Cho hàm số 2 cos 1 cos sin 2 yxkxkx giá trị lớn nhất của hàm số $y là nhỏ nhất khi k thuộc khoảng

Câu 1.Câu 2.Câu 3.PHẦN 1CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCPhần 1: Các hàm số lượng giác1.Mối liên hệ giữa tập xác định với các hàm số1.1.Hàm liên quan tới sin và cosin.2cos xTìm điều kiện để hàm số sau có nghĩa: y .sin x  1A. x �  k2 [k ��] .B. x �k [k ��] .C. x �k2 [k ��] .D. x �  k2 [k��] .22cos xTìm điều kiện để hàm số sau có nghĩa: y .cos x  1A. x �  k2 [k ��] .B. x �k2 [k ��] .C. x �k [k ��] .D. x �  k2 [k��] .2Tập xác định của hàm số y A. x  kCâu 4.B.  arcsin[2]; �Tập xác định của hàm số y A. x  k 2Câu 6. k2C. x  k 2D. x  k 22Tập xác định D của hàm số y  sin 3 x  1 là:A.  2; �Câu 5.B. x 2 sin x  1là:1  cos xD. �2 sin x  1là:1  cos xC. x B. x  kTập xác định của hàm số y C.  0; 2  k2D. x  k 22s inx  1là:2 cos x  3�����5���B. R \ �  k 2 � C. R \ �  k 2 � D. R \ �  k 2 ��6�2�6s inx  1Tập xác định của hàm số y là:2 cos x  1��2���5��� k 2 � C. R \ �  k 2 � D. R \ �  k 2 �A. RB. R \ ��3�6�2Tập xác định của hàm số y  sin 3 x là:A. RCâu 7.Câu 8.�k�A.. D  � , k �Z ��3�k�C. D  R\ � ; k �Z ��3Câu 9.� k�, k �Z �B. D  R \ � �6 3D. D  RTập xác định của hàm số y  cos 3 x là:��5��k��k� k 2 � B. D  � , k �Z � C. D  R\ � ; k �Z �A.. R \ ��3�3�62sin x  1Câu 10. Hàm số y xác định khi:1  cos xD. D  RTrang1/13A. x �  k 22B. x �  k2C. x �k 2D. x �kCâu 11. Tập xác định của hàm số y  sinx  2 là:A. D  �\  1��B. D  �\ �  k, k ���C. D  ��2Câu 12. Tập xác định của hàm số y D. D  �2là:sinxA. D  �\  k, k ����B. D  �\ �  k, k ����2C. D  �\  0D. D  �Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số: y A. R11sin x cos xB. R\ {k2 }C. R\ {k }D. R\ {1.2.Hàm liên quan tới tan và cotan.tan xCâu 14. Tập xác định của hàm số y là:1  sin x����A. D  R \ �  k , k �Z �B. D  R \ �  k 2 , k �Z ��2�2��  k 2 , k �Z �C. D  R \ �D. D  R \  1�2Câu 15. Tập xác định của hàm số y  tan 3 x là:�k�A. D  R \ � , k �Z ��3B. D  R \  k , k �Z ��D. D  R \ �  k , k �Z ��2Câu 16. Tìm điều kiện để hàm số sau có nghĩa: y  2tan x .A. x �k [k ��] .B. x �  k [k��] .2x�k2[k��]x� k2 [k ��] .C..D.1Câu 17. Tập xác định của hàm số y là:tan x� k�, k �Z �C. D  R \ � �6 3�A. �\ �k �, k ����2���\ �  k �, k ���2B.D.�\  k  , k ��Câu 18. Tập xác định của hàm số y A. R \  k 2 ; k �Z 3 �C. �\ �0; ;  ; ��2� 22 sinx  1là:tanx��k ; k �Z � C. R \  k ; k �Z B. R \ ��2D.��R \ �  k , k �Z ��2Trang2/13yCâu 19. Tìm TXĐ của hàm số1� x�.cos  3 �tan x  3�� 2 ���A. D  R \ �  k : k �Z ��2��� ���B. D  R \ ��  k ���  k ��23���C. D  R��D. D  R \ �  k : k �Z �3�Câu 20. Tập xác định của hàm số y  1  cot 2 2 x là:0A. D  R \  k180 , k �Z ��k , k �Z �B. D  R \ ��2��C. D  R \ �  k , k �Z ��2D. D  R2.Mối liên hệ giữa các hàm số và bảng biến thiến của chúng [3 câu]Nhận dạng từ đồ thị.Câu 21. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tungA. y  cot xB. y  sin xC. y  tan xD. y  cos xCâu 22. