- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
Câu 1
Tìm những từ trái nghĩa nhau trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a] Ăn ít ngon nhiều.
b] Ba chìm bảy nổi.
c] Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d] Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
Phương pháp giải:
Em hãy đọc kĩ câu tìm các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau.
Lời giải chi tiết:
Các cặp từ trái nghĩa tìm được trong các thành ngữ, tục ngữ đã cho là:
a] ít nhiều b] chìm - nổi
c]nắng - mưa, trưa - tối d] trẻ - già
Câu 2
Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm
a] Trần Quốc Toản tuổinhỏmà chí... .
b]Trẻ... cùng đi đánh giặc.
c] ...trênđoàn kết một lòng.
d] Xa-da-cô đãchếtnhưng hình ảnh của em còn ... mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Phương pháp giải:
Em hãy tìm các từ có nghĩa trái ngược với từ in đậm và điền vào mỗi chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Các từ cần điền vào chỗ trống là:
a] Trần Quốc Toản tuổinhỏmà chílớn.
b]Trẻgiàcùng đi đánh giặc.
c] Dướitrênđoàn kết một lòng.
d] Xa-da-cô đãchếtnhưng hình ảnh của em còn sốngmãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm họa của chiến tranh hủy diệt.
Câu 3
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chố trống
a] Việc ... nghĩa lớn.
b] Áo rách khéo vá, hơn lành ... may.
c] Thức ... dậy sớm.
Phương pháp giải:
Em hãy tìm các từ có nghĩa trái ngược với từ in nghiêng và điền vào mỗi chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
các từ cần điền vào chỗ trống là:
a] Việcnhỏnghĩalớn.
b] Áo ráchkhéová, hơn lànhvụngmay.
c] Thứckhuya dậysớm.
Câu 4
Tìm những từ trái nghĩa nhau
a] Tả hình dáng: VD: cao - thấp
b] Tả hành động: VD: khóc - cười
c]Tả trạng thái: VD: buồn - vui
d] Tả phẩm chất: VD: tốt - xấu
Phương pháp giải:
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Lời giải chi tiết:
Những từ trái nghĩa nhau
a] Tả hình dáng:
cao-thấp; cao - lùn;
to -nhỏ; lớn - bé; béo - gầy; mập - ốm
b] Tả hành động:
khóc -cười; đứng -ngồi; lên -xuống; vào -ra...
c] Tả trạng thái:
- buồn -vui; lạc quan -bi quan; vui sướng -đau khổ; hạnh phúc -bất hạnh.
- khỏe -yếu; khỏe mạnh -ốm đau; khỏe khoắn -mệt mỏi.
d] Tả phẩm chất:
hiền - dữ; lành -ác; ngoan -hư; khiêm tốn - kiêu căng; hèn nhát - dũng cảm; thật thà -dối trá;cao thượng -hèn hạ
Câu 5
Đặt câu để phân biệt các từ trong một cặp từ trái nghĩa em vừa tìm được trong bài tập trên
Phương pháp giải:
Từ những cặp từ trái nghĩa em tìm được, hãy đặt câu để phân biệt ý nghĩa của những từ đó.
Lời giải chi tiết:
- Bọn trẻ trêu đùa, chọc ghẹo nhau, đứa thìkhóc, đứa lạicườiầm ĩ.
- Anh nóbéocòn nógầy.