Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số có đáp án
Tải xuống
Câu 1: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3xtại x = 2 là:
A. 13
B. 10
C. 19
D. 9
Lời giải:
Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 - 3xta có:
23 + 2.22 - 3.2 = 8 + 8 - 6 = 10
Đáp án cần chọn là:A
Câu 2: Gía trị của biểu thức tại x = -2 là:
A. 1
B. -1
C. -5
D. 5
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 3: Cho biểu thức đại số A = x2 - 3x + 8. Gía trị của A tại x = -2 là:
A. 12
B. 18
C. -2
D. -24
Lời giải:
Thay x = -2 vào biểu thức A ta có: [-2]2 - 3.[-2] + 8 = 4 + 6 + 8 = 18
Vậy A = 18 tại x = -2
Đáp án cần chọn là:B
Câu 4: Cho biểu thức đại số A = x4 + 2x2 - 4. Gía trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1là:
A. 95
B. 59
C. -1
D. 103
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 5: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6y - 35. Gía trị của B tại x = 3; y = -4 là:
A. 16
B. 86
C. -32
D. -28
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 6: Cho biểu thức đại số B = -y2 + 3x3 + 10. Gía trị của B tại x = -1; y = 2là:
A. 9
B. 11
C. 3
D. -3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 7: Cho A = 4x2y-5 và B = 3x3y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1; y = 3
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. A B
Lời giải:
Suy ra A < B khi x = -1; y = 3
Đáp án cần chọn là:C
Câu 8: Cho . So sánh A và B khi x = 2; y = -4
A. A > B
B. A = B
C. A < B
D. A B
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 9: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 - 2x - 18 tại |x| = 4
A. B = 54
B. B = 70
C. B = 54 hoặc B = 70
D. B = 45 hoặc B = 70
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 10: Tính giá trị biểu thức M = 4x3 + x - 2020 tại |x| = 2
A. M = -1986
B. M = -2054
C. M = -1968 hoặc M = -2045
D. M = -1986 hoặc M = -2054
Lời giải:
Với |x| = 2thì M = -1986 hoặc M = -2054
Đáp án cần chọn là:D
Câu 11: Với x = -3; y = -2; z = 3thì giá trị biểu thức D = 2x3 - 3y2 + 8z + 5là
A. D = -36
B. D = 37
C. D = -37
D. D = -73
Lời giải:
Thay x = -3; y = -2; z = 3 vào biểu thức D ta có:
Vậy D = -37 tại x = -3; y = -2; z = 3
Đáp án cần chọn là:C
Câu 12: Với x = 4; y = -5; z = -2thì giá trị biểu thức là E = x4 + 4x2y - 6z
A. E = -25
B. E = -52
C. E = 52
D. E = -76
Lời giải:
Thay x = 4; y = -5; z = -2vào biểu thức E ta có:
Vậy E = -52 tại x = 4; y = -5; z = -2
Đáp án cần chọn là:B
Câu 13: Tính gía trị biểu thức D = x2[x+y] - y2[x+y] + x2 - y2 + 2[x+y] + 3
Biết rằng x + y + 1 = 0
A. D = 0
B. D = 3
C. D = 2
D. D = 1
Lời giải:
[vì x + y + 1 = 0]
Vậy D = 1 khi x + y + 1 = 0
Đáp án cần chọn là:D
Câu 14: Tính gía trị biểu thức M = 2[x-y] + x2[x-y] - y2[x-y] + 3
biết rằng x2 - y2 + 2 = 0
A. M = 0
B. M = 3
C. M = 2
D. M = 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 15: Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính gía trị biểu thức M = [x+y][y+z][x+z]
A. M = 0
B. M = -2
C. M = -4
D. M = 4
Lời giải:
Từ x + y + z = 0 x + y = -z; y + z = -x; x + z = -ythay vào M ta được:
M = [x+y][y+z][x+z] = [-z].[-x].[-y] = -xyz
Mà xyz = 4và x + y + z = 0 thì M = -4
Đáp án cần chọn là:C
Câu 16: Cho xyz = 8 và x + y + z = 0. Tính gía trị biểu thức N=[3x + 3y][2y+2z][4x+4z]
