Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ before trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ before tiếng Anh nghĩa là gì.
before /bi'fɔ:/* phó từ- trước, đằng trước=to go before+ đi trước=before and behind+ đằng trước và đằng sau- trước đây, ngày trước=I have seen this before+ trước đây tôi đã thấy cái này rồi=long before+ trước đây đã lâu=before now+ trước đây!before long- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa=I'll be back before long+ tôi sẽ trở về ngay bây giờ* giới từ- trước, trước mắt, trước mặt=before Christ+ trước công lịch=the question before us is a very difficult one+ vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó- hơn [về chức vị, khả năng...]=he is before the other boys in his class+ nó khá hơn các học sinh khác trong lớp- thà... còn hơn...;=death before dishonour+ thà chết còn hơn chịu nhục!to carry all before one- [xem] carry!to have a whole life before one- đời còn dài!to sail before the mast- [xem] mast* liên từ- trước khi=I must funish my work before I go home+ tôi phải làm xong việc trước khi về nhà- thà... chứ không...=he said he would die before he would betray the Party+ anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
- prominences tiếng Anh là gì?
- full-mouthed tiếng Anh là gì?
- reflation tiếng Anh là gì?
- torpedo-net tiếng Anh là gì?
- consulting-room tiếng Anh là gì?
- hot-air balloon tiếng Anh là gì?
- distrusts tiếng Anh là gì?
- vagarious tiếng Anh là gì?
- valanced tiếng Anh là gì?
- discommodes tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của before trong tiếng Anh
before có nghĩa là: before /bi'fɔ:/* phó từ- trước, đằng trước=to go before+ đi trước=before and behind+ đằng trước và đằng sau- trước đây, ngày trước=I have seen this before+ trước đây tôi đã thấy cái này rồi=long before+ trước đây đã lâu=before now+ trước đây!before long- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa=I'll be back before long+ tôi sẽ trở về ngay bây giờ* giới từ- trước, trước mắt, trước mặt=before Christ+ trước công lịch=the question before us is a very difficult one+ vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó- hơn [về chức vị, khả năng...]=he is before the other boys in his class+ nó khá hơn các học sinh khác trong lớp- thà... còn hơn...;=death before dishonour+ thà chết còn hơn chịu nhục!to carry all before one- [xem] carry!to have a whole life before one- đời còn dài!to sail before the mast- [xem] mast* liên từ- trước khi=I must funish my work before I go home+ tôi phải làm xong việc trước khi về nhà- thà... chứ không...=he said he would die before he would betray the Party+ anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
Đây là cách dùng before tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ before tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.
Từ điển Việt Anh
before /bi'fɔ:/* phó từ- trước tiếng Anh là gì? đằng trước=to go before+ đi trước=before and behind+ đằng trước và đằng sau- trước đây tiếng Anh là gì? ngày trước=I have seen this before+ trước đây tôi đã thấy cái này rồi=long before+ trước đây đã lâu=before now+ trước đây!before long- ngay bây giờ tiếng Anh là gì? chẳng bao lâu nữa=I'll be back before long+ tôi sẽ trở về ngay bây giờ* giới từ- trước tiếng Anh là gì? trước mắt tiếng Anh là gì? trước mặt=before Christ+ trước công lịch=the question before us is a very difficult one+ vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó- hơn [về chức vị tiếng Anh là gì? khả năng...]=he is before the other boys in his class+ nó khá hơn các học sinh khác trong lớp- thà... còn hơn... tiếng Anh là gì?=death before dishonour+ thà chết còn hơn chịu nhục!to carry all before one- [xem] carry!to have a whole life before one- đời còn dài!to sail before the mast- [xem] mast* liên từ- trước khi=I must funish my work before I go home+ tôi phải làm xong việc trước khi về nhà- thà... chứ không...=he said he would die before he would betray the Party+ anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
before
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: before
Phát âm : /bi'fɔ:/
Your browser does not support the audio element.
+ phó từ
- trước, đằng trước
- to go before
đi trước
- before and behind
đằng trước và đằng sau
- to go before
- trước đây, ngày trước
- I have seen this before
trước đây tôi đã thấy cái này rồi
- long before
trước đây đã lâu
- before now
trước đây
- I have seen this before
- before long
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
- I'll be back before long
tôi sẽ trở về ngay bây giờ
- I'll be back before long
- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa
+ giới từ
- trước, trước mắt, trước mặt
- before Christ
trước công lịch
- the question before us is a very difficult one
vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó
- before Christ
- hơn [về chức vị, khả năng...]
- he is before the other boys in his class
nó khá hơn các học sinh khác trong lớp
- he is before the other boys in his class
- thà... còn hơn...;
- death before dishonour
thà chết còn hơn chịu nhục
- death before dishonour
- to carry all before one
- [xem] carry
- to have a whole life before one
- đời còn dài
- to sail before the mast
- [xem] mast
+ liên từ
- trước khi
- I must funish my work before I go home
tôi phải làm xong việc trước khi về nhà
- I must funish my work before I go home
- thà... chứ không...
- he said he would die before he would betray the Party
anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng
- he said he would die before he would betray the Party
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ahead in front earlier
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "before"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "before":
bare bear bearer beer beery before bere berry beware boor more... - Những từ có chứa "before":
before before-mentioned beforehand earnings before interest taxes depreciation and amortization go before hereinbefore thereinbefore
Lượt xem: 590
Skip to content
Before có nghĩa là trước khi, nhưng ngoài ngữ nghĩa quent thuộc này, before còn được dùng đa dạng và phong phú trong tiếng anh như một liên từ liên kết trong mệnh đề chỉ thời khắc. Bài học kinh nghiệm tay nghề sau sẽ Review về cấu trúc và cách thức thức áp dụng before trong tiếng anh. Bài Viết: Before là gìBefore được xem là một liên từ, những mệnh đề có chưa before thường là những mệnh đề phụ được dùng để bổ sung cập nhật update cập nhật ngữ nghĩa cho mệnh đề chính. Những mệnh đề thông thường sẽ có vị trí đặt biến hóa linh động trong câu, nó sẽ bị ảnh hưởng tác động được đặt trước hoặc sau tùy thuộc vài kim chỉ nam miêu tả của tương đối nhiều quý khách hàng. Khi được quần đảo lên đầu câu, mệnh đề chứa Before sẽ triển khai ngăn cách thức thức với mệnh đề chính bằng dấu phẩy.
Xem Ngay: Channel Là Gì - Channel Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh
Để dùng before một cách thức thức thành thạo và dễ chịu và thoải mái và thoải mái và tự nhiên nhất, bạn cần phải nhớ rõ 1 trong những các đưa ra cảnh báo khi dùng nó như sau: Đưa ra cảnh báo 1: Không chỉ việc giữ sức ảnh hưởng như một liên từ trong số những mệnh đề, before còn tồn tại thể mở ra thêm trong số những câu trúc đặc điểm phía bên dưới dạng quần đảo ngữ. Đưa ra cảnh báo 2: Không những có là một liên từ, Before còn là một giới từ, nó có tác dụng có một danh từ đi kèm phía sau. Đưa ra cảnh báo 3: Before biểu lộ thứ tự ra mắt của tương đối nhiều hành động, ngoài ra nó còn được biết như là một bộc lộ nhận cảm thấy của tương đối nhiều thì triển khai xong xong.Xem Ngay: Cúng Dường Là Gì - Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng Phật Học: