Cây bằng tiếng Trung là gì

Cây cối là loại thực vật không thể thiếu trong môi trường sống để làm môi trường tươi xanh, thoáng mát và tỏa bóng râm, sự quan trọng của nó là thế nhưng liệu bạn đã biết tên gọi của các loài cây trong tiếng trung. Để lớp học tiếng trung tại Hà Nội giúp bạn qua bài chia sẻ dưới đây. 1. 杜松Dù sōng: bách kim, bách gai 2. 柏树Bǎishù: cây bách 3. 白样Báiyáng: bạch dương 4. 白果树Báiguǒshù: cây bạch quả 5. 榄仁树Lǎnrénshù: cây bàng 6. 杨紫薇Yángzǐwēi: cây bằng lăng 7. 牛心果Niú xīn guǒ: cây bình bát 8. 蓝撒Lánsā: cây bòn bon 9. 菩提树Pútíshù: cây bồ đề 10. 柚树Yòushù: cây bưởi11. 12.可可树Kěkěshù: cây ca cao 13. 橡胶树Xiàngjiāoshù: cây cao su 14. 槟榔Bīnláng: cây cau 15. 西印度醋栗Xī yìndù cù lì: cây chùm ruột >>> Xem thêm: Trung tâm tiếng trung 16.油棕Yóu zōng: cây cọ dầu  17. 栗子树Lìzǐshù: cây dẻ  18. 榆树Yúshù: cây du  19. 洋槐Yánghuái: cây dương hòe  20. 檀香木Tán xiāngmù: cây đàn hương trắng  21.羊角豆Yángjiǎo dòu: cây đậu bắp  22.丁香Dīngxiāng: cây đinh hương  23. 番木瓜树Fānmùguāshù: cây đu đủ 24. 橡皮树Xiàngpíshù: cây đa búp đỏ 25. 文殊兰Wénshūlán: cây đại tướng quân 26. 朱槿Zhūjǐn: cây dâm bụt 27.木奶果Mù nǎi guǒ: cây dâu da 28. 桑树Sāngshù: cây dâu tằm Khóa dạy tiếng trung cấp tốc tại Ánh Dương mọi dào cản về ngôn ngữ sẽ không làm khó ban ở bất cứ kĩ năng nào, vậy còn chờ gì nữa mà không liên lạc ngay với chúng tôi.

Chủ Đề