Chất VẤN tiếng trung là gì

Từ điển Trung - Việt

难[nàn]|Bộ|Hán Việt|Bộ|Hán Việt|Tất cảTừ phồn thể: [難]Bộ: 隹[Truy]Hán Việt: NAN1. khó; khó khăn; gay go。做起来费事的[跟'易'相对]。难办。khó làm.笔画多的字很难写。chữ nhiều nét rất khó viết.这条路难走。con đường này khó đi.2. cảm thấy khó。使感到困难。这一下子可把我难住了。thế này thì khó cho tôi rồi.3. khó khăn。不容易; 不大可能。难免。khó tránh khỏi.难保。khó đảm bảo.4. không hay。不好。难听。khó nghe.难看。khó nhìn; khó coi.Từ ghép: 难保 难产 难处 难处 难道 难得 难点 难度 难分难解 难怪 难关 难过 难堪 难看 难免 难能可贵 难人 难色 难事 难受 难说 难题 难听 难为 难为情 难兄难弟 难言之隐 难以 难于 Bộ: 隹[Truy]Hán Việt: NẠN1. nạn; tai nạn; tai hoạ。不幸的遭遇;灾难。遭难。gặp nạn.遇难。gặp nạn.大难临头。hoạ lớn ập tới.2. chất vấn; thẩm vấn; cật vấn。质问。非难。trách móc; chê trách责难。trách móc.问难。chất vấn; vặn hỏi.Từ ghép: 难胞 难民 难侨 难兄难弟 难友

Chủ Đề