Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8 Đáp án đúng
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Giải thích câu trả lời
Click để xem giải thích của đáp án
[Bạn sẽ được dẫn tới trang quảng cáo và hiển thị trong vòng 15 giây]
[Quảng cáo sẽ giúp chúng mình giữ website luôn miễn phí cho tất cả học sinh]
Cảm ơn các bạn rất nhiều ^^!
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Các câu hỏi có sử dụng cùng Phương Trình Hoá Học
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Bài tập về phản ứng oxi hóa - khử
Cho từng chất Fe, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Liên quan tới phương trình
2Fe + 6H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2 4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 4H2SO4 + Fe3O4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + FeSO4 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 6Fe[NO3]2 + 9H2SO4 => 3Fe2[SO4]3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 4Fe[NO3]2 + 7H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 7H2O + SO2 9Fe[NO3]2 + 6H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3
2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Nhận biết
Cho các phương trình phản ứng sau, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
CaOCl2 + H2O + CO2 ----> ;
SO2 + Ba[OH]2 ---> ;
KOH + NO2 --------> ;
CH3COOH + NH3 ----> ;
NaOH + CH2=CH-COONH4 ---> ;
H2SO4 + P ---------> ;
Fe + H2O ----> ;
FeCO3 + H2SO4 ----> ;
HCl + KHCO3 ----> ;
Fe2O3 + HI ----> ;
Mg[HCO3]2 ---t0----> ;
Br2 + C2H6 -------> ;
H2O + NO2 ----> ;
HCl + CH3CH[NH2]COONa -----> ;
HNO3 + Zn -----> ;
BaCl2 + Fe2[SO4]3 ----> ;
- Câu A. 5
- Câu B. 7
- Câu C. 10
- Câu D. 12
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
3BaCl2 + Fe2[SO4]3 => 2FeCl3 + 3BaSO4 CH3COOH + NH3 => CH3COONH4 2CaOCl2 + H2O + CO2 => CaCO3 + CaCl2 + 2HClO Fe + H2O => FeO + H2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2KOH + 2NO2 => H2O + KNO2 + KNO3 H2O + 3NO2 => 2HNO3 + NO HCl + KHCO3 => H2O + KCl + CO2 SO2 + Ba[OH]2 => H2O + BaSO3 Br2 + C2H6 => C2H5Br + HBr Fe2O3 + 6HI => 3H2O + I2 + 2FeI2 Mg[HCO3]2 => H2O + MgCO3 + CO2 HCl + CH3CH[NH2]COONa => NaCl + CH3CH[NH3Cl]COOH NaOH + CH2=CH-COONH4 => H2O + NH3 + CH2=CH-COONa
Bài tập về phản ứng oxi hóa - khử
Cho từng chất Fe, Fe[OH]2, Fe[OH]3, Fe3O4, Fe2O3, Fe[NO3]2, Fe[NO3]3, FeSO4, Fe2[SO4]3, FeCO3 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khử là:
Ôn Thi Đại Học Cơ bản- Câu A. 8
- Câu B. 6
- Câu C. 7
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Bộ chuyên đề luyện thi hóa vô cơ - đại cương - Quách Văn Long.
Liên quan tới phương trình
2Fe + 6H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3SO2 4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 4H2SO4 + Fe3O4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + FeSO4 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 6Fe[NO3]2 + 9H2SO4 => 3Fe2[SO4]3 + 4H2O + 10HNO3 + NO 4Fe[NO3]2 + 7H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 7H2O + SO2 9Fe[NO3]2 + 6H2SO4 => 2Fe2[SO4]3 + 6H2O + 3NO + 5Fe[NO3]3
H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2
Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
MnO2 + HCl [đặc] [t0] Khí X + ... [1];
Na2SO3 + H2SO4 [đặc] [t0] Khí Y + ... [2];
NH4Cl + NaOH [t0] Khí Z + ... [3];
NaCl [r] + H2SO4 [đặc] [t0] Khí G + ... [4];
Cu + HNO3 [đặc] [t0] Khí E + ... [5];
FeS + HCl [t0] Khí F + ... [6];
Những khí tác dụng được với NaOH [trong dung dịch] ở điều kiện thường là:
- Câu A. X, Y, Z, G.
- Câu B. X, Y, G.
- Câu C. X, Y, G, E, F.
