Cách dùng continuously

X

Bảo mật & Cookie

This site uses cookies. By continuing, you agree to their use. Learn more, including how to control cookies.

Đã hiểu!
Quảng cáo

Chào các bạn, chúng ta tiếp tục quay lại với chuyên mục phân biệt cách dùng, nghĩa của các từ giống nhau. Hôm nay nhân vận chính của chúng ta là Continuous, Continual, Constant, Persistent

1.Continuous

Continuous có nghĩa là liên tục diễn tả hành động xảy ra liên tục không ngừng nghỉ. Bạn có thể hình dung đến dòng nước chảy để hiểu rõ về nghĩa của từ này và chúng ta sẽ nói là The water is flowing continuously without stopping

Ví dụ:

Thetaperanin a continuousloop,repeatingthe samesongsover and over.

Cuộn băng rơi vào vòng lặp không ngừng nó liên tuc phát đi phát lại những bài hát

Thelightingmakes a continuouswhiningsound.

Cái bóng đèn phát ra những tiếng kêu liên tục

2. Continual

Continual diễn tả hành động sảy ra thường xuyên theo chiều hướng tiêu cực. Ví dụ như bạn làm việc ở một phòng làm việc bận rộn và điện thoại liên tục nổ chuông, bạn có thể nóiThe phone is ringing continually.

Sự khác biệt giữa continuous và continual là continual diễn tả hành động thường xuyên nhưng có ngắt quãng không liên tục như continuous

Ví dụ:

Ive had continualproblemswith thiscareversince Iboughtit.
Tôi liên tục gặp vấn đề với chiếc xe này từ khi tôi mua nó
Imsorry I cantworkwith these continualinterruptions.
Tôi xin lỗi Tôi không thể làm việc khi liên tục có sự gián đoạn
In the end, it was the continualdrinkingthatdestroyedhim.
Cuối cùng thì việc liên tục uống rượu đã tàn phá anh ta

3. Constant

Constant có nghĩa là không thay đổi, ở đây nó có thể thay thế cho cả continuous và continual. Bạn có thể nóiThe water is constantly flowing. và The phone is constantly ringing.
Ví dụ:
I have tocombatthis constantdesiretoeatchocolate.
Tôi phải chống lại cảm giác liên tục muốn ăn sô cô la
Iseemto have a constantcompulsiontoeat.
Dường như tôi liên tục có sự thúc đẩy phải ăn
The constantnoisedrovemecrazy.
Tiếng ồn liên tục khiến tôi phát điên

4. Persistent

Persistent có nghĩa là kiên trì, liên tục

Ví dụ

She is a persistentoffenderand has beenarrestedfivetimesthisyearforshoplifting.

He has been a persistentcriticof thepresident.

There have been persistentrumoursthat theprincipalmight take earlyretirement.

Coi nguyên bài viết ở : Phân biệt Continuous, Continual, Constant, Persistent

Quảng cáo

Share this:

Có liên quan

  • Bí kíp chinh phục Part 1 TOEIC
  • Tháng Tư 18, 2018
  • 50 từ lóng tiếng anh được sử dụng nhiều nhất
  • Tháng Năm 2, 2018
  • Phương pháp luyện nghe Toeic hiệu quả nhất
  • Tháng Năm 5, 2018

Video liên quan

Chủ Đề