Complete the dialogues with the correct tag.
[Hoàn thành hội thoại vớiđuôi đúng]
a] Bill: You don't like watching sports programs on TV, do you? [Bạn có thích xem thể thao trên tivi không?]
Tania: No, I don't. [Không, tôi không]
b]Jack: Your uncle Richard is a journalist, ________ ? [Bác của bạn ông Richard là phóng viên có phải không?]
Jenny: Yes, he is. [Vâng, đúng thế]
c] Hoa: You haven't sent any e-cards to your friends, ________ ? [Bạn vẫn chưa gửi thiệp điện tử cho bạn của bạn đúng không?]
Trung: No, I haven't. [không, tôi vẫn chưa]
d] Henry: Ms. Scott won't give us computer lessons next week, _______ ? [Cô Scott sẽ không đưa cho chúng ta bài giảng máy tính tuần tới đúng không?]
Tom: No, she won't. [Không, cô ấy sẽ không đâu_]
e] Bao: There are different magazines in this newsagent, _________ ? [Có những tạp chí khác nhau ở tòa soạn có đúng không]
Vinh: Yes, there are.
f] Thuan: In the past town criers went through city streets and shouted the latest news as they were walking,_________ ? [Ở thị trấn cũ những người rao hàng đi khắp đường phố và rao tin tức khi họ đi bộ đúng không]
Tan:Yes, they did.
g] Nhuan: You can get access to the Internet from home, ______ ? [Bạn có thể truy cập mạng ở nhà đúng không?]
Bich: Yes, I can.
h] Thuy: We didn't have a chance to see that movie, ___________ ? [Chúng ta không có cơ hội để xem bộ phim này đúng không]
Tam: No, we didn't.
i] An: Mr. Minh will bring us the latest issue of the Sports Magazine,________ ? [Ông Minh sẽ mang tới cho chúng ta vẫn đề nóng nhất Tạp chí Thể Thao đúng không]
Toan: Yes, he will.
j] Danh: You're going to cancel the subscription for the magazine,___________ ? [Bạn sẽ hủy bỏ đăng kí mua tạp chí đúng không?]
Tai: Yes, I am.
Đáp án
a]
do you?
f] didn't they?
b]
isn't he?
g] can't you?
c]
have you?
h] did we?
d]
will she?
i] won't he?
e]
aren't there?
j] aren't you?