- Câu 1
- Câu 2
Câu 1
Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a] Những tiếng do các âm đầutr,chghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
tr |
ch |
|
ai |
M: trai [em trai],trái [phải trái], trải [trải thảm], trại [cắm trại] |
M: chai [cái chai], chài [chài lưới], chái [chái nhà], chải [chải đầu] |
am |
|
|
an |
||
âu |
||
ăng |
||
ân |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
...............
b] Những tiếng do các vầnêt,êchghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :
|
êt |
êch |
b |
M : bết [dính bết], bệt [ngồi bệt] |
M: bệch [trắng bệch] |
ch |
||
d |
||
h |
||
k |
||
l |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :
........
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a] Những tiếng do các âm đầutr, chghép với các vần ở hàng dọc tạo thành :
|
tr |
ch |
ai |
M: trai [em trai], trái [phải trái], trải [trải thảm], trại [cắm trại] |
M: chai [cái chai], chài [chài lưới], chái [chái nhà], chải [chải đầu] |
am |
tràm [cây tràm], trám [trám răng], trạm [trạm y tế], trảm [xử trảm] |
chạm [va chạm], chàm [áo chàm], chạm tay nhau |
an |
tràn [tràn đầy], trán [vầng trán] |
chan [chan hòa], chán [chán nản] |
âu |
trâu [con trâu], trầu [trầu cau], trấu [vỏ trấu] |
châu [châu báu], chầu [chầu chực], chấu [châu chấu], chậu [chậu hoa] |
ăng |
trăng [vầng trăng], trắng [trắng tinh] |
chăng [chăng dây], chằng [chằng chịt], chẳng [chẳng cần], chặng [chặng đường] |
ân |
trân [trân trọng], trần [trần nhà], trấn [thị trấn], trận [ra trận] |
chân [đôi chân], chẩn [hội chẩn] |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được :
- Cuối tuần này, trường em sẽ tổ chức cắmtrại.
- Nhà vua ra lệnh xửtrảmtên gian thần.
- Mẹ mua cho Nhung một đôi dép vừa khítchân.
b] Những tiếng do các vầnêt, êchghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :
êt |
êch |
|
b |
M: bết [dính bết], bệt [ngồi bệt] |
M: bệch [trắng bệch] |
ch |
chết [chết đuối] |
chệch [chệch choạn], chếch [chếch mác] |
d |
dệt [dệt kim] |
|
h |
hết [hết hạn], hệt [giống hệt] |
hếch [hếch hoác] |
k |
kết [kết quả] |
kếch [kếch xù], kệch [kệch cỡm] |
l |
lết [lết bết] |
lệch [lệch lạc] |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
- Đi được một lúc, cu Bin ngồi bệt xuống đất vì mệt.
- Cái miệng cười của bé Nga giống hệt mẹ Lan.
- Bé Bông có cái mũi hếch.
Câu 2
Điền những tiếng thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng, các ô số 1 chứa tiếng có âm đầutrhoặcch, còn các ô số 2 chứa tiếng có vần êt hoặc êch.
Trí nhớ tốt
Sơn vừa [2]........ mắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra [1]......... Mĩ. Chị Hương say sưa kể rồi [2]............. thúc :
- Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.
Nghe vậy, Sơn bỗng [2].......... mặt ra rồi [1]............ trồ :
Sao mà chị có [1]......... nhớ tốt thế ?
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
Trí nhớ tốt
Sơn vừa [2]nghếchmắt nhìn lên tấm bản đồ vừa nghe chị Hương kể chuyện Cô-lôm-bô tìm ra [1]châuMĩ. Chị Hương say sưa kể rồi [2]kếtthúc :
- Chuyện này đã xảy ra từ 500 năm trước.
Nghe vậy, Sơn bỗng [2]nghệtmặt ra rồi [1] trầm trồ :
- Sao mà chị có [1]trínhớ tốt thế?