Bài tập modal verb lớp 11

Cập nhật kho tài liệu Tiếng Anh theo chủ đề, Thích Tiếng Anh chia sẻ: “Lý thuyết và 80 bài tập Tiếng Anh về động từ khuyết thiếu [Modal Verb]” bản PDF. Tài liệu mang đến các bạn cái nhìn tổng quan về đặc điểm chung của động từ khuyết thiếu, các modal verb thường gặp, phân biệt một số cặp động từ khiếm khuyết thường dễ nhầm lẫn như can/be able to, must/have, should/ ought to/ had better,… Cùng với đó là bài tập về modal verb giúp bạn ôn tập kiến thức ngữ pháp đã học.

Xem tiếp bài trong serie

Bài trước: Lý thuyết và 79 bài tập về các cấu trúc đi với động từ nguyên mẫu và danh động từ Bài tiếp theo: Lý thuyết và 80 bài tập Tiếng Anh về phân từ

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 11 Unit 1: Grammar - Động từ khuyết thiếu: Nên, Phải chọn lọc, có đáp án. Tài liệu có 10 trang gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Tiếng Anh 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện trắc nghiệm để đạt kết quả cao trong bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 11.

Giới thiệu về tài liệu:

- Số trang: 10 trang

- Số câu hỏi trắc nghiệm: 20 câu

- Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Unit 1 có đáp án: Grammar - Động từ khuyết thiếu: Nên, Phải:

 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH LỚP 11

 UNIT 1: GRAMMAR – ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU: NÊN; PHẢI

Câu 1: Choose the best answer.Your grandparents live far from you, so you  _______ talk to them on the phone regularly.A.    mustn’tB.    mustC.    have toD.    Should

Đáp án:

should + V = ought to + V: nên=> Your grandparents live far from you, so you should talk to them on the phone regularly.Tạm dịch: Ông bà của bạn sống xa bạn, vì vậy bạn nên nói chuyện với họ qua điện thoại thường xuyên.Đáp án cần chọn là: D

Câu 2: Choose the best answer.You _____ stay up at night, which is not good for your health.

A.    oughtn't to   B.    ought toC.    don’t have toD.    Must

Đáp án:

ought to + V: nênought not to + V: không nênYou oughtn't to stay up at night, which is not good for your health.Tạm dịch: Bạn không nên thức muộn vào ban đêm, điều đó không tốt cho sức khỏe của bạn.Đáp án cần chọn là: A

Câu 3: Choose the best answer.I can watch TV and play computer games on Sunday because I _____ go to school that day.

A.    don’t have toB.    oughtn’t to     C.    mustn’tD.    shouldn’t

Đáp án:

not have to + V: không cần thiết phải làm gì đó=> I can watch TV and play computer games on Sunday because I don’t have to go to school that day.Tạm dịch: Tôi có thể xem TV và chơi game trên máy tính vào ngày Chủ nhật vì tôi không phải đi học vào hôm đó. Đáp án cần chọn là: A

Câu 4: Choose the best answer.I ______ stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.

A.    shouldn’tB.    don’t have toC.    mustn’tD.    oughtn’t to

Đáp án:

mustn’t + V: không được phép=> I mustn't stay overnight at my friend’s house. My parents are very strict about this.Tạm dịch: Tôi không được phép ở qua đêm tại nhà bạn. Bố mẹ tôi rất nghiêm khắc về việc này.Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Choose the best answer.You ______ stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.

A.    shouldn’tB.    shouldC.    mustD.    don’t have to

Đáp án:

Câu mang tính chất khuyên bảo nên từ cần chọn là shouldn’t => You shouldn't stare at the computer screen for too long. It is really bad for your eyesight.Tạm dịch: Bạn không nên nhìn vào màn hình máy tính quá lâu. Việc đó thực sự không tốt cho thị lực của bạn.Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Choose the best answer.She_____ stay at home to look after her children because there is no one to help her.

A.    has toB.    mustC.    have toD.    Should

Đáp án:

has to + V: phải [bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác]=> She has to stay at home to look after her children because there is no one to help her.Tạm dịch: Cô ấy phải ở nhà để chăm sóc con cái vì không có ai giúp cô cả.Đáp án cần chọn là: A

Câu 7: Choose the best answer.You _____ become more responsible by sharing the housework with other people in our family.

A.    MustB.    have toC.    canD.    ought to

Đáp án:

should + V = ought to + V: nên=> You ought to become more responsible by sharing the housework with other people in our family.Tạm dịch: Bạn nên có trách nhiệm hơn bằng cách chia sẻ công việc gia đình với những người khác trong gia đình của chúng ta.  Đáp án cần chọn là: D

Câu 8: Choose the best answer.My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we ______ take a bus.

A.    don’t have toB.    mustn’tC.    have toD.    Must

Đáp án:

have to + V: phải [bắt buộc mang tính khách quan]=> My grandparents live in the suburbs, so whenever we visit them, we have to take a bus.Tạm dịch: Ông bà tôi sống ở ngoại ô, vì vậy bất cứ khi nào chúng tôi đến thăm họ, chúng tôi đều phải đi xe buýt.Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Choose the best answer.We _____ buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.