- Câu D. X, Y, Z, G, E, F.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Cl2 + 2NaOH => H2O + NaCl + NaClO Cu + 4HNO3 => Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2 FeS + 2HCl => FeCl2 + H2S H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 H2SO4 + NaCl => HCl + NaHSO4 4HCl + MnO2 => Cl2 + 2H2O + MnCl2 HCl + NaOH => H2O + NaCl 2NaOH + SO2 => H2O + Na2SO3 NaOH + NH4Cl => H2O + NaCl + NH3 2NaOH + 2NO2 => H2O + NaNO2 + NaNO3
Phản ứng hóa học
1. H2S+ SO2
2. Ag + O3
3. Na2SO3 + H2SO4 loãng
4. SiO2+ Mg
5. SiO2 + HF
6. Al2O3 + NaOH
7. H2O2 + Ag2O
8. Ca3P2 + H2O
Số phản ứng oxi hóa khử là:
- Câu A. 4
- Câu B. 6
- Câu C. 5
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2Ag + O3 => Ag2O + O2 Ag2O + H2O2 => 2Ag + H2O + O2 Al2O3 + 2NaOH => H2O + 2NaAlO2 2H2S + SO2 => 2H2O + 3S H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 SiO2 + 4HF => 2H2O + SiF4 2Mg + SiO2 => Si + 2MgO Ca3P2 + 3H2O => Ca[OH]2 + 2PH3
Phản ứng tạo khí SO2
Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 O2 + S => SO2 2FeS2 + 14H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 14H2O + 15SO2 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 => 2H2O + 2SO2 + CO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2
Phản ứng hóa học
Cho các cặp chất :
[1] dung dịch FeCl3 và Ag [2] dung dịch Fe[NO3]2 và dung dịch AgNO3
[3] S và H2SO4 [đặc nóng] [4] CaO và H2O
[5] dung dịch NH3 + CrO3 [6] S và dung dịch H2SO4 loãng
Số cặp chất có xảy ra phản ứng là:
- Câu A. 5
- Câu B. 4
- Câu C. 2
- Câu D. 3
Nguồn nội dung
THPT THANH CHƯƠNG - NGHỆ AN
Liên quan tới phương trình
AgNO3 + Fe[NO3]2 => Ag + Fe[NO3]3 CaO + H2O => Ca[OH]2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2NH3 + 2CrO3 => 3H2O + N2 + Cr2O3
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr
Phản ứng tạo khí SO2
Trong các hóa chất Cu, C, S, Na2SO3, FeS2, FeSO4; O2, H2SO4 đặc. Cho
từng cặp chất phản ứng với nhau thì số cặp chất có phản ứng tạo ra khí SO2 là:
- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 2H2SO4 + 2FeSO4 => Fe2[SO4]3 + 2H2O + SO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 O2 + S => SO2 2FeS2 + 14H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 14H2O + 15SO2 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2 C + 2H2SO4 => 2H2O + 2SO2 + CO2
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr
2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2
Phản ứng hóa học
Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H2SO4đ,n ->
b. FeS + H2SO4đ,n ->
c. Al2O3 + HNO3 ->
d. Cu + Fe2[SO4]3 ->
e. RCHO + H2 --Ni,t0-->
f. glucose + AgNO3 + NH3 + H2O ->
g. etilen + Br2 ->
h. glixerol + Cu[OH]2 ->
- Câu A. a, b, d, e, f, g.
- Câu B. a, b, d, e, f, h.
- Câu C. a, b, c, d, e, g.
- Câu D. a, b, c, d, e, h.
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
CH3CHO + H2 => CH3CH2OH 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 Br2 + C2H4 => C2H4Br2 FeS + H2SO4 => H2S + FeSO4 Cu + Fe2[SO4]3 => 2FeSO4 + CuSO4 C6H12O6 + 2Ag[NH3]2OH => 2Ag + H2O + 3NH3 + CH2OH[CHOH]4COONH4
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, SiO2, P, Na3PO4, Ag, Au, FeO, Cu, Fe2O3.
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr
Chất bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc nóng
Cho các chất: KBr, S, Si, 2 3 4 2 3 SiO ,P,Na PO ,Ag,Au,FeO,Cu,Fe O .
Trong các chất trên số chất có thể oxi hóa bởi dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng là:
- Câu A. 6
- Câu B. 5
- Câu C. 7
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Cu + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + CuSO4 H2SO4 + 2HBr => Br2 + 2H2O + SO2 5H2SO4 + 2P => 2H2O + 5SO2 + 2H3PO4 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + KBr => KHSO4 + HBr
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Nhận biết chất khí
Trong các phương trình hóa học dưới đây, có bao nhiêu phương trình tạo ra chất khí?
