Câu 19 trang 204 sgk đại số và giải tích 11 nâng cao

\[ \Rightarrow \left[ {\frac{1}{{x\sqrt x }}} \right]' = \frac{{ - \left[ {x\sqrt x } \right]'}}{{{{\left[ {x\sqrt x } \right]}^2}}} \] \[= \frac{{ - \frac{{3\sqrt x }}{2}}}{{{x^2}.x}} = - \frac{3}{{2{x^2}\sqrt x }}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Tìm đạo hàm của mỗi hàm số sau

LG a

\[y = {\left[ {x - {x^2}} \right]^{32}}\]

Phương pháp giải:

Công thức \[\left[ {{u^n}} \right]' = n{u^{n - 1}}u'\]

Lời giải chi tiết:

y' = 32.[x- x2]31.[x - x2]'

= 32[x - x2]31.[1 - 2x]

Vậy \[y' = 32{\left[ {x - {x^2}} \right]^{31}}\left[ {1 - 2x} \right]\]

LG b

\[y = {1 \over {x\sqrt x }}\]

Phương pháp giải:

Sử dụng công thức \[\left[ {\frac{1}{u}} \right]' = \frac{{ - u'}}{{{u^2}}}\]

Lời giải chi tiết:

\[ \Rightarrow \left[ {\frac{1}{{x\sqrt x }}} \right]' = \frac{{ - \left[ {x\sqrt x } \right]'}}{{{{\left[ {x\sqrt x } \right]}^2}}} \] \[= \frac{{ - \frac{{3\sqrt x }}{2}}}{{{x^2}.x}} = - \frac{3}{{2{x^2}\sqrt x }}\]

\[y' = {{ - 3} \over {2{x^2}\sqrt x }}\]

LG c

\[y = {{1 + x} \over {\sqrt {1 - x} }}\]

Phương pháp giải:

Công thức đạo hàm của một thương: \[\left[ {\frac{u}{v}} \right]' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\]

Lời giải chi tiết:

\[y' = {{3 - x} \over {2\sqrt {{{\left[ {1 - x} \right]}^3}} }}\]

LG d

\[y = {x \over {\sqrt {{a^2} - {x^2}} }}\] [a là hằng số]

Phương pháp giải:

Công thức đạo hàm của một thương: \[\left[ {\frac{u}{v}} \right]' = \frac{{u'v - uv'}}{{{v^2}}}\].

Lời giải chi tiết:

\[\eqalign{ & y' = {{{a^2}} \over {\sqrt {{{\left[ {{a^2} - {x^2}} \right]}^3}} }} \cr} \]

Video liên quan

Chủ Đề