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?A. y  sin 2 xB. y  cot 2 x .C. y  tan2 xD. y  cos 2 x3.Mối quan hệ giữa các hàm số và tính chẵn lẻ.Câu 23. Hàm số y  tan x  2sin x là:A. Hàm số chẵnB. Hàm số không chẵn, không lẻC. Hàm số lẻD. Hàm số không chẵnCâu 24. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵnA. y  sin 5 x cos2 xB. y  cos3 x tan 2 x C. y  xcos3 xD. y  cot x.cos2xCâu 25. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?A. y   tan 3x.cos xB. y  sin 2 x  cos x C. y sin 2 x  sin xD. y sin 2 x  tan xCâu 26. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàmA. y  cot 4 xB. y  cos3xC.Câu 27. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn:A. y  tan 3 xB. y  cosx+sinxC.Câu 28. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻA. y   tan 3x.cos xB. y  sin 2 x  cos x C.số chẵn?y  tan 5xD. y  sin 2 xy  2sin xD. y  3cos2xy sin 2 x  sin xD. y sin 2 x  tan x2Câu 29. Hàm số y cos x  sin x :A. Là hàm số lẻB. Là hàm số không chẵn, không lẻ;C. Là hàm số chẵn D. Không phải là hàm số chẵn.Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.A. y  sin 2016 x  cos 2017 xB. y  cot 2015 x  2016sin xC. y  tan 2016 x  cot 2017 xCâu 31. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?D. y  2016 cos x  2017 sin xTrang3/13A. y  cosx  cos3xB. y  cosx.cos3xC. y  sinx.sin3xD. y  sinx  sin3xCâu 32. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.A. y  sin 2016 x  cos 2017 xB. y  cot 2015 x  2016sin xC. y  tan 2016 x  cot 2017 xD. y  2016 cos x  2017 sin x4. Mối quan hệ giữa các hàm số và tính tuần hoàn, chu kì.Câu 33. Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:3333A.  vàB.  và C.và D.và4444225. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số lượng giác5.1.Hàm số đánh giá dựa vào đk hoặc tập giá trị.Câu 34. Tìm giá trị lớn nhất [max] của hàm số sau: y  2sin10x .A. max y  20.B. max y  1.C. max y  2.D. max y  10.Câu 35. Tìm giá trị nhỏ nhất [min] của hàm số sau: y  3cos10x  4 .A. min y  34.B. min y  4 .C. min y  7.D. min y  26 .Câu 36. Hàm số y  3  sin x  1 có giá trị nhỏ nhất là:A. 2B. 4C. 3D. Đáp án khácCâu 37. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  3cos x  4 lần lượt là:A.1; -1B. 1; 7C. 7; 1D. 8; -1Câu 38. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  2 cos x  3 lần lượt là:A. 0; -3B. 0; -1C. 1; 0D. -1; -5Câu 39. Tập giá trị của hàm số: y  2sin 2 x  3 làA. [0;1]B. [2;3]C. [-2;3]D. [1;5]Câu 40. Giá trị lớn nhất của hàm số y   2 sinx là:A. 1B.2C. 0D. 33 1Câu 41. Giá trị lớn nhất của biểu thức A =  sin 3 x là4 4311A. 1B.C.D.424Câu 42. Trong các tập sau, tập nào là tập giá trị của hàm số: y  5  3sin x ?A.  1;1B.  3;3C.  2;8D.  5;8� �Câu 43. Hàm số y  2cos �x  � 5 đạt giá trị lớn nhất tại:� 3�54 k ; k �Z k 2 ; k �ZA. x B. x 634 k 2 ; k �ZC. Không tồn tại xD. x 35.2. Đặt ẩn phụ đưa về hàm số bậc 2.Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2sin 2 3x  1 là:A. -1B. -3C. 3D. 1Phần 2: Phương trình lượng giác cơ bản1.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình sinx = m.Trang4/13Câu 45. