Bài - the sounds of english - unit 4. animlas - tiếng anh 2 - explore our world

Listen again, trace and write. [Nghe lại, tô chữ và viết] track B69, 70
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2

Bài 1

Task 11. Listen and say. [Nghe và nói]

Listen again, trace and write. [Nghe lại, tô chữ và viết] track B69, 70

Lời giải chi tiết:

- monkey: con khỉ

- zebra: con ngựa vằn

- crocodile: con cá sấu

Bài 2

Task 12. Listen and chant. [Nghe và nói] track B71

Lời giải chi tiết:

Look, Im a lion.

I walk and I run.

Look, I'm a zebra.

standing in the sun.

Tạm dịch:

Nhìn này, tôi là một con sư tử.

Tôi đi bộ và tôi chạy.

Nghe này, tôi là một con ngựa vằn.

đang đứng dưới nắng.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề