At the peak of career là gì

Đỉnh cao tiếng Anh là pinnacle, phiên âm /ˈpɪnəkəl/, là điểm hay nơi cao nhất của một sự vật, sự việc nào đó như đỉnh cao sự nghiệp, đỉnh cao danh vọng, đỉnh cao nghệ thuật, đỉnh cao của một ngọn núi.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến đỉnh cao.

Apex /ˈeɪpeks/: Đỉnh, ngọn.

Peak /piːk/: Đỉnh, chỏm.

Acme /ˈækmi/: Tột đỉnh, đỉnh cao nhất.

Zenith /ˈzenɪθ/: Cực điểm, tột đỉnh.

Pinnacle of Career /kəˈrɪər piːk/: Đỉnh cao sự nghiệp.

Pinnacle of fame /ˈpɪnəkəl əv feɪm/: Đỉnh cao danh vọng.

Artistic pinnacle /ɑːˈtɪstɪk ˈpɪnəkəl/: Đỉnh cao nghệ thuật.

Mẫu câu tiếng Anh về đỉnh cao.

By the age of 32she had reached the pinnacle of her career.

Đến năm 32 tuổicô ấyđã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp.

The Olympics represent the pinnacle of athletic achievement.

Thế vận hội đại diện cho đỉnh cao của thành tích thể thao.

The volcanic range is extremely rugged with many cliffs, gorges, canyons, and pinnacles.

Phạm vi núi lửa vô cùng hiểm trở, với nhiều vách đá, hẻm núi, hẻm núi và đỉnh núi.

Now he is at the very pinnacle of his career.

Bây giờ anh ấy đang ở đỉnh cao của sự nghiệp.

He had reached the pinnacle of his military career and held supreme political power.

Ông đã đạt đến đỉnh cao của sự nghiệp quân sự và nắm giữ quyền lực chính trị tối cao.

Bài viết đỉnh cao tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan

Chủ Đề