thông tin còn thiếu vào bảng.

Lời giải chi tiết:

Câu 4

a] Viết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng [theo mẫu]:

Mẫu: 4976 = 4000 + 900 + 70 + 6

b] Viết các tổng [theo mẫu]:

Mẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627

8000 + 600 + 20 + 7

3000 + 900 + 80 + 5

6000 + 3

Phương pháp giải:

a] Phân tích số thành tổng các hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị.

b] Viết số có bốn chữ số từ tổng đã cho.

Lời giải chi tiết:

a]

4976 = 4000 + 900 + 70 + 6

8364 = 8000 + 300 + 60 + 4

2305 = 2000 + 300 + 5

9009 = 9000 + 9

b]

8000 + 600 + 20 + 7 = 8627

3000 + 900 + 80 + 5 = 3985

6000 + 3 = 6003

Video liên quan

Chủ Đề