Bao nhiêu chất sau đây tác dụng được với axit h2 so4 loãng

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8 Đáp án đúng
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7


Giải thích câu trả lời


Click để xem giải thích của đáp án

[Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây]
[Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ website luôn miễn phí cho tất cả học sinh]
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án
Advertisement

Bài tập về phản ứng oxi hóa - khử

Cho từng chất Fe, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5



Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.



Liên quan tới phương trình

2Fe + 6H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2 4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 4H2SO4 + Fe3O4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + FeSO4 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 6Fe[NO3]2 + 9H2SO4 => 3Fe2[SO4]3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 4Fe[NO3]2 + 7H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 7H2O + SO2 9Fe[NO3]2 + 6H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3

Xem Đáp Án

2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án
Advertisement

Nhận biết

Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba[OH]2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg[HCO3]2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH[NH2]COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2[SO4]3 ----> ;



Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 7
  • Câu C. 10
  • Câu D. 12



Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH



Liên quan tới phương trình

3BaCl2 + Fe2[SO4]3 => 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 => CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 => CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O => FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 => H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 => 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 => H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba[OH]2 => H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 => C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI => 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg[HCO3]2 => H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH[NH2]COONa => NaCl + CH3CH[NH3Cl]COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 => H2O + NH3 + CH2=CH-COONa

Xem Đáp Án

Bài tập về phản ứng oxi hóa - khử

Cho từng chất Fe, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 8
  • Câu B. 6
  • Câu C. 7
  • Câu D. 5



Nguồn nội dung

Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.



Liên quan tới phương trình

2Fe + 6H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2 4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 4H2SO4 + Fe3O4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + FeSO4 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 6Fe[NO3]2 + 9H2SO4 => 3Fe2[SO4]3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 4Fe[NO3]2 + 7H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 7H2O + SO2 9Fe[NO3]2 + 6H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3

Xem Đáp Án

H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl [đặc] [t0] Khí X + ... [1];
Na2SO3 + H2SO4 [đặc] [t0] Khí Y + ... [2];
NH4Cl + NaOH [t0] Khí Z + ... [3];
NaCl [r] + H2SO4 [đặc] [t0] Khí G + ... [4];
Cu + HNO3 [đặc] [t0] Khí E + ... [5];
FeS + HCl [t0] Khí F + ... [6];
Những khí tác dụng được với NaOH [trong dung dịch] ở điều kiện thường là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. X, Y, Z, G.
  • Câu B. X, Y, G.
  • Câu C. X, Y, G, E, F.
  • Câu D. X, Y, Z, G, E, F.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Cl2 + 2NaOH => H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 => Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl => HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH => H2O + NaCl 2NaOH + SO2 => H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl => H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 => H2O + NaNO2 + NaNO3

Xem Đáp Án

Phản ứng hóa học

1. H2S+ SO2
2. Ag + O3
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng
4. SiO2+ Mg
5. SiO2 + HF
6. Al2O3 + NaOH
7. H2O2 + Ag2O
8. Ca3P2 + H2O
Số phản ứng oxi hóa khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 4
  • Câu B. 6
  • Câu C. 5
  • Câu D. 3



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

2Ag + O3 => Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 => 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH => H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 => 2H2O + 3S H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 SiO2 + 4HF => 2H2O + SiF4 2Mg + SiO2 => Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O => Ca[OH]2 + 2PH3

Xem Đáp Án

Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 8



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 O2 + S => SO2 2FeS2 + 14H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 14H2O + 15SO2 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 => 2H2O + 2SO2 + CO2

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2

Phản ứng hóa học

Cho các cặp chất :
[1] dung dịch FeCl3 và Ag [2] dung dịch Fe[NO3]2 và dung dịch AgNO3
[3] S và H2SO4 [đặc nóng] [4] CaO và H2O
[5] dung dịch NH3 + CrO3 [6] S và dung dịch H2SO4 loãng
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 5
  • Câu B. 4
  • Câu C. 2
  • Câu D. 3