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin x 5 k ; x  k [k��] .665 k2 [k ��] .C. x   k2 ; x 66A. x 1.2 k ; x    k [k ��] .66D. x   k2 ; x    k2 [k ��] .66B. x 2.Mối liên hệ giữa nghiệm và phương trình cosx = m.Câu 46. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x  0.A. x  k [k ��] .B. x    k2 [k ��] .C. x   k [k ��] .D. x   k2 [k��] .22Câu 47. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x 3 0.2 k ; x    k [k ��] .B. x   k2 ; x    k2 [k ��] .666655 k [k��] . k2 [k ��] .C. x   k ; x D. x   k2 ; x 6666� �Câu 48. Nghiệm của phương trình cos �x  � 0 là:� 3�5 k 2 ; k ��A. x    k ; k ��B. x  36C. x   k 2 ; k ��D.6A. x 25 k ; k ��6Câu 49. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?xA. cos x 12B. sin x 12C. tan x  3D. sin x  2Câu 50. Giá trị đặc biệt nào sau đây là đúng?A. cos x 1  x  k2C. cos x  1  x k 2Câu 51. k2D. cos x 0  x   k 22B. cos x 0  x 1có số nghiệm thuộc khoảng  0;   là:2B. 3C. 1D. 4Phương trình cos 2 x A. 23.Mối quan hệ giữa nghiệm của phương trình lượng giác thuộckhoảng đoạn cho trước và phương trình.Câu 52. Phương trình 2sin 2 x  3  0 có tập nghiệm trong  0; 2  là:� 4 5 �A. T  � ; ; ��3 3 3�  7 4 �; �C. T  � ; ;�6 3 6 3�  2 5 �; �B. T  � ; ;�6 3 3 6� 5 7 �D. T  � ; ; ��6 6 6Trang5/13� �Câu 53. Số nghiệm của phương trình sin �x  � 1 thuộc   ;2  là� 4�A. 0B. 1C. 2D. 34.Câu hỏi khác.Câu 54. Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?A.1cos 4 x 14D. cot 2 x  cot x  5 0.B.3 sin x 2;C. 2 sin x  3 cos x 1;Câu 55. Để phương trình 2m sin x  1  3m có nghiệm thì giá trị của m là:A. 1 �m �121�m �1B. 5C. 1 �m �25311�m �D. 52Câu 56. Để phương trình 4 cos 2 x  m  3 có nghiệm thì giá trị của m là:A. 3 �m �1C. m �3B. 4 �m �2D. m �1Câu 57. Phương trình sin x 2 cos x  3  0 có các nghiệm [với mọi số nguyên k] là?x  k��A.�x  �  k 26�x  k��B.�x  �  k6�x  k 2��C.�x  �  k 23�D. x  �  k 26Phần 3: Một số dạng phương trình lượng giác cơ bản1.Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất với 1 hàm sốlượng giácHàm sin.Câu 58. Phương trình nào sau đây vô nghiệm?A. sin x 3B. sin x 12C. cos x 12Câu 59. Phương trình 2s inx  1  0 có tập nghiệm là:���  k 2 ;A. S  �  k / k ���B. S  ��6�6����  k 2 / k ���  k 2 ;C. S  �D. S  ��6�6Câu 60. Các nghiệm của phương trình sin x sinD. tan x  37� k 2 / k ���65� k 2 / k ���6là7 k 2 , k  ZB. x =   k 2 , k  Z776 k 2 , k  ZC. x =  k , k  ZD. x =  k 2 và x =777Câu 61. Phương trình: sin x  m  0 vô nghiệm khi m là:m  1�A. 1 �m �1B. �C. m  1D. m  1m 1�A. x =Câu 62. Tập giá trị của hàm số y  2 sin 2 x  3 là:A.  2;3B.  2;3C.  1;5D.  0;1Câu 63. Nghiệm của phương trình 1  5sin x  2 cos 2 x  0 là:Trang6/13A. x  �  k 2 ; k �Z65 k 2 ; k �ZC. x   k 2 ; x 662 k 2 ; x  k 2 ; k �Z33D. x  �  k 2 ; k �Z3B. x Hàm cosin.Câu 64. Các nghiệm của phương trình cos x cosB. x =   k 2 , k  Z76 k 2 , k  ZD. x =  k 2 và x =77 k 2 , k  Z7C. x =  k , k  Z7A. x =Câu 65. Phương trình: cos x A. x    k 23là73có