- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5+6
- Bài 6
Bài 1
Task 1Circle A, B, C, or D for each picture
[Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]
Lời giải chi tiết:
Đápán:
1.
cooking[nấu ăn]
writing [viết]
standing [đứng]
talking [nói chuyện]
===> Đáp án B
2.
happy [vui vẻ]
sad [buồn]
angry [tức giận]
tired [mệt mỏi]
===> Đáp án A
3.
physical exercise [bài tập thể chất]
computer studies[khoa học máy tính/ tin học]
physics experiment[thí nghiệm vật lý]
English practice [thực hành tiếng Anh]
===> Đáp án C
4.
dinner time [giờăn tối]
maths things [dụng cụ toán học]
playing field [sân chơi]
break time[giờ giải lao]
===> Đáp án A
5.
kitchen things [dụng cụ bếp]
school things [dụng cụ học tập]
pens and pencils [bút và bút chì]
e-books [sáchđiện tử]
===> Đáp án B
Bài 2
Task 2Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.
[Tìm từ khác loại A, B, C hay D. Sauđóđọc to lên]
Lời giải chi tiết:
1. A. nurse [y tá] B. father [bố/ cha]
C. teacher [giáo viên] D. engineer[kỹ sư]
===>Đáp án B
2. A. studying [học] B. singing [hát]
C. morning [buổi sáng] D. listening[nghe]
===>Đáp án C
3. A. notebook [vở] B. compass [com-pa]
C. schoolbag [cặp sách] D basketball[bóng rổ]
===>Đáp án D
4. A. English [tếng Anh] B. Viet Nam [Việt Nam]
C. maths [toán] D geography[địa lý]
===>Đáp án B
5. A. canteen [căn-tin] B. library [thư viện]
C. classroom [phòng học] D bedroom [phòng ngủ]
===>Đáp án D
Bài 3
Task 3What are these things? Write the words in the spaces.
[Nhữngđồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]
Lời giải chi tiết:
1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.
[Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]
=> [It is] a bench.[Đó là ghế dài]
2. They are of different colours. You draw and colour with them.
[Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu với chúng]
=> [They are] colour pencils.[Chúng là bút chì màu.]
3. It has two wheels. Many students ride it to school.
[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường]
=> [It is] a bicycle.[Đó là xeđạp]
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
[Nó có nhều ký tựvà từ. Bạn dùng nóđểtra cứutừmới]
=>[It is] a dictionary.[Đó là từđiển]
5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
[Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắngđể viết ghi chú lên nó]
=> [It is] anotebook/copybook.[Đó là vở ghi]
6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.
[Có 32 loại được sử dụng trong cờvua. Bạn dùng chúng khi chơi cờvua]
=> [They are] chessmen.[Chúng là quân cờ]
7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
[Đó là một căn phòngở trường nơi có sách, báo... để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thểđọc sách và học tập ở đây.]
=> [It is] a library.[Đó là thư viện]
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
[Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tườngđểtrang trí.]
=> [It is] a poster.[Đó là tờ quảng cáo]
Bài 4
Task 4Put the verbs in brackets in the correct tense form.
[Đặt từ trong ngoặcở dạng đúng của thì]
Lời giải chi tiết:
1. School [finish] at 4.30 p.m. every day.
Đáp ánSchoolfinishesat 4.30 p.m. every day.
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: Everyday
Tạm dịch:Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày
2. you often [eat] lunch in the school canteen?
Đáp án:Doyou ofteneatlunch in the school canteen?
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết trạng từ chỉ tần suấtoftencủa thì hiện tại đơn
Tạm dịch:Bạn có thườngăn trưa ở căn-tin của trườngkhông?
3. - Where you [be], Phong?
- I'm upstairs. I [do] my homework.
Đáp án:-Whereareyou, Phong? - I'm upstairs. Iam doingmy homework.
