Các khối xét tuyển Đại học Giao thông vận tải

Trường ĐH Giao thông Vận tải TP HCM công bố 3 phương thức xét tuyển

[NLĐO]- Năm 2022, Trường ĐH Giao thông Vận tải TP HCM sử dụng 3 phương thức xét tuyển vào các ngành, chương trình đào tạo.

  • Thi tốt nghiệp THPT 2022: Dự liệu các tình huống bất trắc

  • Trường ĐH Kinh tế- Luật, ĐH KHXHNV công bố điểm chuẩn nhiều phương thức xét tuyển

  • Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm có thêm 6 chương trình đào tạo đạt chuẩn kiểm định

  • Thêm 2 trường của ĐHQG TP HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển

Học sinh khối 12 tìm hiểu thông tin tuyển sinh năm 2022 trong chươngh trình Đưa trường học đến thí sinh 2022 do Báo Người Lao Động tổ chức

Các phương thức xét tuyển của Trường ĐH Giao thông Vận tải TP HCM, gồm:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT [Điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12].

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.0 điểm trở lên.

Trong đó: Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình [ĐTB] của 5 học kỳ [HK] gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12.

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển phù hợp với quy định chung của Bộ GD-ĐT.

Thông tin ngành/chuyên ngành xét tuyển và chỉ tiêu các phương thức:

- Trình độ đại học chính quy:

- Trình độ đại học chính quy [chương trình chất lượng cao]:

Thông tin chi tiết về phương án tuyển sinh năm 2022 của Trường ĐH Giao thông Vận tải TP HCM xem TẠI ĐÂY

Tin, ảnh: H. Lân

Trường Đại học Giao Thông Vận Tải là một trường đại học công lập hàng đầu đào tạo chuyên ngành các lãnh vực về kỹ thuật giao thông vận tải - kinh tế của Việt Nam tuyển sinh 2022 như sau

Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:  [cơ sở phía Bắc]

1. Tuyển sinh các ngành

Quản trị kinh doanh

Mã Ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 110 

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kế toán

Mã Ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kinh tế

Mã Ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã Ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Khai thác vận tải

Mã Ngành: 7840101

Chỉ tiêu: 175

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kinh tế vận tải

Mã Ngành: 7840104

Chỉ tiêu: 175

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã Ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 110

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Tài chính - Ngân hàng

Mã Ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kinh tế xây dựng

Mã Ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 130

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Quản lý xây dựng

Mã Ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Toán ứng dụng

Mã Ngành: 7460112

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Công nghệ thông tin

Mã Ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 380

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Công nghệ kỹ thuật giao thông

Mã Ngành: 7510104

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật môi trường

Mã Ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật cơ khí

Mã Ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 160

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã Ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật nhiệt

Mã Ngành: 7520115

Chỉ tiêu: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã Ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 115

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật ô tô

Mã Ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 280

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật điện

Mã Ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã Ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 240

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã Ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 190

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D07

Kỹ thuật xây dựng

Mã Ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 250

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã Ngành: 7580202

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã Ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 550

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

Chi Tiết Các Tổ Hợp Xét Tuyển

Các tổ hợp xét tuyển vào Đại học Giao thông vận tải gồm các khối ngành:

  • Khối A00 gồm các môn [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 gồm các môn [Toán, Lý, Anh]
  • Khối D01 gồm các môn [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 gồm các môn [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối B00 gồm các môn [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối V00 gồm các môn [Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật]
  • Khối V01 gồm các môn [Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật]

Đại Học Giao Thông Vận Tải Ở Đâu?

  • Tên trường tiếng Việt: Đại học Giao thông Vận tải
  • Tên trường tiếng Anh: University of Transport and Communications [UTC]
  • Địa chỉ: số 3 phố Cầu Giấy, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Điện thoại: [84.24] 37663311
  • Email: 
  • Webs: //www.utc.edu.vn
  • www.facebook.com/utc.edu.vn

Lời kết: Trên đây là thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2021 mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

Video liên quan

Chủ Đề