Nguồn nội dung

THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN



Liên quan tới phương trình

AgNO3 + Fe[NO3]2 => Ag + Fe[NO3]3 CaO + H2O => Ca[OH]2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2NH3 + 2CrO3 => 3H2O + N2 + Cr2O3

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án

Phản ứng tạo khí SO2

Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 8



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 O2 + S => SO2 2FeS2 + 14H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 14H2O + 15SO2 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 => 2H2O + 2SO2 + CO2

Xem Đáp Án

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án

2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2

Phản ứng hóa học

Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2[SO4]3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu[OH]2 ->

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. a, b, d, e, f, g.
  • Câu B. a, b, d, e, f, h.
  • Câu C. a, b, c, d, e, g.
  • Câu D. a, b, c, d, e, h.



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

CH3CHO + H2 => CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 => C2H4Br2 FeS + H2SO4 => H2S + FeSO4 Cu + Fe2[SO4]3 => 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag[NH3]2OH => 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH[CHOH]4COONH4

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án

Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng

Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 5
  • Câu C. 7
  • Câu D. 4



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Nhận biết chất khí

Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 ----> ;
Cl2 + H2S ----> ;
H2SO4 + Fe3O4 ----> ;
C4H8 + H2O ---> ;
H2 + CH2=CH-COOH ----> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;


Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 2
  • Câu B. 3
  • Câu C. 4
  • Câu D. 5



Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH



Liên quan tới phương trình

Cl2 + F2 => 2ClF 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O Cl2 + H2S => 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 => C6H2Br3NH2 + 3HBr H2 + CH2=CH-COOH => CH3CH2COOH

Xem Đáp Án

phản ứng tạo đơn chất

Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al[OH]3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH[CH3]2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
[CH3COO]2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + [CH3NH3]2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 24
  • Câu B. 16
  • Câu C. 8
  • Câu D. 4



Nguồn nội dung

Tài liệu luyện thi ĐH



Liên quan tới phương trình

[CH3COO]2Ca => CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl => H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O => HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 => Al[OH]3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 => 2Fe[NO3]2 + 3H2O 4FeO + O2 => 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 => Na2SO4 + Fe[OH]2 Fe + 8HCl + Fe3O4 => 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 => 2ClF 3Cl2 + 8NH3 => N2 + 6NH4Cl NaOH + HF => H2O + NaF 2Al[OH]3 + 3H2SO4 => Al2[SO4]3 + 6H2O H2 + S => H2S K2CO3 => K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O Al + H2O + KOH => 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 => Ba + MgSO4 Cl2 + H2S => 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 => C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 => 2AgBr 2HCl + [CH3NH3]2CO3 => 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O => 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH => H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH => H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH => CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 => 2CH3CHO C6H5CH[CH3]2 => C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 => 2[NH4]2SO4 + Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2

Xem Đáp Án

3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S

Phản ứng hóa học

Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 8



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc,
nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 1



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2

Phản ứng hóa học

Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 8



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với dd NaOH loãng

Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
  • Câu B. FeCl3, MgO, Cu
  • Câu C. CuO, NaCl, CuS
  • Câu D. Al2O3, Ba[OH]2, Ag



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

Al2O3 + 3H2SO4 => Al2[SO4]3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 => 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 => H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 => H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO => H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba[OH]2 => 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2

Xem Đáp Án

H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Phản ứng hóa học

Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa khử là:

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 7
  • Câu C. 9
  • Câu D. 8



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 6
  • Câu B. 8
  • Câu C. 5
  • Câu D. 7



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng

Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc,
nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?

Ôn Thi Đại Học Cơ bản

  • Câu A. 3
  • Câu B. 5
  • Câu C. 6
  • Câu D. 1



Nguồn nội dung

Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học



Liên quan tới phương trình

2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2

Xem Đáp Án

Video liên quan

Chủ Đề