- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Viết vào ô trống [theo mẫu] :
Cạnh hình vuông |
Diện tích hình vuông |
Chu vi hình vuông |
2cm |
2 x 2 = 4 [cm2] |
2 x 4 = 8 [cm] |
4cm |
||
6cm |
||
8cm |
Phương pháp giải:
- Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4.
- Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Cạnh hình vuông |
Diện tích hình vuông |
Chu vi hình vuông |
2cm |
2 x 2 = 4 [cm2] |
2 x 4 = 8 [cm] |
4cm |
4 x 4 = 16 [cm2] |
4 x 4 = 16 [cm] |
6cm |
6 x 6 = 36 [cm2] |
6 x 4 = 24 [cm] |
8cm |
8 x 8 = 64 [cm2] |
8 x 4 = 32 [cm] |
Bài 2
Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
Phương pháp giải:
- Đổi độ dài cạnh về đơn vị xăng-ti-mét vuông.
- Diện tích miếng bìa bằng độ dài một cạnh hình vuông nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Đổi : 40mm = 4cm
Diện tích miếng nhựa là:
4 x 4 = 16 [cm2]
Đáp số: 16cm2
Bài 3
Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Phương pháp giải:
- Tìm độ dài một cạnh của hình vuông : Lấy chu vi hình vuông chia cho 4.
- Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Cạnh của hình vuông dài là:
24 : 4 = 6 [cm]
Diện tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 [cm2]
Đáp số: 36cm2
Bài 4
Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4cm thành hình chữ nhật [xem hình vẽ]. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Phương pháp giải:
- Tìm diện tích của một miếng nhựa hình vuông.
- Lấy diện tích của một miếng nhựa hình vuông nhân với 6.
Lời giải chi tiết:
Diện tích 1 miếng nhựa hình vuông là:
4 x 4 = 16 [cm2]
Diện tích hình chữ nhật là:
16 x 6 = 96 [cm2]
Cách khác :
Chiều dài hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 [cm]
Chiều rộng hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 [cm]
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 8 = 96 [cm2]
Đáp số: 96cm2