Bài - 2a. every day - unit 2 sbt tiếng anh 6 – right on

Vào các ngày thứ Hai, tôi thức dậy lúc bảy giờ mười lăm và ăn sáng với gia đình. Tôi đi học lúc tám giờ kém mười lăm phút. Trường học bắt đầu lúc tám giờ mười lăm. Bài đầu tiên là Địa lý. Môn học yêu thích ở trường của tôi là Toán. Tôi kết thúc trường lúc 3 giờ rưỡi và trở về nhà. Vào buổi chiều, tôi làm bài tập về nhà của tôi. Vào buổi tối, tôi xem video trực tuyến hoặc tôi chơi trò chơi điện tử. Tôi đi ngủ lúc chín rưỡii. Còn bạn thì sao?
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Bài 1

Vocabulary

Daily routine/free time activities/ The time- school subjects

[Các hoạt động thường ngày / thời gian rảnh / Các môn học thời gian ở trường]

1: Underline the correct verb.

[Gạch chân những động từ đúng.]

Lời giải chi tiết:

1. get up [thức dậy]

2. have breakfast [ăn sáng]

3. go to bed [đi ngủ]

4. play video game [chơi trò chơi điện tử]

5. do homework [làm bài tập về nhà]

6. take a shower [tắm bằng vòi hoa sen]

Bài 2

2: Underline the correct words.

[Gạch chân các từ đúng.]

Lời giải chi tiết:

1. Its a quarter past seven.

[Bây giờ là bảy giờ mười lăm phút.]

2. Its half past five.

[Bây giờ là năm giờ rưỡi.]

3. Its twenty to/past seven.

[Bây giờ là bảy giờ kém hai mươi phút.]

4. Its ten to/past three.

[Bây giờ là ba giờ mười phút.]

Bài 3

3. Underline the correct school subject.

[Gạch chân đúng chủ đề trường học.]

Lời giải chi tiết:

1. My favourite subject is Science.

[Môn học yêu thích của tôi là Khoa học.]

2. Anns favourite school subject is History.

[Môn học yêu thích của Ann ở trường là Lịch sử]

3. Marks favourite school subject is Geography.

[Môn học yêu thích ở trường của Mark là Địa Lý].

Bài 4

4: Look at the table and complete the sentences.

[Nhìn vào bảng và hoàn thành các câu.]

1. M____is at___________

2. S____ is at___________.

3. P____ is at ___________.

4. H____ is at ____________.

Lời giải chi tiết:

1. Maths is at half past eight. [Môn toán lúc tám giờ rưỡi.]

2. Science is at twenty past nine. [Khoa học lúc chín giờ hai mươi phút.]

3. PE is at [a] quarter past eleven. [Thể dục lúc mười một giờ mười lăm phút.]

4. History is at twenty to one. [Môn lịch sử lúc một giờ kém hai mươi phút.]

Bài 5

5. Complete the blog.

[Hoàn thành nhật ký điện tử.]

A typical Monday!

by Billy Smith

On Mondays I [1] _________ at [2] _________ and [3] _________ with my family. I [4] _________ at [5] _________ School starts at [6] _________ . The first lesson is [7] _________ . My favourite school subject is [8] _________ .I finish school at [9] _________ and [10] _________ . In the afternoon, I [11] _________ . In the evening, I [12] _________ or I [13]_________ . I [14]_________ at [15] _________ . What about you?

Lời giải chi tiết:

1] get up

2] [a] quarter past seven

3] have breakfast

4] go to school

5] [a] quarter to eight

6] [a] quarter past eight

7] Geography

8] Math

9] half past three

10] come back home

11] do my homework

12] watch videos online

13] play video games

14] go to bed

15]half past nine

A typical Monday!

by Billy Smith

On Mondays I get up at [a] quarter past seven and have breakfast with my family. I go to school at [a] quarter to eight. School starts at [a] quarter past eight . The first lesson is Geography . My favourite school subject is Maths.I finish school at half past three and come back home. In the afternoon, I do my homework. In the evening, I watch videos online or I play video games. I go to bed at half past nine. What about you?

Tạm dịch:

Vào các ngày thứ Hai, tôi thức dậy lúc bảy giờ mười lăm và ăn sáng với gia đình. Tôi đi học lúc tám giờ kém mười lăm phút. Trường học bắt đầu lúc tám giờ mười lăm. Bài đầu tiên là Địa lý. Môn học yêu thích ở trường của tôi là Toán. Tôi kết thúc trường lúc 3 giờ rưỡi và trở về nhà. Vào buổi chiều, tôi làm bài tập về nhà của tôi. Vào buổi tối, tôi xem video trực tuyến hoặc tôi chơi trò chơi điện tử. Tôi đi ngủ lúc chín rưỡii. Còn bạn thì sao?

Video liên quan

Chủ Đề