Giải thích: Việc làm bài tập về nhà đang diễn ra tại thời điểm nói nên đông từ do ở đây được chia về thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:Bạnở đâu vậyPhong?
Mình đang ở tầng trên nè. Mìnhđang làm bài tập vềnhà.
4. It's warm today. I [not want] [stay] at home now. What about [go] swimming in the river?
Đáp án:It's warm today. Idon't want tostayat home now. What aboutgoingswimmingin the river?
Giải thích:động từ want + to V [ mong muốn làm gì]
What about + Ving [Gợi í làm việc gì]
Tạm dịch:Hôm nay oi bức quá. Mình không muốnở nhà lúc này. Chúng tađi tắm sông nhé?
5. Listen! they [sing] in the classroom?
Đáp án:Listen!Are they singingin the classroom?
Giải thích: Listen là động từ mệnh lệnh theo sau đó sẽ là thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:Nghe kia! Họđang hát trong lớp họcđúng không?
6. My family likes [spend] our summer holidays at the seaside.
Đáp án: My family likesto spend/ spendingour summer holidays at the seaside.
Giải thích: động từ like + Ving/ To V [thích làm gì]
Tạm dịch:Giađình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hèở bãi biển.
Bài 5+6
Task 5Fill each blank with a word/phrase in the box.
[Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từtrong khung]
ball games [các trò chơi liên quan đến bóng]
have [có]
English lessons[có giờ học tiếng Anh]
international[quốc tế]
housework [việc nhà]
subjects [môn học]
share [chia sẻ]
study[học tập]
Lời giải chi tiết:
1. - Do you have on Monday? - No, on Tuesday.
Đáp án:Do you haveEnglish lessons onMonday? - No, on Tuesday.
Tạm dịch: Bạn có giờ học tiếng Anh vào thứ hai không? -Không, tôi có vào thứ 3
2. My brother wants to film and photography.
Đáp án: My brother wants tostudyfilm and photography.
Tạm dịch:Anh trai tôi muốn học quay phim và chụp ảnh
Giải thích: sau to là một động từ
3. Children like to play .
Đáp án: Children like to playball games.
Giải thích: play + môn thể thao
Tạm dịch:Trẻ em thích chơi những trò chơi về bóng
4. My sister sometimes helps my mother to do the .
Đáp án:My sister sometimes helps my mother to do thehousework.
Tạm dịch:Em gái tôi thỉnh thoảng giúp mẹ làm việc nhà.
5. - What do you usually for breakfast? - Bread and milk.
Đáp án: - What do you usuallyhavefor breakfast? - Bread and milk.
Tạm dịch: Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?-Bánh mì và sữa
6. A good friend is ready to things with his/her classmates.
Đáp án: A good friend is ready tosharethings with his/her classmates.
Tạm dịch:Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.
7. There are ______schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
Đáp án: There areinternationalschools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ
Tạm dịch:Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
8. We have some new in this school year: physics, computer studies, etc
Đáp án: We have some new subjects in this school year: physics, computer studies, etc
Tạm dịch: Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, ...
Bài 6
Task 6: Add at least two more words to the following groups.
[Thêm ít nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây]
- Seasons: spring, summer [Mùa: xuân, hè/ hạ]
=> fall/ autumn, winter [mùa thu, đông]
Lời giải chi tiết:
- School subjects: physics, maths,[Các môn học ở trường: vật lý, toán,]
Đápán:literature, history [ ngữ văn, lịch sử]
- School things: pens, pencils,[ Các dụng cụ học tập: bút mực, bút chì,]
Đápán:rulers, erasers [ thước, cục tẩy]
- Sports and games: football, judo,[Các môn thể thao và trò chơi: bóng đá, judo,]
Đápán:badminton, volleyball [ cầu lông, bóng chuyền]
- Languages: English, Vietnamese,[Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Việt,]
Đápán:German, Japanese [ tiếng Đức, tiếng Nhật]