Áp dụng kiến thức vào thực tế Tiếng Anh

Các bạn đã biết bao nhiêu cụm collocations với KNOWLEDGE rồiCùng tracnghiem123.com tổng hợp lại các một số collocations của KNOWLEDGE với động từ trong sáng nay ngay nhé


1.

Bạn đang xem: Kiến thức thực tế tiếng anh là gì

BROADEN KNOWLEDGE = Expand your knowledge - mở rộng kiến thức

Example: The best way to expand your knowledge of world affairs is to read a good web5_newspaper everyday.

[ cách tốt nhất để mở rộng kiến thức của bạn về tình hình thế giới là đọc 1 tờ báo tốt hàng ngày]

2. PROVIDE KNOWLEDGE: cung cấp kiến thức

Example: This small booklet provides background knowledge to the school.

[ quyển sách nhỏ này cung cấp kiến thức nền nhiều về trường]

3. USE KNOWLEDGE - sử dụng kiến thức

Example: An occasion may arise when you can use your knowledge of French. You never know when it might come in handy.Bạn đang xem: Kiến thức tiếng anh là gì

[ Một tình huống có thể phát sinh khi bạn sử dụng kiến thức tiếng Pháp.

Xem thêm: Học Tiếng Anh Miễn Phí Ở Hà Nội 2020, Miễn Phí Khóa Học Tiếng Anh Tại Quận Đống Đa

Bạn sẽ không bao giờ biết được là nó thực sự tiện vô cùng]

Example: You don’t need to be an expert, but we do expect you to have a good knowledge of food.

[ bạn không nhất thiết phải là 1 chuyên gia, nhưng chúng tôi mong đợi là bạn có kiến thức tốt về đồ ăn]

5. HAVE DEEP KNOWLEDGE OF X - có kiến thức sâu rộng về cái gì

[ tôi có kiến thức sâu về lịch sử]

6. HAVE A LOT / MUCH KNOWLEDGE OF STH - có nhiều kiến thức về cái gì

Example: Many of these students do not have much knowledge of their own country.

[ rất nhiều sinh viên không có nhiều kiến thức về chính đất nước của họ.]

7. ACQUIRE KNOWLEDGE - lĩnh hội kiến thức

Example: Travelling is a great way to acquire your knowledge about tourism

[ đi du lịch là 1 trong những cách tuyệt vời để lĩnh hội thêm kiến thức về du lịch cho bạn]

8. SHARE KNOWLEDGE - chia sẻ kiến thức

9.SHOW OFF KNOWLEDGE - khoe khoang kiến thức

10.APPLY PRACTICAL KNOWLEDGE - áp dụng kiến thức thực tế

Example: In order to present well, you need to apply practical knowledge of public speaking skill

[ để diễn thuyết được tốt, bạn cần phải áp dụng kiến thức thực tế về kĩ năng nói trước đám đông vào]

11.IMPROVE KNOWLEDGE - cải thiện kiến thức

P/s: Tất cả các bài học content của tracnghiem123.com thiết kế đều dựa trên tham khảo của các nguồn đáng tin cậy như vnexpress, Engvid hoặcwww.dictionary.cambridge.orgvà các sách Vocabulary in use series cùng với kiến thức nhiều năm kinh nghiệm của đội ngũ giảng viên của tracnghiem123.com cũng như kinh nghiệm nhiều năm của các examiners. Hi vọng sẽ giúp ích được cho các bạn học viên của tracnghiem123.com nói riêng và người đam mê tiếng Anh nói riêng ngày càng học tốt tiếng Anh hen

Like và Follow fanpage tracnghiem123.com English Centre để update thêm các từ vựng và Sample mẫu HOT nhất trong IELTS!

Tham gia ngay cộng đồng IELTS SPEAKING tại tracnghiem123.com : //bitly.vn/1vby để cập nhật các bài học cũng như đề thi IELTS mới nhất từ cộng đồng các bạn học viên của tracnghiem123.com.

Ứng dụng là một từ thông dụng ở Việt Nam làm cả hai chức năng động từ và danh từ. Tuy vậy, vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ trong Tiếng Anh. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.

[Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của Ứng dụng trong Tiếng Anh]

Ứng dụng trong “ứng dụng một cái gì đó vào”, tức mang chức năng là động từ, ta có ‘APPLY”, phát âm là  /əˈplaɪ/

Ví dụ:  

  • She wants a job in which she can apply all her skills and experience to it. 

  • Cô ấy muốn một công việc mà cô ấy có thể ứng dụng tất cả các kỹ năng và kinh nghiệm của mình vào đó.

Ứng dụng trong “Một ứng ứng dụng điện tử”, tức mang chức năng là danh từ, ta có “APPLICATION”, phát âm là  /ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/

Ví dụ: 

  • Facebook is the most popular application among the young nowadays.

  • Facebook là ứng dụng phổ biến nhất của giới trẻ hiện nay. 

2. Các cụm từ thông dụng với APPLY trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với APPLY trong Tiếng Anh]

Word

Meaning

Example

apply yourself 

bạn làm việc chăm chỉ, hướng khả năng và nỗ lực của bạn một cách quyết tâm để bạn thành công.

