Từ vựng tiếng Trung về kinh doanh
Các bạn làm kinh doanh hay không làm kinh doanh thì cũng rất quan tâm tới các từ vựng này, bởi chúng ta sống trong một xã hội luôn vận động, và còn người luôn có nhu cầu trao đổi hàng hóa, mà cứ phát sinh trao đổi hàng hóa là sẽ có kinh doanh. Các từ vựng tiếng Trung liên quan tới kinh doanh sẽ giúp chúng ta đạt hiệu quả cao trong giao tiếp cũng như trong công việc.
TỪ VỰNG QUẢN TRỊ KINH DOANH
管理学Guǎnlǐ xué Quản trị học
缺勤率 quēqín lǜ: tình trạng vắng mặt
成就取向型领导 chéngjiù qǔxiàng xíng lǐngdǎo : Suy nghĩ, hành động có kế hoạch và mục tiêu rõ ràng cho tương lai
购买gòumǎi: mua sắm
适应性 shìyìng xìngtính: thích ứng
行政管理能力 xíngzhèng guǎnlǐ nénglì: năng lực quản lí hành chính
行政人员xíngzhèng rényuán: Nhân viên hành chính
先进技术 xiānjìn jìshù: công nghệ tiên tiến
情感 qínggǎn: tình cảm
归属的需要 guīshǔ de xūyào:nhu cầu liên kết/ nhu cầu sát nhập 归属 guīshǔ: sự hội nhập, sát nhập
进取性 jìnqǔ xìng: tính tiến thủ
敌对 díduì: đối thủ
评 批准程序 pīzhǔn chéngxù: quá trình phê chuẩn
批准pīzhǔn: phê chuẩn
抱负bàofù nguyện vọng
评估pínggū: đánh giá
态度tàidù : Thái độ
职权zhíquán: quyền hạn
专制式领导 zhuānzhì shì lǐngdǎo: lãnh đạo chuyên chế
t资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo: bảng cân đối kế toán
行为科学xíngwéi kēxué: khoa học hành vi
Trung tâm tiếng Trung Hoàng Liên: www.tiengtrunghoanglien.com.vn
表现 biǎoxiàn: Biểu hiện
董事会 dǒngshìhuì: Hội đồng quản trị
奖金jiǎngjīn: Tiền thưởng
预算yùsuàn: Ngân sách
有竞争力的价格 yǒu jìngzhēng lì de jiàgé: tính cạnh tranh của giá cả
商业 shāngyè: Kinh doanh
生产能力 shēngchǎn nénglìnăng lực sản xuất
资本支出 zīběn zhīchū: vốn đầu tư cơ bản
资金短缺 zījīn duǎnquē: sự thiếu hụt vốn
现金流量xiànjīn liúliàng: dòng tiền tệ
现金状况xiànjīn zhuàngkuàng: tình trạng tiền mặt
公司形象 gōngsī xíngxiàng: hình ảnh công ty
公司 gōngsī : công ty
报酬 bàochóuđãi ngộ, phụ cấp, đền bù
控制 kòngzhì: khả năng kiềm chế, kiểm soát
信心 xìnxīn: niềm tin
利益冲突 mâu thuẫn lợi ích
冲突 lìyì chōngtú mâu thuẫn, xung đột
大型联合企业资源dàxíng liánhé qǐyè zīyuán nguồn lực tập đoàn
应变策略 yìngbiàn cèlüè:chiến lược ứng biến
一致性 yīzhì xìng: tính nhất quán
控制手段kòngzhì shǒuduàn: phương pháp điều khiển
协调 xiétiáo: điều phối
顾问 gùwèn: cố vấn
顾客服务策略 gùkè fù wù cèlüèchiến lược phục vụ khách hàng
授权shòuquán: ủy quyền
民主式领导mínzhǔ shì lǐngdǎo: lãnh đạo dân chủ
人口因素 rénkǒu yīnsù: nhân tố nhân khẩu
派生政策pàishēng zhèngcè: chiến lược phái sinh tài chính
欲望 yùwàng: khát vọng, mong muốn
偏差 piānchā:sự chênh lệch
奉献 piānchāL cống hiến
灵活性línghuó xìng: tính linh hoạt
多种经营duō zhǒng jīngyíng: đa dạng hóa kinh doanh
股息gǔxí: cổ tức
分公司总经 fēn gōngsī zǒng jīng:giám đốc chi nhánh
动态的dòngtài de: động thái
折中 zhé zhōng: thỏa hiệp
经济体系jīngjì tǐxì: hệ thống kinh tế
效果 xiàoguǒ : hiệu quả
效率 xiàolǜ: hiệu suất
最终结果zuìzhōng jiéguǒ: kết quả cuối cùng
企业 qǐyè: doanh nghiệp
热情 rèqíng: Nhiệt tình, hăng hái
企业家qǐyè jiā: Doanh nghiệp
设备 shèbèi: Thiết bị
尊敬 zūnjìng: kính trọng
开支帐户 kāizhī zhànghù : Tài khoản chi tiêu, bản kê chi phí
Chúc các bạn học tốt tiếng Trung!!!!
Tags:
- từ vựng tiếng Trung