Breakthrough là gì

Tobreak/breɪk/: làm gãy, bẻ gãy, cắt, ngắt

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Cách sử dụngTo break through:

1. To break through: Đạt được thành công một điều nào đó lần đầu tiên; khám phá ra điều nào đó.

Ví dụ:

Scarlett Johansson broke through as a star with Lost in Translation.

[Scarlett Johansson đã lần đầu tiên trở thành một ngôi sao điện ảnh sau sự thành công của phim Lost in Translation].

Scientists believe they have broken through in their fight against the disease.

[Các nhà khoa học tin rằng họ đã khám phá ra cách để chống lại căn bệnh này].

Chú ý: Cụm từ To make a breakthrough thường được sử dụng nhiều hơn là To break through.

Breakthrough [n]: Một khám phá hoặc một cuộc phát triển quan trọng; hoặc là một sự thành công lần đầu tiên của ai đó.

Ví dụ:

Hardwellwas only 19 when he got his breakthrough as a DJ.

[Hardwellmới chỉ 19 tuổi nhưng anh ta đã có một sự nghiệp DJ thành công].

2. To break through; to break through sth:

- Vượt qua những rào chắn nào đó bằng cách sử dụng lực để phá nó.

Ví dụ:

He run towards the barrier in an attempt to break through.

[Anh ta chạy lao tới hàng rào như muốn đâm sầm qua nó vậy].

Demonstrators tried to break through the police cordon.

[Những người tham gia biểu tình cố gắng xuyên thủng hàng rào cảnh sát].

Object [Tân ngữ]: barrier.

- [Về mặt trăng, hoặc mặt trời] Xuất hiện từ đằng sau một vật nào đó.

Ví dụ:

The sun finally broke through in the afternoon.

[Mặt trời cuối cùng cũng đã khuất bóng trong buổi chiều này].

It stopped raining and the sun broke through the clouds.

[Trời ngừng mưa và mặt trời xuất hiện sau những đám mây].

3. To break through sth:

- Trở nên lớn hơn về kích cỡ hoặc về số lượng so với một mức cụ thể nào đó.

Ví dụ:

Unemployment figures have broken through the three million barrier.

[Con số người thất nghiệp đã tăng quá mức cho phép ba triệu người].

- Nói về việc xử lý thành công được một chuyện nào đó, như là thái độ của một ai chằng hạn.

Ví dụ:

I tried hard to break through his silent mood.

[Tôi đã cố gắng thay đổi tính cách ít nói của em ấy].

Synonym [Từ đồng nghĩa]: To break through sth = to overcome sth.

Để hiểu rõ hơn vềTo break throughxin vui lòng liên hệTrung tâm Ngoại ngữ SaiGon Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề