Bài tập Toán 9 chương 1 có đáp án

Với Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 9 chọn lọc, có đáp án | Toán lớp 9 Toán lớp 9 tổng hợp bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Chương 1 Đại Số từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 9.

Câu 1: Biểu thức

có nghĩa khi ?

Lời giải:

Chọn đáp án D.

Câu 2: Biểu thức

có nghĩa khi ?

A. x < 1        B. x ≥ 3/2        C. 1 ≤ x ≤ 3/2        D. x ≥ -7

Lời giải:

Chọn đáp án C.

Câu 3: Biểu thức

có nghĩa khi ?

Lời giải:

Chọn đáp án B.

Câu 4: Biểu thức

có nghĩa khi ?

A. x ∈ R        B. x > 4        C. x ≤ 4        D. x ∈ R\{4}

Lời giải:

- Vì biểu thức trong căn bậc ba luôn tồn tại với mọi x ∈ R

Nên có nghĩa với mọi x ∈ R

Chọn đáp án A.

Câu 5: Biểu thức

có nghĩa khi ?

Lời giải:

Chọn đáp án D.

Câu 6: Kết quả của phép tính

là?

A. 6        B. 4√2        C. -4√2        D. -6

Lời giải:

Ta có

Chọn đáp án A.

Câu 7: Kết quả của phép tính

là ?

A. 2        B. -4        C. 4        D. √2

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án C.

Câu 8: Kết quả của phép tính

là ?

A. √5        B. 2√5        C. 0        D. 1

Lời giải:

Ta có

Nên:

Chọn đáp án D.

Câu 9: Kết quả của phép tính

là ?

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án C.

Câu 10: Kết quả của phép tính

là ?

A. A = 1        B. A = -1        C. A = √2        D. A = 0

Lời giải:

Đặt:

Chọn đáp án A.

Câu 11: Phương trình √x = a vô nghiệm khi ?

A. a = 0        B. a > 0        C. a < 0        D. a ≠ 0

Lời giải:

Phương trình √x = a có nghiệm ⇔ a ≥ 0

⇒ Đáp án A, B sai

    + Với a ≠ 0 ta vẫn có thể xảy ra trường hợp a > 0 nên với a ≠ 0 phương trình có nghiệm.

⇒ Với a < 0 phương trình √x = a vô nghiệm.

Chọn đáp án C.

Câu 12: Căn bậc hai số học của 9 là ?

A. 3        B. -3        C. ±3        D. 81

Lời giải:

Ở đây, ta phải nhớ: số a không âm thì chỉ có một căn bậc hai số học và số a đó có hai căn bậc hai là ±√a.

Căn bậc hai số học của 9 là 3 và 3 > 0; 32 = 9

Chọn đáp án A.

Câu 13: So sánh 9 với √79, ta được kết luận đúng nào ?

A. 9 < √79        B. 9 = √79

C. 9 > √79        D. Không so sánh được

Lời giải:

Ta có 81 > 79 ⇒ √81 > √79 ⇒ 9 > √79

Chọn đáp án C.

Câu 14: Rút gọn biểu thức

bằng ?

A. 3ab2        B. 3a2b        C. 3|a|b2        D. 3a|b2|

Lời giải:

Ta có:

[Vì chưa có điều kiện của a và b2 ≥ 0 ∀ b]

Chọn đáp án C.

Câu 15: Biểu thức

với y < 0 được rút gọn là ?

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án A.

Câu 16: Rút gọn biểu thức

với x < 4 là ?

A. 5 - x        B. 3 - x        C. 3 + x        D. x - 4

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án A.

Câu 17: Nếu

thì giá trị của x là ?

A. x = 11        B. x = -1        C. x = 121        D. x = 4

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ 0

Ta có:

⇔ 5 + √x = 16

⇔ √x = 11 ⇔ x = 121

Chọn đáp án C.

Câu 18: Giá trị của x để

là?

A. x = 2        B. x = 4        C. x = 13        D. x = 11

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ -1/2

Ta có:

Chọn đáp án B.

Câu 19: Nếu

thì giá trị của x là ?

A. x = 3        B. x = 9/5        C. x = 9        D. x = 4

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ 0

Ta có:

⇔ 3√x - 2√x = 3

⇔ √x = 3 ⇔ x = 9

Kết hợp điều kiện ta được x = 9.

Chọn đáp án C.

Câu 20: Giá trị của biểu thức

khi a = 2 và b = -√3, bằng giá trị nào sau đây ?

A. 6[2 + √3]        B. 6[2 - √3]

C. 3[2 + √3]        D. 3[2 - √3]

Lời giải:

Ta có

Với a = 2 và b = -√3, ta có:

Chọn đáp án A.

Câu 21: Giá trị của x để biểu thức

nhận giá trị nguyên?

A. {1; 2}        B. {0; 1}        C. {2; 4}        D. {0; 4}

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ 0

Ta có:

Chọn đáp án B.

Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

là ?

A. 3        B. 1        C. √3        D. √2

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án C.

Câu 23: Cho phương trình

, nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 + x2 = 5

B. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1.x2 = -9

C. Nghiệm của phương trình đã cho thỏa mãn x ∈ [-1; 5]

D. Phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 - 9/x2 = 4

Lời giải:

Điều kiện:

Kết hợp điều kiện ta thấy hai giá trị trên đều thỏa mãn điều kiện.

Khi đó ta có

Chọn đáp án B.

Câu 24: Kết quả của rút gọn biểu thức

là?

A. A = 1        B. A = √x + √y

C. A = √x - √y        D. A = 2√y

Lời giải:

Điều kiện: x ≥ 0; y ≥ 0; x + y > 0

Ta có:

Vậy A = 1

Chọn đáp án A.

Câu 25: Cho biểu thức

[với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4].

Tìm giá trị của x để B < 0.

A. 0 < x < 1/4        B. 0 ≤ x < 1/4

C. x > 1/4        D. x ≤ 0

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án B.

Câu 26: Cho biểu thức

A =

Nếu

thì Max A bằng ?

A. 9        B. 3        C. 36        D. 18

Lời giải:

Điều kiện

Ta có:

Chọn đáp án A.

Câu 27: Cho biểu thức

biết x + y = 8. Giá trị lớn nhất của biểu thức là ?

A. 1        B. √2        C. √3        D. √5

Lời giải:

Áp dụng BĐT Bunhia – copxki ta có:

Chọn đáp án B.

Câu 28: Cho

Tính giá trị của biểu thức

A. A = 6        B. A = 3        C. A = 5        D. A = 7

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án D.

Câu 29: Cho biểu thức A = [x3 + 12x - 31]2012. Tính giá trị của A tại

A. A = 22012        B. A = 1        C. A = 21006        D. 0

Lời giải:

Ta có:

Chọn đáp án B.

Câu 30: Nghiệm của phương trình

là ?

Lời giải:

Điều kiện x ∈ [-5; 3]

Ta có:

Đặt

Khi đó

Chọn đáp án B.

Câu 31: Cho biểu thức

Với giá trị nào của x thì A > 1

Lời giải:

Điều kiện x ≥ 0; x ≠ 1; x ≠4.

Chọn đáp án C.

Câu 32: Giá trị x, y, z để thỏa mãn

là ?

A. x = 1; y = 3; z = 2        B. x = 1; y = 2; z = 4

C. x = 4; y = 3; z = 2        D. x = 1; y = 2; z = 2

Lời giải:

Chọn đáp án A.

Câu 33: Cho các biểu thức

và Q[x] = x + √x + 3. Tìm số nguyên x0 sao cho P[x0] và Q[x0] là các số nguyên, đồng thời P[x0] là ước của Q[x0].

A. x0 = 4        B. x0 = 1        C. x0 = 3        D. x0 = 2

Lời giải:

Chọn đáp án A.

Câu 34: Cho biểu thức

P =

Tìm giá trị tự nhiên m để P là số tự nhiên ?

A. m = 9        B. m = 4        C. m ∈ {4; 9}        D. m = 1

Lời giải:

Thử lại, với m= 4 thì P =3 [ thỏa mãn]

Với m = 0 thì P = -1 [ không là số tự nhiên].

Với m = 9 thì P = 2 [ thỏa mãn]

Vậy m = 4 hoặc m = 9.

Chọn đáp án C.

Câu 35: Cho x, y, z > 0 thỏa mãn xy + yz + zx = 1. Tính giá trị của biểu thức:

A. A = 1        B. A = 3        C. A = 2        D. A = 0

Lời giải:

Vì x, y ,z > 0 nên x + y > 0; y + z > 0 và x + z > 0

Ta có:

Khi đó

A = x[y + z] + y[x + z] + z[x + y]

= xy + xz + xy + yz + xz + zy = 2[xy + yz + zx] = 2

Chọn đáp án C.

Video liên quan

Chủ Đề