A.    MayB.    ShouldC.    mustn’tD.    don’t have to

Đáp án:

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gìmust not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép=> We don’t have to buy souvenirs for Sally. She doesn't like them.Tạm dịch: Chúng ta không phải mua quà lưu niệm cho Sally. Cô ấy không thích chúng.Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Choose the best answer.If you are a member of the club, you ______ pay to use these facilities because they are included in the membership fee.

A.    don’t have toB.    have toC.    mustn’tD.    Must

Đáp án:

Dựa vào ngữ cảnh trong câu và câu giải thích sau because.don’t have to: không cần phải làm gì=> If you are a member of the club, you don’t have to pay to use these facilities because they are included in the membership fee.Tạm dịch: Nếu là một thành viên của câu lạc bộ, bạn không cần phải trả phí để sử dụng đồ đạc, thiết bị vì nó đã bao gồm trong phí thành viên rồi.Đáp án cần chọn là: A

Câu 11: Put the correct answer into the box. You ____eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.

A.    ShouldB.    Shouldn’t

Đáp án:

should + V: nênshouldn’t + V: không nênYou should eat plenty of fruit or vegetables every day in order to keep healthy.Tạm dịch: Bạn nên ăn nhiều trái cây hoặc rau mỗi ngày để giữ sức khỏeĐáp án:  should

Câu 12: Put the correct answer into the box. => You___do homework before you go out with your friends.

A.    ought not toB.    ought to

Đáp án:

ought to + V: nên làm gìought not to + V: không nên làm gì=> You ought to do homework before you go out with your friends.Tạm dịch: Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đi chơi với bạn bè.Đáp án: ought to

Câu 13: Put the correct answer into the box. I___submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.

A.    MustB.    have to

Đáp án:

must + V: phải [bắt buộc mang tính chủ quan]have to + V: phải [bắt buộc mang tính khách quan, không còn sự lựa chọn nào khác]=> I have to submit my homework before 12 o'clock because the deadline is 12 o'clock.Tạm dịch: Tôi phải nộp bài tập về nhà trước 12 giờ bởi vì hạn chót là 12 giờ.Đáp án: have to

Câu 14: Put the correct answer into the box. I___stay at home to take care of my children

A.    mustB.    have to

Đáp án:

must + V: phải [bắt buộc mang tính chủ quan]have to + V: phải [bắt buộc mang tính khách quan]=> I must stay at home to take care of my children.Tạm dịch: Tôi phải ở nhà để chăm sóc bọn trẻ.Đáp án: must

Câu 15: Put the correct answer into the box. She___go out late at night because of danger.

A.    ShouldB.    shouldn’t

Đáp án:

should + V: nênshouldn’t + V: không nên=> She shouldn’t  go out late at night because of danger.Tạm dịch: Cô ấy không nên ra ngoài muộn vào ban đêm vì nguy hiểm.Đáp án: shouldn’t

Câu 16: Choose the best answer.My friend says: "You ____ drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.

A.    mustn'tB.    ought toC.    mustD.    don't have to

Đáp án:

don’t have to: không cần phải làm gì [không mang tính chất ép buộc]=> My friend says: "You don’t have to drink champagne. You can have a coke or fruit juice instead.Tạm dịch: Bạn tôi nói rằng: “Bạn không cần phải uống rượu đâu. Bạn có thể uống nước ngọt hoặc nước hoa quả thay thế.”Đáp án cần chọn là: D

Câu 17: Choose the best answer.You_______ drink if you're going to drive afterwards.

A.    shouldn’tB.    mustn'tC.    mustD.    don't have to

Đáp án:

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gìmust not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép=> You mustn't drink if you're going to drive afterwards.Tạm dịch: Bạn không được uống rượu nếu bạn định lái xe sau đó.Đáp án cần chọn là: B

Câu 18: Choose the best answer.She_______ speak English well because her current job needs it.

A.    doesn’t have toB.    ought toC.    has toD.    Must

Đáp án:

must + V: phải [bắt buộc mang tính chủ quan]have to + V: phải [bắt buộc mang tính khách quan]=> She has to speak English well because her current job needs it.Tạm dịch: Cô ấy phải nói tiếng Anh tốt vì công việc hiện tại của cô ấy cần nó.Đáp án cần chọn là: C

Câu 19: Choose the best answer.I ______ go home now to finish my homework.

A.    MustB.    have toC.    canD.    May

Đáp án:

must + V: phải [bắt buộc mang tính chủ quan]=> I must go home now to finish my homework.Tạm dịch: Bây giờ tôi phải về nhà để hoàn thành bài tập về nhà.Đáp án cần chọn là: A

Câu 20: Choose the best answer.You ______  pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.  

A.    mustn’tB.    don't have toC.    have toD.    Should

Đáp án:

not have to + V: diễn tả ý không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gìmust not + V: diễn tả ý cấm đoán, không được phép=> You don't have to pick up Tom at the airport because Judy will pick him up.Tạm dịch: Bạn không cần phải đón Tom tại sân bay vì Judy sẽ đón anh ta.

Đáp án cần chọn là: B

Video liên quan

Chủ Đề