Ăn cơm tiếng Trung là Chīfàn [吃饭].
Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết
Từ vựng về bữa ăn bằng tiếng Trung:
Zǎofàn [早饭]: Bữa sáng.
Zhōngfàn [中饭]: Bữa trưa.
Wǎnfàn [晚饭]: Bữa tối.
Một số từ vựng về chủ đề ăn uống trong tiếng Trung:
Zuò fàn [做饭]: Làm cơm, nấu cơm.
Xiāoyè [消夜]: Ăn khuya.
Chī bǎo [吃饱]: Ăn no.
Hǎochī [好吃]: Ngon.
Càidān [菜单]: Thực đơn.
Chī wán [吃完]: Ăn xong.
Zhōngguó cài [中国菜]: Đồ ăn Trung Quốc.
Zhōngcān [中餐]: Món Trung.
Xīcān [西餐]: Món Tây.
Kěkǒu [可口]: Hợp khẩu vị.
Fànguǎn [饭馆]: Nhà hàng.
Hǎixiān [海鲜]: Hải sản.
Sùcài [素菜]: Món chay.
Chīsù [吃素]: Ăn chay.
Bài viết ăn cơm tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng TrungSGV.