Characters đọc là gì

Nhân vật tiếng Anh là figure, phiên âm là ˈfɪɡ.ər, nhân vật không chỉ có vai trò phản ánh thực tiễn xã hội mà còn góp phần cải tạo ý thức xã hội, khiến người đọc sẽ được thanh lọc khi tiếp cận tác phẩm văn học, phim ảnh.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Từ vựng tiếng Anh về nhân vật hoạt hình.

King /kɪŋ/: Vua.

Prince /prɪns/: Hoàng tử.

Queen /kwiːn/: Hoàng hậu.

Knight /naɪt/: Hiệp sĩ.

Castle /ˈkɑːsl/: Lâu đài.

Princess /ˈprɪnsəs/: Công chúa.

Villain /ˈvɪl.ən/: Nhân vật phản diện.

Protagonist /prəˈtæɡ.ən.ɪst/: Nhân vật chính.

Main character /meɪn ˈkær.ək.tər/: Nhân vật chính diện.

Supporting character /səˈpɔː.tɪŋ ˈkær.ək.tər/: Nhân vật phụ.

Mẫu câu tiếng Anh về tính chất nhân vật văn học.

Characters reflect society, era, history.

Nhân vật phản ánh xã hội, thời đại, lịch sử.

Literary character embodies a philosophy of life.

Nhân vật văn học thể hiện một triết lý sống.

Literary character represents a human state.

Nhân vật văn học thể hiện một trạng thái nhân sinh.

Bài viết nhân vật tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chủ Đề