nghiệm thỏa mãn 0 �x � là:2B.x k 26C. x  3D.x6Câu 66. Phương trình 2cos x  1  0 có nghiệm là:4A. x  �  k , k ��B. x  �  k ,k ��332C. x  �  k 2, k ��D. x  �  k 2, k ��63Câu 67. Phương trình cos 2 x  1 có nghiệm là:A. x  k, k ��B. x  k , k ��C. x  k2, k ��D. x    k2, k ��2cos x  m 0 có nghiệm?Câu 68. Giá trị nào của tham số m thì phương trìnhsin xA. m �RB. m � 1;1C. m � 1;1D. m ��1Hàm tan.3trên khoảng11A. 1B. 3C. 4� �Câu 70. Các nghiệm của phương trình tan �x  � 3 là:� 6�Câu 69. Số nghiệm của phương trình tan x  tan k , k  Z3C. x =  k 2 , k  Z3��� ; 2 ��4�D. 2 k , k  Z ;2D. x =  k , k  Z6� �Câu 71. Các nghiệm của phương trình tan �x  � 3 là:� 6�A. x =  k , k  Z B. x =  k , k  Z C. x =  k 2 , k  Z323A. x =B. x =D. x = k , k  Z6Trang7/13Hàm cot.Câu 72. Tập giá trị của hàm số y  cot x là:A. T  �C. T   2; 2B. T  �D. T  �\  k,k ��2. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc hai với 1 hàm sốlượng giácHàm sin:Dùng thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thức lượnggiác.Câu 73.cos2 x  sin x  1  0Nghiệm của phương trìnhlà:A. x  �  k 2 [k ��]3C. x    k 2 [k ��]2B. x   k [ k ��]2D. k 2 [k ��]2Câu 74. Phương trình co s 2 x  3sin x  3  0 tương đương với phương trình nào sau đây:A. sin 2 x  3sin x  4  0B. sin 2 x  3sin x  4  0C. sinx  1  0D. cosx  03Câu 75. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: sin2 x  2sin x   0 .45 k [k��] .A. x   k ; x B. x   k ; x    k [k��] .6666C. x   k2 [k ��] .D.6xx5 k2 ; x  k2 [k ��] .66Câu 76. Nghiệm của phương trình sin 2 x 1 0 là:2 k [k ��]4C. x  �  k 2 [k ��]3A. x   k [k ��]4D. x   k [k ��]42B. x 3có nghiệm:2πππππππA. x   k �x   kB. x   k �x  �  kπ6293843ππππππππ k ‫ ڱ‬‫ڱڱڱڱڱ‬ xkxkC. x   k �x D.122243426322Câu 78. Phương trình sin 2 x  cos 3 x  1 có nghiệm:π2πA. x  π  kπB. x  kπ �x  kC. x  kD. x  k 2π55Câu 79. Nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  7 sin x  4  0 là:A. x k 2B. x kCâu 77. Phương trình sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3 x C. x π5π k 2π �x  k 2π66D. x  k 22Trang8/13Câu 80. Nghiệm của phương trình sin 2 x  2 sin x 0 là:A. x k 2B. x kC. x  k2D. x  k 22Câu 81. Tập nghiệm của phương trình sin 9 x  3 cos 7 x  sin 7 x  3 cos 9 x là:��A. �  k ; k �, k ��162���C. �  k ; k �, k ��168���B. �  k ; k �, k ��164���D. �  k ; k 2 �, k ��168�Câu 82. Phương trình sin x  cos x  2 sin 5 x có nghiệm:ππππππππkA. x   k �x B. x   k �x   k12224316283ππππππππC. x   k �x   kD. x   k �x   k426318293Hàm cosin : Dùng công thức nhân đôi, hạ bậc, các hằng đẳng thứclượng giác.Câu 83. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos2 x  4cos x  3  0.A. x   k2 [k��] .B. x  k [k ��] .2C. x    k2 [k ��] .D. x  k2 [k ��] .Câu 84. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác: cos2 x  cos x  0 thỏa 0  x  A. x  0B. x  C. x D. x  22Câu 85. Phương trình 3  4cos 2 x  0 tương đương với phương trình nào sau đây?1111A. sin 2 x B. cos2 x C. cos2 x  D. sin 2 x  22222Câu 86. Phương trình cos x  4 cos x  3  0 có nghiệm là:A. x  k 2B. x   k 22x  k 2�C. x    k 2D. �x  �arccos[3]  k 2�2Câu 87. Phương trình sin x  2sin x  4cosx  sin 2 x tương đương với phương trình:A. sinx  2co s x  0B. tanx  21C. sinx D.  2sinx  1  sinx  cosx   023. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc bậc 3 với 1 hàm sốlượng giácHàm sin Dùng công thức nhân đôi, nhân 3, các hằng đẳng thứclượng giác.Câu 88. Phương trình: 3sin 3x  3 sin 9x  1  4sin 3 3x có các nghiệm là:2�x   k�129A. �72�xk�9� 12�2�x   kx   k��54999�C. �722�B. �xkx  k��9� 99� 182�x   k�69D. �72�xk�9� 6Trang9/13�  8 � ; �là:Câu 89. Phương trình tan x sin 2 x  cos 2 x  3 tan x  0 có số nghiệm thuộc ��6 3 �A. 2B. 3C. 4D. Đáp án khác4.Ứng dụng hàm số bậc hai vào tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất củahàm số.Câu 90. Gía trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2sin x  2 làA. 5B. 4C. 1D. -15. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinxvà cosx và ứng dụngCâu 91. Điều kiện để phương trình: 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm là gì?m �4�A. �B. m  4C. m  4D. 4  m  4m �4�5.1. Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinxvà cosx.Câu 92. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x  3sin x  0 .A. x   k [k ��] .B. x   k2 ; x    k2 [k ��] .6665 k [k��] .C. x   k ; x D. x   k ; x    k [k��] .6666Câu 93. Nghiệm của phương trình s inx  3 cos x  2 là:5 k 2 [ k ��]6C. x   k [k ��]6A. x 5 k [k ��]6D. x   k 2 [k ��]6B. x Câu 94. Phương trình sin x  3 cos x  0 có nghiệm dương nhỏ nhất là:52A.B.C.D.3636Câu 95. Phương trình: cos x  3 sin x  3 có nghiệm là:A. x   k3 k �Z 2�x k 2�3 k �Z C. �4�x k 2�� 3Câu 96. Các nghiệm của phương trình 5 k 2 , k  Z6 5 k , k  ZC. x =6A. x = k , k  Z6Câu 97. Các nghiệm của phương trìnhA. x = 5 k 2 , k  Z6�x  300  k1800B. �x  900  k1800� k �Z � x   k 2�2 k �Z D. ��x   k 2� 63 cos x  sin x  2 là k 2 , k  ZB. x =6D. x =3 sin x  cos x  2 là k 2 , k  ZB. x =3Trang10/13C. x = 5 k , k  Z6D. x = 2 k 2 , k  Z35.2.Tìm đk của tham số để phương trình có nghiệm.Câu 98. Tìm m để phương trình sin2x + cos2x =mcó nghiệm:2A. 0 �m �2B. 1  5 �m �1  5 C. 1  2 �m �1  2 D. 1  3 �m �1  3Câu 99. Điều kiện để phương trình m sin x  3 cos x 5 có nghiệm là:A.  4 m 4B. m 4C. m  34 m  4D.  m 4Câu 100. Với giá trị nào của m thì phương trình 3sin 2 x  2 cos 2 x  m  2 có nghiệm?A. m < 0B. m > 0C. 0 �m �1D. - 1 �m �0Câu 101. Điều kiện để phương trình 3sin x  m cos x  5 vô nghiệm làm �4�A. m  4B. m  4C. 4  m  4D. �m �4�Câu 102. Tìm m để phương trình: m.sin x  1  3m .cos x  m  2 có nghiệm.11A. �m �3B. m �C. Không tìm được D. m �5335.3.Ứng dụng điều kiện có nghiệm của pt vào tìm GTNN, GTLN.Câu 103. Hàm số y  sin x  3 cos x đạt giá trị lớn nhất tại: k ; k ��2C. x   k 2 ; k ��6B. x  k ; k ��A. x D.5 k 2 ; k ��6Câu 104. Giá trị lớn nhất của hàm số y  3sin x 4 cos x là:A. -5B. 5C. 7xD. -7Câu 105. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốy  3 cos5 x  sin 5 x  2 trên �. Khi đó M  m bằngA. 