Ngày nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2: Từ 11-9-2016 đến 21-9-2016. Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 2 [theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia]: Mức điểm 15 điểm cho tất cả các ngành.
Bảng ngành nghề TẠI ĐÂY.
Hồ sơ xét tuyển: 1 Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển và các thông tin trên phiếu [có chữ ký của thí sinh] theo mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường Đại học [ĐH] Nguyễn Tất Thành [thí sinh vào địa chỉ trang web sau tải mẫu để in ra giấy và điền thông tin:
//tvts.ntt.edu.vn/UpLoads/UpLoadIMG/PhieuDKXT2016.pdf]; 1 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển; 1 bản sao [không cần công chứng] Giấy chứng nhận kết quả thi để trường nhập chính xác mã đăng ký xét tuyển của thí sinh [để quét mã vạch]; lệ phí đăng ký xét tuyển [LPXT] nộp cho trường: 30.000 đồng/hồ sơ.
Chỉ tiêu tuyển sinh : Năm học 2016, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh với tổng chỉ tiêu các ngành là 6.300, trong đó đại học có 4.800 chỉ tiêu, cao đẳng 700 chỉ tiêu, đại học liên thông 800 chỉ tiêu. Trường thực hiện đồng thời hai phương thức xét tuyển: Xét tuyển kết quả thi THPT quốc gia theo tổ hợp môn và xét tuyển học bạ THPT cho tất cả các ngành đào tạo trình độ cao đẳng và đại học chính quy.
Phương thức xét tuyển:
Bậc ĐH: Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 để tuyển sinh vào các ngành đào tạo của trường. Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của các môn trong năm học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên.
Bậc CĐ: Xét tốt nghiệp THPT và áp dụng cho cả hai phương thức. Riêng đối với khối ngành năng khiếu và nghệ thuật, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi` kiểm tra môn năng khiếu [ngày 7 và 8-9-2016] do trường tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn năng khiếu từ trường khác để xét tuyển. Môn năng khiếu [môn vẽ] của ngành kiến trúc được nhân hệ số hai.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí [riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT]:
- Đợt 1: nhận hồ sơ đến 2/5/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 3/5 - 30/5/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 1/6 - 27/6/2022.
- Đợt 4: nhận hồ sơ từ 28/6 - 4/7/2022.
- Đợt 5: nhận hồ sơ từ 5/7 - 11/7/2022.
- Đợt 6: nhận hồ sơ từ 12/7 - 18/7/2022.
- Đợt 7: nhận hồ sơ từ 19/7 - 25/7/2022.
- Đợt 8: nhận hồ sơ từ 26/7 - 1/8/2022.
- Đợt 9: nhận hồ sơ từ 2/8 - 15/8/2022.
- Đợt 10: nhận hồ sơ từ 16/8 - 29/8/2022.
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đợt 1: nhận hồ sơ từ 1/4 - 10/4/2022.
- Đợt 2: nhận hồ sơ từ 5/7 - 12/7/2022.
- Đợt 3: nhận hồ sơ từ 19/7 - 31/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2022 theo tổ hợp môn.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí [riêng các ngành sức khỏe áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT].
- Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, cử tuyển.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Điều kiện xét tuyển là thí sinh cần tốt nghiệp THPT 2021 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành quy định.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:
- Tổng ĐTB 1 HK lớp 10+ ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên [được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học]
- Tổng điểm trung bình 5 HK: ĐTB_HK1 lớp 10 + ĐTB_HK2 lớp 10 + ĐTB_HK1 lớp 11 + ĐTB_HK2 lớp 11 + ĐTB_ HK1 lớp 12 đạt từ 30 trở lên.
- Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
- Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGD&ĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Phương thức 3: Tiêu chí và điều kiện xét:
- Điểm bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM đạt từ 550 điểm /ĐHQG-HN đạt từ 70 điểm trở lên và đạt mức điểm chuẩn đầu vào theo từng ngành do trường ĐH Nguyễn Tất Thành xác định sau khi có kết quả.