A. N = 0
B. N = 192
C. N = -192
D. N = -72
Lời giải:
Ta có:
N = [3x + 3y][2y+2z][4x+4z]
= [3[x+y]].[2[y+z]].[4[x+z]]
= 3.2.4.[x+y][y+z][x+z]
= 24.[x+y][y+z][x+z]
Từ x + y + z = 0 x + y = -z ; y + z = -x; x + z = -ythay vào N ta có:
N = 24.[x+y][y+z][x+z] = 24.[-z].[-x].[-y] = -24xyz>
Vậy nên N = -24.8 = -192
Đáp án cần chọn là:C
Câu 17: Tính giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2 có giá trị bằng 0
A. x = 25
B. x = 5
C. x = 25 hoặc x = -25
D. x = 5 hoặc x = -5
Lời giải:
Để biểu thức đại số25 - x2 có giá trị bằng0 thì
Đáp án cần chọn là:D
Câu 18: Tính giá trị của biến số để biểu thức đại số 18 - 2y2có giá trị bằng 0
A. y = 4,5
B. y = 3
C. y = 4,5 hoặc y = -4,5
D. y = 3 hoặc y = -3
Lời giải:
Để biểu thức đại số18 - 2y2có giá trị bằng0 thì
Đáp án cần chọn là:D
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A=[x + 1][x2 + 2]có giá trị bằng 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Vậy giá trị của A là 0 tại x = -1
Có một giá trị của x để A = 0
Đáp án cần chọn là:B
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức B=[x2 - 4][2x + 1]có giá trị bằng 0
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 21: Để biểu thức C = [x + 1]2 + 3|y - 2|đạt giá trị bằng 0 khi x; y bằng:
A. x = -1; y = 2
B. x = 1; y = 2
C. x = -1; y = -2
D. x = 1; y = -2
Lời giải:
Từ đó dấu "=" xảy ra khi x + 1 = 0 và y - 2 = 0
Hay x = -1; y = 2
Vậy C = 0 khi x = -1; y = 2
Đáp án cần chọn là:A
Câu 22: Để biểu thức D=[2y-4]2 + 5|x-5| đạt giá trị bằng 0 khi x; y bằng:
A. x = 5; y = 2
B. x = 5; y = -2
C. x = -5; y = -2
D. x = -5; y = 2
Lời giải:
Từ đó dấu "=" xảy ra khi 2y - 4 = 0 và x - 5 = 0
Hay x = 5; y = 2
Vậy D = 0 khi x = 5; y = 2
Đáp án cần chọn là:A
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = [x-3]2 + [y - 2]2 + 5
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Lời giải:
Gía trị nhỏ nhất của A là 5 khi x = 3; y = 2
Đáp án cần chọn là:D
Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = [3x+6]2 + 2[y + 3]2 + 2020
A. 2002
B. 2032
C. 0
D. 2020
Lời giải:
Gía trị nhỏ nhất của A là 2020 khi x = -2; y = -3
Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 8 - |3x-5|
A. 9
B. 6
C. 8
D. 5
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 11 - 3|3-x|
A. 9
B. 11
C. 3
D. 0
Lời giải:
Vậy B đạt giá trị lớn nhất là 11 tại x = 3
Đáp án cần chọn là:B
Câu 27: Biểu thức P = [x2 - 4]2 + |y-5| - 1đạt giá trị nhỏ nhất là
A. 2
B. 3
C. 1
D. -1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 28: Biểu thức P = [x3 - 8]2 + |2y + 9| - 20 đạt giá trị nhỏ nhất là
A. -20
B. 0
C. -75
D. 20
Lời giải:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 10 - [y2 - 25]4
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
Lời giải:
Vậy giá trị lớn nhất M = 10 tại y = 5 hoặc y = -5
Đáp án cần chọn là:C
Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 110 - [2x2 - 162]6
A. 109
B. 100
C. 110
D. 101
Lời giải:
Vậy giá trị lớn nhất của M = 110 tại x = -9 hoặc x = 9
Đáp án cần chọn là:C
Tải xuống
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Toán lớp 7 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:
Xem thêm các loạt bài Để học tốt Toán 7 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube Tôi