Cl2 + F2 ----> ;
Cl2 + H2S ----> ;
H2SO4 + Fe3O4 ----> ;
C4H8 + H2O ---> ;
H2 + CH2=CH-COOH ----> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
- Câu A. 2
- Câu B. 3
- Câu C. 4
- Câu D. 5
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
Cl2 + F2 => 2ClF 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O Cl2 + H2S => 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 => C6H2Br3NH2 + 3HBr H2 + CH2=CH-COOH => CH3CH2COOH
phản ứng tạo đơn chất
Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:
Fe + HCl + Fe3O4 --> ;
NaOH + HF --> ;
O2 + CH2=CH2 --> ;
H2 + S --> ;
C2H5OH + H2N-CH2-COOH --> ;
O2 + C4H8O --> ;
Cl2 + H2O --> ;
CaCO3 + HCl --> ;
Al[OH]3 + H2SO4 ---> ;
C6H5CH[CH3]2 --t0--> ;
Mg + BaSO4 --> ;
FeO + O2 --> ;
Al + H2O + KOH --> ;
Fe2O3 + HNO3 ---> ;
[CH3COO]2Ca --t0--> ;
NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH --> ;
Cl2 + NH3 --> ;
HCl + [CH3NH3]2CO3 --> ;
Cu + H2SO4 + NH4NO3 ---> ;
NaOH + NH4HSO3 ---> ;
H2O + KAlO2 + CO2 --> ;
Cl2 + F2 --> ;
K2CO3 --t0--> ;
Cl2 + H2S --> ;
NaOH + FeSO4 ---> ;
Ag + Br2 --> ;
H2SO4 + Fe3O4 ---> ;
C4H8 + H2O --> ;
H2 + CH2=CH-COOH --> ;
Br2 + C6H5NH2 ---> ;
- Câu A. 24
- Câu B. 16
- Câu C. 8
- Câu D. 4
Nguồn nội dung
Tài liệu luyện thi ĐH
Liên quan tới phương trình
[CH3COO]2Ca => CaCO3 + CH3COCH3 CaCO3 + 2HCl => H2O + CO2 + CaCl2 Cl2 + H2O => HCl + HClO 2H2O + KAlO2 + CO2 => Al[OH]3 + KHCO3 Fe2O3 + 6HNO3 => 2Fe[NO3]2 + 3H2O 4FeO + O2 => 2Fe2O3 2NaOH + FeSO4 => Na2SO4 + Fe[OH]2 Fe + 8HCl + Fe3O4 => 4FeCl2 + 4H2O Cl2 + F2 => 2ClF 3Cl2 + 8NH3 => N2 + 6NH4Cl NaOH + HF => H2O + NaF 2Al[OH]3 + 3H2SO4 => Al2[SO4]3 + 6H2O H2 + S => H2S K2CO3 => K2O + CO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 CH3CH=CHCH3 + H2O => C4H10O Al + H2O + KOH => 3/2H2 + KAlO2 Mg + BaSO4 => Ba + MgSO4 Cl2 + H2S => 2HCl + S 3Br2 + C6H5NH2 => C6H2Br3NH2 + 3HBr 2Ag + Br2 => 2AgBr 2HCl + [CH3NH3]2CO3 => 2H2O + CO2 + 2CH3NH3Cl 11/2O2 + C4H8O => 4H2O + 4CO2 C2H5OH + H2N-CH2-COOH => H2O + H2N-CH2-COOC2H5 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH => H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa H2 + CH2=CH-COOH => CH3CH2COOH NaOH + NH4HSO3 => H2O + NH3 + NaHSO3 O2 + 2CH2=CH2 => 2CH3CHO C6H5CH[CH3]2 => C6H5OH + CH3COCH3 Cu + 2H2SO4 + 4NH4NO3 => 2[NH4]2SO4 + Cu[NO3]2 + 2H2O + 2NO2
3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S
Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa khử là:
- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc,
nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?
- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2
Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa khử là:
- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Chất tác dụng với dd NaOH loãng
Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây?
- Câu A. BaCl2, Na2CO3, FeS
- Câu B. FeCl3, MgO, Cu
- Câu C. CuO, NaCl, CuS
- Câu D. Al2O3, Ba[OH]2, Ag
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
Al2O3 + 3H2SO4 => Al2[SO4]3 + 3H2O BaCl2 + H2SO4 => 2HCl + BaSO4 CuO + H2SO4 => H2O + CuSO4 H2SO4 + Na2CO3 => H2O + Na2SO4 + CO2 H2SO4 + MgO => H2O + MgSO4 H2SO4 + Ba[OH]2 => 2H2O + BaSO4 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2
H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Phản ứng hóa học
Cho từng chất C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl,
Fe2O3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa khử là:
- Câu A. 6
- Câu B. 7
- Câu C. 9
- Câu D. 8
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe[OH]2.
Có bao nhiêu chất trong số các chất trên tác dụng được với H2SO4 đặc nóng?
- Câu A. 6
- Câu B. 8
- Câu C. 5
- Câu D. 7
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
4H2SO4 + 2Fe[OH]2 => Fe2[SO4]3 + 6H2O + SO2 2FeCO3 + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 + 2CO2 H2SO4 + Na2SO3 => H2O + Na2SO4 + SO2 2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2FeO + 4H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 4H2O + SO2 10H2SO4 + 2Fe3O4 => 3Fe2[SO4]3 + 10H2O + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S 2FeS + 10H2SO4 => Fe2[SO4]3 + 10H2O + 9SO2 H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2
Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng
Cho các chất: S, SO2, H2S, HI, FeS2, Ag, Au lần lượt vào H2SO4 đặc,
nóng. Có bao nhiêu chất xảy ra phản ứng?
- Câu A. 3
- Câu B. 5
- Câu C. 6
- Câu D. 1
Nguồn nội dung
Kĩ thuật vết dầu loang chinh phục lí thuyết Hóa học
Liên quan tới phương trình
2H2SO4 + S => 2H2O + 3SO2 2Ag + 2H2SO4 => 2H2O + SO2 + Ag2SO4 H2SO4 + 2HI => 2H2O + I2 + SO2 3H2S + H2SO4 => 4H2O + 4S H2S + 3H2SO4 => 4H2O + 4SO2