Riêng các ngành sức khỏe cần thêm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của BGDĐT:
- Ngành Y khoa, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
- Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: học lực lớp 12 xếp loại từ Trung bình hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5,5 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Đang cập nhật.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo
Mã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnGhi chúY khoa
7720101B00Y học dự phòng
7720110B00Dược học
7720201A00, A01, B00, D07Điều dưỡng
7720301A00, A01, B00, D07Kỹ thuật y sinh
7520212A00, A01, A02, B00Vật lý y khoa
7520403A00, A01, A02, B00Công nghệ sinh học
7420201A00, B00, D07, D08Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601A00, B00, D07, D08Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401A00, A01, B00, D07Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101A00, A01, B00, D07Quan hệ công chúng
7320108A01, C00, D01, D14Tâm lý học
7310401B00, C00, D01, D14Kỹ thuật xây dựng
7580201A00, A01, D01, D07Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
7510301A00, A01, D01, D07Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203A00, A01, D01, D07Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205A00, A01, D01, D07Công nghệ thông tin
7480201A00, A01, D01, D07Kỹ thuật phần mềm
7480102A00, A01, D01, D07Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
7480102A00, A01, D01, D07Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118A00, A01, D01, D07Kế toán
7340301A00, A01, D01, D07Tài chính - ngân hàng
7340201A00, A01, D01, D07Quản trị kinh doanh
7340101A00, A01, D01, D07Quản trị nhân lực
7340404A00, A01, D01, D07Luật kinh tế
7380107A00, A01, D01, D07Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605A00, A01, D01, D07Thương mại điện tử
7340122A00, A01, D01, D07Marketing
7340115A00, A01, D01, D07Kinh doanh quốc tế
7340120A00, A01, D01, D07Quan hệ quốc tế
7310206A01, D01, D14, D15Quản trị khách sạn
7810201A00, A01, C00, D01Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202A00, A01, C00, D01Ngôn ngữ Anh
7220201C00, D01, D14, D15Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7220101C00, D01, D14, D15Du lịch
7810101C00, D01, D14, D15Truyền thông đa phương tiện
7320104C00, D01, D14, D15Việt Nam học
7310630C00, D01, D14, D15Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204C00, D01, D14, D15Đông phương học
7310608C00, D01, D14, D15Thiết kế đồ họa
7210403V00, V01, H00, H01Kiến trúc
7580101V00, V01, H00, H01Thiết kế nội thất
7580108V00, V01, H00, H01Thanh nhạc
7210205N01Piano
7210208N00Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
7210234N05 [Năng khiếu: trình bày tiểu phẩm]Quay phim
7210236N05 [Năng khiếu: xem phim và bình luận]Công nghệ thực phẩm
7540101A00, A01, B00, D07Giáo dục Mầm non [Dự kiến]
7140201Quản lý bệnh viện [Dự kiến]
7720802*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Tất Thành như sau:
Ngành đào tạo
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Kết quả thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Y khoa
23
24
24,5
8,3
25
8,4
Y học dự phòng
18
19
19
6,5
19
6,5
Dược học
20
21
21
8,0
21
8,0
Điều dưỡng
18
19
19
6,5
19
6,5
Công nghệ sinh học
15
15
15
6,0
15
6,0
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
15
15
15
6,0
15
6,0
Công nghệ thực phẩm
15
15
15
6,0
15
6,0
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
15
15
15
6,0
15
6,0
Quan hệ công chúng
15
15
15
6,0
18
6,0
Tâm lý học
15
15
15
6,0
15
6,0
Công nghệ thông tin
15
15
16
6,0
18
6,0
Thiết kế nội thất
17,5
15
15
6,0
15
6,0
Kiến trúc
15
15
15
6,0
15
6,0
Kỹ thuật điện – điện tử
15
15
15
6,0
15
6,0
Kỹ thuật xây dựng
15
15
15
6,0
15
6,0
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử
15
15
15
6,0
15
6,0
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
17
17
19
6,0
18
6,0
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
15
15
15
6,0
15
6,0
Kỹ thuật Y sinh
15
15
15
6,0
15
6,0
Vật lý Y khoa
15,5
15
15
6,0
15
6,0
Kỹ thuật xét nghiệm y học
18
19
19
6,5
19
6,5
Kế toán
15
15
15
6,0
18
6,0
Tài chính - Ngân hàng
15
15
15
6,0
15
6,0
Quản trị Kinh doanh
16
16
19
6,0
18
6,0
Quản trị nhân lực
15
15
15
6,0
15
6,0
Luật kinh tế
15
15
15
6,0
15
6,0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15
15
15
6,0
18
6,0
Thương mại điện tử
15,5
15
15
6,0
15
6,0
Marketing
15
15
15
6,0
18
6,0
Quản trị khách sạn
17
16
16
6,0
15
6,0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
17
15
16
6,0
15
6,0
Việt Nam học
15
15
15
6,0
15
6,0
Ngôn ngữ Anh
15
15
15
6,0
15
6,0
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
16
15
15
6,0
15
6,0
Ngôn ngữ Trung Quốc
17
15
16
6,0
15
6,0
Đông phương học
15
15
15
6,0
15
6,0
Du lịch
16
15
15
6,0
15
6,0
Truyền thông đa phương tiện
15
15
15
6,0
18
6,0
Thiết kế đồ họa
15,5
15
15
6,0
15
6,0
Thanh nhạc
18,5
15
15
6,0
15
6,0
Piano
22
15
15
6,0
15
6,0
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình
20
15
15
6,0
15
6,0
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình
19,5
15
15
6,0
15
6,0
Quay phim
19
15
15
6,0
15
6,0
Kỹ thuật phần mềm
15
6,0
15
6,0
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
15
6,0
15
6,0
Kinh doanh quốc tế
15
6,0
15
6,0
Quan hệ quốc tế
15
6,0
15
6,0
Giáo dục mầm non
19
8,0
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
NTTU - Đại học Nguyễn Tất Thành
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com