  • Don’t worry, you will achieve your goal as long as you apply yourself.
  •  
  • Đừng lo lắng, bạn sẽ đạt được mục tiêu của mình miễn là bạn áp dụng chính mình.

apply for sth

chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư

  • You should apply for that position, it suits you so much. 
  •  
  • Bạn nên ứng tuyển vào vị trí đó, nó rất phù hợp với bạn.

apply to do sth

chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư

  • I just want to tell you that I have applied to do that job which you recommended for me a week ago and it was great. 
  •  
  • Tôi chỉ muốn nói với bạn rằng tôi đã nộp đơn xin làm công việc mà bạn đã giới thiệu cho tôi một tuần trước và nó thật tuyệt.

apply to sb/sth [for sth]

chính thức yêu cầu một cái gì đó chẳng hạn như một công việc, một vị trí trong một khóa học hoặc một khoản vay, thường bằng cách hoàn thành một biểu mẫu đặc biệt hoặc viết một lá thư

  • I never regretted myself applying to this job, it’s been my dream job since I was a boy. 
  •  
  • Tôi chưa bao giờ hối hận bản thân khi nộp đơn vào công việc này, đó là công việc mơ ước của tôi kể từ khi tôi còn là một cậu bé.

apply knowledge/ techniques/ theory  

áp dụng/ ứng dụng kiến thức/ kĩ năng/ lý thuyết

  • You should apply the knowledge which you have learned in school in this task. 
  •  
  • Bạn nên áp dụng kiến ​​thức đã học ở trường vào công việc này.

apply sth to sth

sử dụng một cái gì đó cho một mục đích thiết thực hoặc trong một tình huống thực tế

  • I think learning program in VietNam contain too much unpractical theory which is hard to apply to the real life. 
  •  
  • Tôi nghĩ chương trình học ở Việt Nam chứa quá nhiều lý thuyết không thực tế, khó ứng dụng vào thực tế cuộc sống.

3. Các cụm từ thông dụng với APPLICATION trong Tiếng Anh

[Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với APPLICATION trong Tiếng Anh]

Word

Meaning

Example

enterprise application

phần mềm được thiết kế để giúp tổ chức các bộ phận khác nhau trong công việc của công ty, chẳng hạn như tài khoản, sản xuất, tiếp thị, bán hàng, v.v.

  • You should install enterprise applications on your smartphone, so it will be more convenient for your business job. 
  •  
  • Bạn nên cài đặt các ứng dụng doanh nghiệp trên điện thoại thông minh của mình, như vậy sẽ thuận lợi hơn cho công việc kinh doanh của bạn.

originating application

một tài liệu mở ra một vụ án pháp lý

  • The parties to proceedings begun by an originating application are referred to as "applicant" and "respondent".
  •  
  • Các bên tham gia tố tụng bắt đầu bởi tài liệu khởi kiện được gọi là "người nộp đơn" và "bị đơn".

speculative application

một yêu cầu công việc được gửi đến nhà tuyển dụng, ngay cả khi không có công việc nào được quảng cáo, hoặc hành động gửi những yêu cầu đó

  • It’s worth finding work in clothing marketing through speculative application, many new graduates do it currently. 
  •  
  • Rất đáng để tìm việc làm trong lĩnh vực tiếp thị quần áo thông qua ứng dụng đầu cơ, nhiều sinh viên mới tốt nghiệp hiện đang làm việc đó.

multiple applications

nỗ lực mua nhiều hơn một bộ cổ phiếu mới được chào bán bởi một người sử dụng các tên khác nhau

  • The government was prohibited the submitting multiple applications at the end of the 1980s.
  •  
  • Chính phủ đã bị cấm việc mua nhiều cổ phiếu một lúc vào cuối những năm 1980.

share application

lệnh mua cổ phiếu mới của một công ty khi chúng sẵn sàng để bán

  • Share application forms are available in many company websites now, you should give it a shot. 
  •  
  • Các mẫu đơn đăng mua cổ phiếu mới  hiện có sẵn trên nhiều trang web của công ty, bạn nên thử.

application form

một biểu mẫu mà bạn hoàn thành để xin việc, một vị trí trong một khóa học, v.v. hoặc để nhận một cái gì đó chẳng hạn như một khoản vay hoặc giấy phép

  • First, please fill this application first. 
  •  
  • Đầu tiên, vui lòng điền vào đơn đăng ký này trước.

job application

một lá thư hoặc biểu mẫu có chứa thông tin chi tiết về trình độ, kỹ năng, kinh nghiệm, v.v. của bạn mà bạn gửi cho một tổ chức khi bạn nộp đơn xin việc cho họ

  • My company receives thousands of job applications form each recruitment season. 
  •  
  • Công ty của tôi nhận được hàng ngàn mẫu đơn xin việc mỗi mùa tuyển dụng.

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “APPLY”, “APPLICATION” trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ và danh từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “APPLY”, “APPLICATION” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

Video liên quan

Chủ Đề