- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
Câu 1
Viết vào chỗ trống:
3 từ chứa tiếng có vầnoai |
3 từ chứa tiếng có vầnoay |
1....................... 2........................ 3........................ |
1........................ 2........................ 3........................ |
Lời giải chi tiết:
3 từ chứa tiếng có vầnoai |
3 từ chứa tiếng có vầnoay |
1] ngoái đầu |
1] viết ngoáy |
2] quả xoài |
2] loay hoay |
3] phiền toái |
3] vòng xoay |
Câu 2
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống .
a] [lúc, lại, niên, lên]
......... Thuyên đứng ........., chợt có một thanh ......... bước ......... gần anh.
b] [buồn bã, lẳng lặng, trẻ]
Người .........tuổi .........cúi đầu, vẻ mặt .........xót thương.
Phương pháp giải:
Gợi ý: Em chú ý những từ đứng trước và sau chỗ trống để điền chữ thích hợp.
Lời giải chi tiết:
a]LúcThuyên đứnglên, chợt có một thanhniênbướclạigần anh.
b] Ngườitrẻtuổilẳng lặngcúi đầu, vẻ mặtbuồn bãxót thương.
Câu 3
Tìm và viết lại các tiếng trong bài chính tả Quê hương ruột thịt:
a]Bắt đầu bằngl:........................
Bắt đầu bằngn:......................
b] Cóthanh hỏi:.........................
Cóthanh ngã:........................
Phương pháp giải:
Gợi ý:Em đọc lại bài chính tảQuê hương ruột thịt[SGK, Tiếng Việt 3, tập 1, trang 78] và viết lại các tiếng theo yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
a] Bắt đầu bằngl: lúc, làm,lại.
Bắt đầu bằngn: này, nơi này.
b] Cóthanh hỏi:quả, [da] dẻ, ngủ.
Cóthanh ngã: đã, những.