3B. 4C. 2� 2 �Câu 106. Giá trị bé nhất của biểu thức B = sin �x � sin x là� 3 �A. -2B. -32Câu 107. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : y A. -3B. -2C. -1A. max y 4 3 2.2B. max y  1.D.s inx  2 cos x  1s inx+cosx+2C. 1Câu 108. Tìm giá trị lớn nhất [max] của hàm số sau: y D. 532D. 02.3sin2x  3cos2x  4C. max y 4 3 24  3 2. D. max y .22Trang11/13sin x  2 cos x  1là:sin x  cos x  2B. max y  1; min y  2Câu 109. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. max y  3; min y  1C. max y  2; min y  1D. max y  1; min y  33sin x  cos x  2Câu 110. Giá trị bé nhất của hàm số y làcos x  2A. -32B.3 1C. 1  3cosx  2sinx  3là:2 cos x  sin x  422A. 2B.C.57s inx  2 cos x  1Câu 112. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : y s inx+cosx+2A. -3B. -2C. 1D.32D.211Câu 111. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y Câu 113. Tính tích của GTLN và GTNN của hàm số: y A. 43 sin 2016 x  cos 2016 x  2D. 1��0;Câu 114. Cho hàm số y   x  cos x , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên �là:� 2��A. B. 2D. 02B. C. 04C. 0D.2Câu 115. Cho hàm số y  5sin 2 x  1  5 cos 2 x  1 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhấtcủa hàm số lần lượt là:A. 2 và 2 6B. 1  6 và 2 6C. 1  6 và14D. 0 và 2 66. Dạng phương trình asin 2 x + bsinx.cosx + ccos 2 x = 0 .Câu 116. Phương trình sin 2 x  5sinxcosx  4cos 2 x  2 tương đương với phương trình nào sauđây?:A. tan 2 x  5 tan x  6  0B.2tan x  5 tan x  6  0C. tan 2 x  5 tan x  6  0D.2tan x  5 tan x  6  07.Câu hỏi khác.2cot x  tan xCâu 117. Cho sin   . Giá trị biểu thức A là:3cot x  tan xA. 1B. - 1C.  1993D. 131��� 3 � 3cot �  x � 4 trên �10; �là:2cos x2 ��2��A. 4B. 13C. 8D. 1022Câu 119. Phương trình: 1  cos x  cos x  cos3 x  sin x  0 tương đương với phương trình:A. cos x.  cos x  cos3 x   0B. cos x.  cos x  cos2x   03Câu 118. Số nghiệm của phương trình tan x C. sin x.  cos x  cos2x   0D. cos x.  cos x  cos2x   0Trang12/13��x  y 3Câu 120. Giải hệ phương trình ��sinxsiny 1�� � � �x   k 2x   k 2x   k 2x    k 2����� 6� 6� 3�6A. �B. �C. �D. ��y    k 2�y    k 2�y     m 2�y    k 2� 6� 6�� 36tan x  sin x1Câu 121. Phương trìnhcó nghiệm là:3sin xcos xkA. x   k ; k �Z B. x  k 2 ; k �ZC. Vô nghiệmD. x ; k �Z22Câu 122. Phương trình sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x  sin 8 x  0 tương đương với phương trình:A. co s x.co s 2 x.sin5 x  0B. co s x.sin2 x.cos5 x  0C. sinx.cos 2 x.sin5 x  0 D. sinx.cos 2 x.cos5 x  01Câu 123. Họ nghiệm của phương trình sin x.cos5 x   sin 6 x  cos 4 x  là:2A. x  31  k B. x  3  k C. x   5  kD. x     k 16816216164Câu 124. Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: 2 cos 2 x  cos x  sin x  sin 2 x là?2A. x B. x C. x D. x 6433Câu 125. Phương trình cos 2x  cos 3x  cos 7 x  0 có tập nghiệm là:� k 2 k2�, k ���A. S  �  ;  B.155�4 2� k 2 k2 2 k2�S�  ; ; , k ���5155�4 2 15� k 2 k2�,k ���C. S  �  ; 5�4 2 15� k�D. S  �  , k ����4 2Trang13/13

Video liên quan

Chủ Đề