Bài - lesson 4: speaking – unit 4. my face - tiếng anh 2 – english discovery 2

Học sinh tự vẽ các bộ phận trên khuôn mặt và miêu tả với bạn bè.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 8
  • Bài 9
  • Từ vựng

Bài 8

8. Play the game.

[Chơi trò chơi.]

Phương pháp giải:

Học sinh tự vẽ các bộ phận trên khuôn mặt và miêu tả với bạn bè.

Bài 9

9. Listen and say.

[Nghe và nói.]


Lời giải chi tiết:

Bài nghe:

The letter n makes the sound /n/.

[Chữ n tạo thành âm /n/.]

The letter f makes the sound /f/.

[Chữ f tạo thành âm / f /.]

n, f, n, f,

n, f, n, f, n, f,

n

nine nuts net

[số chín - quả hạch - cái lưới]

nine nuts

[chín quả hạch]

nine nuts in a net

[chín quả hạch trong lưới]

f

fox four feet

[con cáo - số bốn - bàn chân]

a fox

[con cáo]

a fox has got four feet

[một con cáo có bốn chân]

nine nuts in a net

[chín quả hạch trong lưới]

a fox has got four feet

[một con cáo có bốn chân]

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề