Hoàn có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa̤ːn˨˩hwaːŋ˧˧hwaːŋ˨˩
hwan˧˧

Phiên âm HánViệtSửa đổiCác chữ Hán có phiên âm thành hoàn

  • 荁: hoàn
  • 丸: hoàn
  • 儇: hoàn, huyên
  • 貆: hoàn, hoan, huyên
  • 紈: hoàn, cưu
  • 鍰: hoàn, hoãn
  • 唍: hoàn, hoán, uyển
  • 攌: hoàn
  • 岏: ngoan, hoàn, đệ
  • 㶎: hoàn
  • 萑: chuy, hoàn
  • 皖: hoản, hoàn, hoán, hoãn
  • 亘: cắng, hoàn, tuyên
  • 嬛: hoàn, quỳnh, huyên
  • 圜: hoàn, viên, loan
  • 鬟: hoàn, li, ly, thôi
  • 芄: hoàn
  • 梡: hoàn, khoản
  • 鯇: cán, hoàn
  • 羦: hoàn
  • 漩: hoàn, tuyền
  • 纨: hoàn
  • 还: hoàn, toàn
  • 环: hoàn
  • 環: hoàn
  • 缳: hoàn, hoán, hoạn
  • 澴: hoàn
  • 鐶: hoàn
  • 洹: hoàn, viên
  • 垸: viện, hoàn
  • 莞: hoản, hoàn, quản, hoán, hoãn, uyển
  • 锾: hoàn
  • 懁: hoàn
  • 獂: hoàn, cáng
  • 郇: hoàn, tuân
  • 汍: hoàn
  • 轘: hoàn
  • 完: hoàn
  • 還: hoàn, hài, toàn
  • 擐: hoàn, sần, nhi, hoán, hoạn
  • 桓: hoàn
  • 俒: hoàn
  • 捖: hoàn
  • 峘: hoàn
  • 瓛: hoàn, hiến
  • 狟: hoàn
  • 凡: hoàn, phàm
  • 闤: hoàn
  • 阛: hoàn
  • 㿪: hoàn
  • 繯: hoàn, hoán, hoạn
  • 镮: hoàn
  • 寰: hoàn
  • 烷: hoàn
  • 懽: hoàn, quán, hoan

Phồn thểSửa đổi

  • 芄: hoàn
  • 紈: hoàn
  • 完: hoàn
  • 萑: chuy, hoàn
  • 皖: hoàn, hoán
  • 亘: hoàn, tuyên
  • 嬛: hoàn, huyên
  • 圜: hoàn, viên
  • 鬟: hoàn
  • 還: hoàn, toàn
  • 鍰: hoàn
  • 还: hoàn
  • 環: hoàn
  • 鐶: hoàn
  • 丸: hoàn
  • 莞: hoản, hoàn
  • 汍: hoàn
  • 桓: hoàn
  • 轘: hoàn
  • 闤: hoàn
  • 寰: hoàn
  • 懽: hoàn

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 荁: hoàn
  • 丸: hòn, huờn, hoàn, xóp, xắp, giúp
  • 貆: hoàn
  • 䴉: hoàn
  • 紈: hoàn
  • 鍰: hoàn
  • 唍: hoán, hoàn, uyển
  • 完: hoằn, hoàn
  • 萑: chuy, hoàn
  • 皖: hoãn, hoàn
  • 脘: quán, quản, hoàn
  • 阛: hoàn
  • 鹮: hoàn
  • 圜: hoàn, viên
  • 鬟: hoàn
  • 芄: hoàn
  • 羦: hoàn
  • 纨: hoàn
  • 还: hoàn
  • 环: hoàn
  • 環: hoàn
  • 澴: hoàn
  • 䤶: hoàn
  • 洹: hoàn, viên
  • 垸: hoàn
  • 莞: hoán, hoàn, uyển
  • 锾: hoàn
  • 懁: hoàn
  • 獂: hoàn
  • 鯇: cán, hoàn
  • 鐶: hoàn
  • 汍: hoàn
  • 轘: hoàn
  • 攌: hoàn
  • 還: toàn, huờn, hoàn
  • 桓: hoàn
  • 捖: hoàn
  • 峘: hoàn
  • 闤: hoàn
  • 镮: hoàn
  • 寰: hòn, hoàn
  • 烷: hoàn
  • 鯶: hoàn

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • hoán
  • hoạn
  • hoãn

Danh từSửa đổi

hoàn

  1. Thuốc đông y ở dạng viên tròn. Thuốc hoàn.Hoàn tán.Cao đơn. [đan] hoàn tán.

Động từSửa đổi

hoàn

  1. Vê thuốc đông y thành viên tròn. Hoàn thuốc theo đơn.
  2. Trả lại. Hoàn lại vốn.Bồi hoàn.Cải tử hoàn sinh.Quy hoàn.
  3. Trở về hoặc hồi lại trạng thái cũ. Nghèo vẫn hoàn nghèo .Mèo vẫn hoàn mèo.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Chủ Đề